Mách Bạn Cách Viết Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Anh "chuẩn"

Bạn muốn tìm hiểu về cách viết tên tiếng Việt sang tiếng Anh sao cho chuẩn và phù hợp theo ngày tháng năm sinh của bạn. Vậy thì hãy cùng tailieuielts.com tìm hiểu ngay nhé!

cách viết tên tiếng Việt sang Tiếng Anh

Nội dung chính

  • 1 Họ và tên tiếng Anh theo ngày tháng năm sinh
    • 1.1 Thứ hai là “Tên đệm” sẽ được tính theo tháng sinh
    • 1.2 Thứ 3 là Tên của bạn: Tên được tính là ngày sinh
  • 2 Cách viết tên tiếng Việt sang tiếng Anh chuẩn nhất
  • 3 Gợi ý tên tiếng Anh hay cho nữ
    • 3.1 Tên tiếng Anh gắn với thiên nhiên
    • 3.2 Tên gắn với màu sắc
    • 3.3 Tên ý nghĩa liên quan tình yêu
  • 4 Tên tiếng Anh cho nam ý nghĩa
  • 5 Cách viết tên tiếng Việt sang Tiếng Anh theo tên họ đầy đủ

Họ và tên tiếng Anh theo ngày tháng năm sinh

Cách viết tên tiếng anh sẽ theo trình tự là Tên – Tên đệm – Họ

Đầu tiên “Họ” sẽ được tính là số cuối năm sinh

0. William1. Collins2. Howard3. Filbert4. Norwood
5. Anderson6. Grace7. Bradley8. Clifford9. Filbertt

Thứ hai là “Tên đệm” sẽ được tính theo tháng sinh

***Nam***

1. Audrey

2. Bruce

3. Matthew

4. Nicholas

5. Benjamin

6. Keith

Chương trình giới thiệu học viên tại IELTS Vietop

7. Dominich

8. Samuel

9. Conrad

10. Anthony

11. Jason

12. Jesse

***Nữ***

1. Daisy

2. Hillary

3. Rachel

4. Lilly

5. Nicole

6. Amelia

7. Sharon

8. Hannah

9. Elizabeth

10. Michelle

11. Claire

12. Diana

Thứ 3 là Tên của bạn: Tên được tính là ngày sinh

***Nam***

1. Albert

2. Brian

3. Cedric

4. James

5. Shane

6. Louis

7. Frederick

8. Steven

9. Daniel

10. Michael

11. Richard

12. Ivan

13. Phillip

14. Jonathan

15. Jared

16. Geogre

17. Dennis

18. David

19. Charles

20. Edward

21. Robert

22. Thomas

23. Andrew

24. Justin

25. Alexander

26. Patrick

27. Kevin

28. Mark

29. Ralph

30. Victor

31. Joseph

***Nữ***

1.Ashley

2. Susan

3. Katherine

4. Emily

5. Elena

6. Scarlet

7. Crystal

8. Caroline

9. Isabella

10. Sandra

11. Tiffany

12. Margaret

13. Helen

14. Roxanne

15. Linda

16. Laura

17. Julie

18. Angela

19. Janet

20. Dorothy

21. Jessica

22. Christine

23. Sophia

24. Charlotte

25. Lucia

26. Alice

27. Vanessa

28. Tracy

29. Veronica

30. Alissa

31. Jennifer

NHẬP MÃ TLI40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP

Vui lòng nhập tên của bạn Số điện thoại của bạn không đúng Địa chỉ Email bạn nhập không đúng Đặt hẹn ×

Đăng ký thành công

Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!

Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.

Cách viết tên tiếng Việt sang tiếng Anh chuẩn nhất

Để viết tên tiếng Việt sang tiếng Anh chuẩn, thì cách được dùng nhiều nhất là tìm những từ tiếng Anh cùng ý nghĩa với tên bạn và sử dụng nó là tên chính (nói cách khác là First Name), sau đó ghép “Họ” (là Last Name)

ví dụ như: Trần, Nguyễn, Lê, Vũ…, là đã xong rồi đó!

