Mách Bạn 200+ Từ Vựng Tiếng Hàn Về ẩm Thực
Có thể bạn quan tâm
Nhắc đến chủ đề ăn uống thì ngay cái tên Xứ sở Kim Chi đã nói nên sự nổi danh của nền ẩm thực Hàn Quốc. Trong bài viết này, Công ty dịch thuật Miền Trung MIDtrans sẽ tổng hợp và chia sẻ cho các bạn các 200+ Từ vựng tiếng Hàn về ẩm thực liên quan đến chủ đề ăn uống sẽ giúp bạn sinh hoạt và sử dụng giao tiếp tiếng Hàn dễ dàng hơn.
200+ Từ vựng tiếng Hàn về ẩm thực
1. 음식 | eumsig | Thực phẩm, thức ăn |
2. 식사 | Sigsa | Ăn uống |
3.먹다 | meogda | Ăn |
4. 배고프다 | baegopeuda | Đói bụng |
5. 마시다 | masida | Uống |
6. 맛있다 | mas-issda | Ngon |
7. 배부르다 | baebuleuda | No bụng |
8. 구수하다 | gusuhada | Thơm |
9.식당 | sigdang | Nhà hàng |
10. 슈퍼마겟 | syupeomages | Siêu thị |
11. 가공식품 | gagongsigpum | thực phẩm gia công |
12. 간맞추다 | ganmajchuda | nêm vừa vị |
13. 향료 | hyanglyo | Gia vị |
14. 간맞추다 | ganmajchuda | nêm thử, nêm vừa vị |
15.간식 | gansig | món ăn phụ , món giữa chừng |
16. 갈증나다 | galjeungnada | khát |
Hãy khoan học từ vựng tiếng Hàn về món ăn Hàn Quốc nhé , riêng từ “Món ăn” Hàn Quốc cũng hơi phức tạp.
Nhiều khi bạn thấy người Hàn dùng nào là 반찬 nào là 요리 nào là 음식… nhưng thật nghĩa của 반찬 là Cái đĩa (Disk) của 요리 là Nấu nướng(Cooking) của 음식 mới là Thức ăn (Foodstuffs,refreshments ).
Còn vào nhà hàng người Hàn hay nói”Nhà hàng này món ngon nhất (tức tự tin nhất) là gì?” thì họ nói ” 이 식당의 가장 자신이 있는 요리 뭐 예요?) ” , còn khi nói “tôi không ăn được món Hàn vì nó cay” thì lại cần phải nói “한국음식이 너무 매워서 못먹어요”.
17.갈증 | galjeung | cơn khát |
18. 감미 료 | gammi lyo | gia vị |
19.군것질 | Gungeosjil | Ăn vặt |
20. 맛없다 | mas-eobsda | Không ngon |
21. 고소하다 | gosohada | thơm , bùi |
22. 쓰다 | sseuda | đắng |
23. 과식 | gwasig | ăn quá nhiều , bội thực |
24. 과음 | gwa-eum | uống quá nhiều |
25. 군것질 | gungeosjil | ăn vặt |
26. 군침 돌다 | gunchim dolda | tràn nước miếng |
27. 군침 | gunchim | nước miếng thèm ăn |
28. 굶 | gulm | nhịn đói |
29. 굶주리다 | gulmjulida | đói khát |
30. 금식 | geumsig | nhịn ăn , cấm ăn , tuyệt thực |
31.부식 | Busig | món ăn phụ |
32. 부엌가구 | Bueokgagu | gia cụ nhà bếp |
33. 부엌용품 | bueok-yongpum | Đồ dùng nhà bếp |
34. 부엌칼 | bueok-kal | dao dùng trong bếp |
35. 사식 | Sasig | cơm tiếp viện ( cơm đưa cho tù nhân ) |
35. 사식 | Sasig | cơm tiếp viện ( cơm đưa cho tù nhân ) |
36. 식량 | Siglyang | lương thực |
37. 식료품 | Siglyopum | nguyên liệu thực phẩm |
38. 식사량 | Sigsalyang | lượng ăn uống |
39. 식사접대하다 | Sigsajeobdaehada | mời cơm |
40. 식탁예절 | sigtag-yejeol | phép lịch sự ăn uống |
41. 식욕부진 | sig-yogbujin | không muốn ăn |
42. 식욕 | sig-yog | nhu cầu ăn uống |
43.. 식수 | Sigsu | nước uống |
44. 식성 | sigseong | thói quen ăn uống |
45. 식사활 | sigsahwa | chuyện ăn uống |
김치찌개 (kimchichigae): Canh kimchi.
김밥 (kimbap): Cơm cuộn rong biển.
된장찌개 (duenjangchigae): Canh tương.
콩나물국 (khongnamulguk): Canh giá đỗ.
한식 (hansik): Món Hàn Quốc.
김치 (kimchi): Kim chi.
잡채 (japc(hae): Miến trộn.
불고기 (bulgogi): Thịt nướng.
삼겹살 (samgyeopsal): Ba chỉ nướng.
자장면 (jajangmyeon): Mì đen.
냉면 (naengmyeon): Mì lạnh.
우동 (udong): Mì udon.
떡 (teok): Bánh gạo.
비빔밥 (bibimbap): Cơm trộn.
김 (gim): Rong biển.
깍두기 (kakdugi): Kim chi củ cải.
순두부찌개 (sundupuchigae): Canh đậu hũ non.
삼계탕 (samgyethang): Gà hầm sâm.
꼬리곰탕 (korigomthang): Canh đuôi bò.
녹차 (nokcha): Trà xanh.
미역 (miyeok): Canh Rong biển.
뻥튀기 (beongthuygi): Bánh gạo.
후식 (husik): Món tráng miệng.
생선회 (saeng seon hue): Gỏi cá.
Từ khóa » đồ ăn Trong Tiếng Hàn Là Gì
-
120+ Từ Vựng Tiếng Hàn Thường Dùng Trong Nhà Hàng
-
Tổng Hợp 299 Từ Vựng Tiếng Hàn Sử Dụng Trong Nhà Hàng
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Các Món ăn Phổ Biến - SÀI GÒN VINA
-
Đồ ăn Vặt Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Visadep
-
Cách Nói “ăn” Trong Tiếng Hàn
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Món ăn | TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ NEWSKY
-
Nấu ăn Tiếng Hàn Là Gì?
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Các Món ăn Phổ Biến
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về đồ ăn - Ngoại Ngữ Bắc Ninh
-
Từ Vựng Về đồ ăn Trong Tiếng Hàn - Linh Chi Han Quoc
-
Đồ ăn Trong Tiếng Hàn Là Gì
-
Món ăn Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn
-
30 Từ Vựng Tiếng Hàn Về ẩm Thực Hàn Quốc