Dưới đây là một vài gợi ý tên cho các bạn:

An Ingrid (bình yên)

Vân Anh có nghĩa tương tự Agnes (trong sáng)

Sơn Anh có ý nghĩa tương tự Augustus (vĩ đại, lộng lẫy)

Mai Anh có ý nghĩa tương tự Heulwen (ánh sáng mặt trời)

Bảo Anh có ý nghĩa tương tự Eudora (món quà quý giá)

Bảo có ý nghĩa tương tự Eugen (quý giá)

Bình có ý nghĩa tương tự Aurora (Bình minh)

Cúc có ý nghĩa tương tự Daisy (hoa cúc)

Cường có ý nghĩa tương tự Roderick (Mạnh mẽ)

Châu có ý nghĩa tương tự Adele (Cao quý)

Danh có ý nghĩa tương tự OrborneNổi tiếng

Dũng có ý nghĩa tương tự Maynard (Dũng cảm)

Dung có ý nghĩa tương tự Elfleda (Dung nhan đẹp đẽ)

Duyên có ý nghĩa tương tự Dulcie (lãng mạn, ngọt ngào)

Dương có ý nghĩa tương tự Griselda (chiến binh xám)

Duy có ý nghĩa tương tự Phelan (Sói)

Đại có ý nghĩa tương tự Magnus (to lớn, vĩ đại)

Đức có ý nghĩa tương tự Finn (đức tính tốt đẹp)

Điệp có ý nghĩa tương tự Doris (Xinh đẹp, kiều diễm)

Giang có ý nghĩa tương tự Ciara (Dòng sông nhỏ)

Gia có ý nghĩa tương tự Boniface (Gia đình, gia tộc)

Hân có ý nghĩa tương tự Edna (Niềm vui)

Hạnh có ý nghĩa tương tự Zelda (Hạnh phúc)

Hoa có ý nghĩa tương tự Flower (Đóa hoa)

Huy có ý nghĩa tương tự Augustus (lộng lấy, vĩ đại)

Hải có ý nghĩa tương tự Mortimer (Chiến binh biển cả)

Hiền có ý nghĩa tương tự Glenda (Thân thiện, hiền lành)

Huyền có ý nghĩa tương tự Heulwen (Ánh sáng mặt trời)

Hương có ý nghĩa tương tự Glenda (Trong sạch, thân thiện, tốt lành)

Hồng có ý nghĩa tương tự Charmaine (Sự quyến rũ)

Khánh có ý nghĩa tương tự Elysia (được ban phước lành)

Khôi có ý nghĩa tương tự Bellamy (Đẹp trai)

Khoa có ý nghĩa tương tự Jocelyn (Người đứng đầu)

Kiên có ý nghĩa tương tự Devlin (Kiên trường)

Linh có ý nghĩa tương tự Jocasta (Tỏa sáng)

Lan có ý nghĩa tương tự Grainne (Hoa lan)

Ly có ý nghĩa tương tự Lyly (Hoa ly ly)

Mạnh có ý nghĩa tương tự Harding (Mạnh mẽ)

Minh có ý nghĩa tương tự Jethro (thông minh, sáng suốt)

Mai có ý nghĩa tương tự Jezebel (trong sáng như hoa mai)

My có ý nghĩa tương tự Amabel (Đáng yêu, dễ thương)

Hồng Nhung có ý nghĩa tương tự Rose/Rosa/Rosy (Hoa hồng)

Ngọc có ý nghĩa tương tự Coral/Pearl (Viên ngọc)

Nga có ý nghĩa tương tự Gladys (Công chúa)

Ngân có ý nghĩa tương tự Griselda (Linh hồn bạc)

Nam có ý nghĩa tương tự Bevis (nam tính, đẹp trai)

Nhiên có ý nghĩa tương tự Calantha (Đóa hoa nở rộ)

Nhi có ý nghĩa tương tự Almira (công chúa nhỏ)

Ánh Nguyệt có ý nghĩa tương tự Selina (Ánh trăng)

Mỹ Nhân có ý nghĩa tương tự Isolde (Cô gái xinh đẹp)

Oanh có ý nghĩa tương tự Alula (Chim oanh vũ)

Phong có ý nghĩa tương tự Anatole (Ngọn gió)

Phú có ý nghĩa tương tự Otis (Phú quý)

Quỳnh có ý nghĩa tương tự Epiphyllum (hoa quỳnh)

Quốc có ý nghĩa tương tự Basil (Đất nước)

Quân có ý nghĩa tương tự Gideon (vị vua vĩ đại)

Quang có ý nghĩa tương tự Clitus (Vinh quang)

Quyền có ý nghĩa tương tự Baldric (lãnh đạo sáng suốt).

Sơn có ý nghĩa tương tự Nolan (Đứa con của rừng núi)

Thoa có ý nghĩa tương tự Anthea (xinh đẹp như đóa hoa)

Trang có ý nghĩa tương tự Agness (Trong sáng, trong trẻo)

Thành có ý nghĩa tương tự Phelim (thành công, tốt đẹp)

Thư có ý nghĩa tương tự Bertha (Sách, sáng dạ, thông minh)

Thủy có ý nghĩa tương tự Hypatia (Dòng nước)

Tú có ý nghĩa tương tự Stella (Vì tinh tú)

Thảo có ý nghĩa tương tự Agnes (Ngọn cỏ tinh khiết)

Thương có ý nghĩa tương tự Elfleda (Mỹ nhân cao quý)

Tuyết có ý nghĩa tương tự Fiona/ Eirlys (trắng trẻo, bông tuyết nhỏ)

Tuyền có ý nghĩa tương tự Anatole (bình minh, sự khởi đầu)

Trung có ý nghĩa tương tự Sherwin (người trung thành)

Trinh có ý nghĩa tương tự Virginia (Trinh nữ)

Trâm có ý nghĩa tương tự Bertha (thông minh, sáng dạ)

Tiến có ý nghĩa tương tự Hubert (luôn nhiệt huyết, hăng hái)

Tiên có ý nghĩa tương tự Isolde (Xinh đẹp như nàng tiên)

Trúc có ý nghĩa tương tự Erica (mãi mãi, vĩnh hằng)

Tài có ý nghĩa tương tự Ralph (thông thái và hiểu biết)

Võ có ý nghĩa tương tự Damian (người giỏi võ)

Văn có ý nghĩa tương tự (người hiểu biết, thông thạo)

Việt có ý nghĩa tương tự Baron (ưu việt, tài giỏi)

Vân có ý nghĩa tương tự Cosima (Mây trắng)

Yến có ý nghĩa tương tự Jena (Chim yến)

Gợi ý tên tiếng Anh hay cho nữ

Tên tiếng Anh gắn với thiên nhiên

1. Azure /ˈæʒə(r)/: bầu trời xanh – Tên này có xuât xứ từ Latin-Mỹ.

Tên con gái nghe giống: Azra, Agar, Achor, Azura, Aquaria, Azar, Ayzaria, Ausra

2. Esther: ngôi sao – Tiếng Do Thái.

Tiếng con gái nghe giống: Estera, Eastre, Eszter, Easther, Ester, Eistir, Eostre, Esteri

3. Iris /ˈaɪrɪs/: hoa iris, cầu vồng – Iris còn Là Hoa Diên vĩ hay được biết đến với nghĩa là cầu vồng, đá ngũ sắc.

4. Flora /ˈflɔːrə/: hoa – Mang ý nghĩa hệ thực vật

5. Jasmine /ˈdʒæzmɪn/: có nghĩa là hoa nhài – Jasmine là một cái tên nước ngoài, thường dùng để đặt tên cho con gái.

6. Layla: màn đêm – có ý nghĩa là được sinh ra trong màn đêm, thường được đặt cho con gái.

7. Roxana / Roxane / Roxie / Roxy: là ánh sáng, bình minh

8. Stella: vì sao, tinh tú – nghĩa là ngôi sao nhỏ, vì sao trên bầu trời.

9. Sterling / Stirling /ˈstɜːlɪŋ/: ngôi sao nhỏ

10. Daisy /ˈdeɪzi/: hoa cúc dại –

11. Lily /ˈlɪli/: hoa huệ tây – Tên này rất hay được dùng đặt cho các bạn nữ

12. Rose / Rosa / Rosie /rəʊz/: đóa hồng, quyến rũ và xinh đẹp

13. Rosabella: đóa hồng xinh đẹp;

14. Selina / Selena: mặt trăng, nguyệt

15. Violet /ˈvaɪələt/: hoa violet, màu tím, mang nghĩa sự thủy chung

Tên gắn với màu sắc

15. Diamond: kim cương

16. Jade: đá ngọc bích

17. Kiera / Kiara: cô gái tóc đen, bí ấn thu hút

18. Gemma: ngọc quý

19. Melanie: đen – bí ẩn.

20. Margaret: ngọc trai –

21. Pearl: ngọc trai –

22. Ruby: đỏ, ngọc ruby –

23. Scarlet: đỏ tươi – thể hiện sự mạnh mẽ, cứng rắn và quyết đoán.

24. Sienna: đỏ

Tên ý nghĩa liên quan tình yêu

25. Alethea – “sự thật”

26. Amity – “tình bạn”

27. Edna – “niềm vui”

28. Ermintrude – “yêu thương”

29. Esperanza – “hi vọng”

30. Farah – “sự hào hứng”

31. Fidelia – “niềm tin”

32. Oralie – “ánh sáng đời tôi”

33. Viva / Vivian – “sống động”

Tên tiếng Anh cho nam ý nghĩa

STTTÊNÝ NGHĨA
1AdonisChúa tể
2AlgerCây thương của người elf
3AlvaCó vị thế, tầm quan trọng
4AlvarChiến binh tộc elf
5AmoryNgười cai trị (thiên hạ)
6ArchibaldThật sự quả cảm
7AthelstanMạnh mẽ, cao thượng
8AubreyKẻ trị vì tộc elf
9AugustusVĩ đại, lộng lẫy
10AylmerNổi tiếng, cao thượng
11BaldricLãnh đạo táo bạo
12BarrettNgười lãnh đạo loài gấu
13BernardChiến binh dũng cảm
14CadellChiến trường
15Cyril / CyrusChúa tể
16DerekKẻ trị vì muôn dân
17DevlinCực kỳ dũng cảm
18DieterChiến binh
19DuncanHắc kỵ sĩ
20EgbertKiếm sĩ vang danh thiên hạ
21EmeryNgười thống trị giàu sang
22FergalDũng cảm, quả cảm
23FergusCon người của sức mạnh
24GarrickNgười cai trị
25GeoffreyNgười yêu hòa bình
26GideonChiến binh/ chiến sĩ vĩ đại
27GriffithHoàng tử, chúa tể
28HardingMạnh mẽ, dũng cảm
29JocelynNhà vô địch
30JoyceChúa tể
31KaneChiến binh
32KelseyCon thuyền (mang đến) thắng lợi
33KenelmNgười bảo vệ dũng cảm
34MaynardDũng cảm, mạnh mẽ
35MeredithTrưởng làng vĩ đại
36MervynChủ nhân biển cả
37MortimerChiến binh biển cả
38RalphThông thái và mạnh mẽ
39RandolphNgười bảo vệ mạnh mẽ
40ReginaldNgười cai trị thông thái
41RoderickMạnh mẽ vang danh thiên hạ
42RogerChiến binh nổi tiếng
43WaldoSức mạnh, trị vì
44AnselmĐược Chúa bảo vệ
45AzariaĐược Chúa giúp đỡ
46BasilHoàng gia
47BenedictĐược ban phước
48ClitusVinh quang
49CuthbertNổi tiếng
50CarwynĐược yêu, được ban phước
51DaiTỏa sáng
52DominicChúa tể
53DariusGiàu có, người bảo vệ
54EdselCao quý
55ElmerCao quý, nổi tiếng
56EthelbertCao quý, tỏa sáng
57EugeneXuất thân cao quý
58GalvinTỏa sáng, trong sáng
59GwynĐược ban phước
60JethroXuất chúng
61MagnusVĩ đại
62MaximilianVĩ đại nhất, xuất chúng nhất
63NolanDòng dõi cao quý, nổi tiếng
64OrborneNổi tiếng như thần linh
65OtisGiàu sang
66PatrickNgười quý tộc
67ClementĐộ lượng, nhân từ
68CurtisLịch sự, nhã nhặn
69Dermot(Người) không bao giờ đố kỵ
70EnochTận tụy, tận tâm
71FinnTốt, đẹp, trong trắng
72GregoryCảnh giác, thận trọng
73HubertĐầy nhiệt huyết
74PhelimLuôn tốt
75BellamyNgười bạn đẹp trai
76BevisChàng trai đẹp trai
77BonifaceCó số may mắn
78CaradocĐáng yêu
79DuaneChú bé tóc đen
80FlynnNgười tóc đỏ
81KieranCậu bé tóc đen
82LloydTóc xám
83RowanCậu bé tóc đỏ
84VennĐẹp trai
85AidanLửa
86AnatoleBình minh
87ConalSói, mạnh mẽ
88DalzielNơi đầy ánh nắng
89EganLửa
90EndaChú chim
91FarleyĐồng cỏ tươi đẹp
92FarrerSắt
93LaganLửa
94LeightonVườn cây thuốc
95LionelChú sư tử con
96LovellChú sói con
97PhelanSói
98RadleyThảo nguyên đỏ
99SilasRừng cây
100UriÁnh sáng

Cách viết tên tiếng Việt sang Tiếng Anh theo tên họ đầy đủ

Theo nguyên tác thì Họ tên trong tiếng Anh trái ngược với trong tiếng Việt. Hãy ghi nhớ nguyên tắc chuẩn này nhé:

Full name = First Name + Middle Name + Last Name

Trong đó

Full name: Là tên đầy đủ.

First Name (Forename, Given Name): Tên gọi.

Middle Name: Tên đệm.

Last Name (Surname, Family Name): Họ hoặc có vài trường hợp bao gồm cả tên đệm.

Trên đây là những thông tin hữu ích về cách viết tiếng Việt sang tiếng Anh chuẩn nhất. Ngoài ra, tailieuielts.com còn cung cấp nhiều đầu sách và kiến thức tiếng Anh hữu ích giúp các bạn học tập hiệu quả hơn, các bạn hãy tìm hiểu nhé! Chúc các bạn học tập tiếng Anh vui vẻ!

Từ khóa » Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Anh Chuẩn