MANG TÍNH ĐỘT PHÁ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
MANG TÍNH ĐỘT PHÁ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch STính từDanh từĐộng từmang tính đột phá
groundbreaking
đột phámang tính đột phákhởi côngground-breaking
đột phámang tính đột phápath-breaking
mang tính đột pháđột phá
{-}
Phong cách/chủ đề:
A groundbreaking new way to play!Kỹ thuật này mang tính đột phá, vì các tế bào iMS tái tạo nhiều loại mô khác nhau.
This technique is ground-breaking because iMS cells regenerate multiple tissue types.Theo như trò chơi chiến lược tưởng tượng đi,cốt truyện ban đầu dường như không quá mang tính đột phá.
As far as fantasy strategy games go,the plot initially doesn't seem too ground-breaking.Krrish là có một bộ phim mang tính đột phá trong tiết mục rực rỡ của mình!".
Krrish is yet another ground-breaking film in his dazzling repertoire!”.Đối với năm thứ ba liên tiếp, McLaren sẽra mắt một phiên bản mới hấp dẫn của chiếc xe thể thao mang tính đột phá.
For the third year in succession,McLaren will debut an exciting new version of its groundbreaking sports car.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từmang thai mang tên mang bầu mang giày phép mangmang súng mang oxy mang thức ăn mang nước mang ánh sáng HơnSử dụng với trạng từmang lại mang đến mang vào mang nhiều mang đến nhiều đừng mangmang ra mang rất nhiều mang đủ rồi mangHơnSử dụng với động từmuốn mang theo mang trở lại cam kết mang đến bị mang đi tiếp tục mang đến nhằm mang đến gây hoang mangyêu cầu manghứa hẹn mang đến cố gắng mang đến HơnBan nhạc phát hành album mang tính đột phá, Hybrid Theory, vào đầu năm sau.
The band released its breakthrough album, Hybrid Theory, the following year.Chính phủ Ấn Độ đã hỗ trợ Huawei, cũng đã bày tỏ cảmơn đối với các giải pháp công nghệ mang tính đột phá của chúng tôi”.
The Indian Government has always supported Huawei andhas been appreciative of our path-breaking technologies and solutions.”.Cuộc cách mạng nàyđã dẫn đến công nghệ mang tính đột phá đó đã dẫn đến tăng hiệu quả và chất lượng.
This revolution has led to ground-breaking technology that has led to increased efficiency and quality.Nhìn vào những con số và phản ánh trên của chúng tôi kinh nghiệm thực tiễn trong lĩnh vực này, các GH4 là mộtmáy ảnh mới thực sự mang tính đột phá.
Looking at the numbers and reflecting on our hands-on experience in the field,the GH4 is a truly groundbreaking new camera.Đây sẽ là album hip hop mang tính đột phá nhất kể từ" The Marshall Mathers LP"[ của Eminem].
This is going to be the most groundbreaking iconic hip hop album since probably[Eminem's]‘The Marshall Mathers LP.'”.Điều này đặc biệt đúng trong lĩnh vực kỹ thuật, nơi mà ý tưởng mang tính đột phá có thể thay đổi bộ mặt của toàn bộ thị trường sản phẩm.
This is especially true in the engineering sector, where one ground-breaking idea can change the face of a whole product market.Ý tưởng tốt, đổi mới mang tính đột phá và trách nhiệm doanh nghiệp: tóm tắt lịch sử của B. Braun.
Good ideas, ground-breaking innovations and entrepreneurial responsibility: that sums up the history of B. Braun.Việc phát hiện ra cách các nguyên tử vàng có thể mất đi cấu trúc của chúng theo cách này không chỉ là ngoạn mục,mà còn mang tính đột phá về mặt khoa học.
The discovery of how gold atoms can lose their structure in this way is not just spectacular,but also groundbreaking scientifically.Với hệ thống động lực và referral mang tính đột phá, cung cấp cho cả game thủ và nhà phát triển nhiều cơ hội để tăng thu nhập của họ.
With a groundbreaking motivational and referral system, offering both gamers and developers various opportunities to increase their income.Việc phát hiện ra cách các nguyên tử vàng có thể mất đi cấu trúc của chúng theo cách này không chỉ là ngoạn mục,mà còn mang tính đột phá về mặt khoa học.
The discovery of the way gold atoms can lose their structure in this manner is not only splendid butalso path-breaking scientifically.Dưới sự dẫn dắt của ông Matthias Müller,Porscheđã giới thiệu nhiều mẫu sản phẩm mới mang tính đột phá,” tiến sĩ Porsche đề cập cụ thể tới siêu xe 918 Spyder và mẫu xe compact SUV Macan.
Under Matthias Müller, Porsche introduced ground-breaking new products,” said Dr. Porsche, mentioning the 918 Spyder supercar and the compact SUV Macan in particular.Năm 2005, Morrison đã hợp tác với nhà thiết kế nội thất người Nhật Bản Naoto Fukasawatổ chức một triển lãm mang tính đột phá đó là Super Normal.
In 2005,Morrison collaborated with Japanese designer Naoto Fukasawa on a ground-breaking exhibit, Super Normal, which celebrated the more humble side of design.Tôi đã không làm nghiên cứu mang tính đột phá trên có ngày cụ thể, chỉ cần cố gắng để có được một tập hợp các số( tỷ lệ phân nhánh, như họ được gọi) và các lỗi liên quan của họ phù hợp.
I wasn't doing ground-breaking research on that particular day, just trying to get a set of numbers(branching ratios, as they were called) and their associated errors consistent.Viện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia Thụy Điển trao giảicho Albert Einstein với giải Nobel khoa học cho các đóng góp về vật lý lí thuyết mang tính đột phá của ông.
The Royal Swedish Academy of Sciences awardsAlbert Einstein with the Nobel Prize in Science for his groundbreaking contributions to theoretical physics.Hiệu suất vượt trội và hiệu quả mang tính đột phá- mỗi bộ phận động cơ của chiếc BMW 7 Series thể hiện sự tận tâm trong công việc của các kỹ sư BMW EfficientDynamics( tăng phấn khích- ít tốn hao).
Overwhelming performance and ground-breaking efficiency- every power unit for the BMW 7 Series is an expression of the dedicated development work of the BMW EfficientDynamics engineers.Cả hai dòng 777 và A330 là những con bò sữa sản xuất ratiền quan trọng, giúp tạo ra số tiền cần thiết để trả cho sự phát triển mang tính đột phá như các dòng 787 và A350.
Both the 777 and A330 are important cash cows,helping to produce the funds needed to pay for ground-breaking developments such as the 787 and A350.Ông Putin đã vừa kết thúc vòng đàm phánđầu tiên của cuộc đàm phán mang tính đột phá với Thủ tướng Nhật Bản Shinzo Abe, một động thái mà, theo thời gian, có thể dẫn đến một hiệp ước hòa bình giữa hai nước.
Putin has just concluded the first round of groundbreaking negotiations with Japan's prime minister, Shinzo Abe, a move that, with time, may result in a peace treaty between the two countries.Với sự ra mắt thị trường của Leica M Monochrom khoảng hai năm trước đây,Leica đặt một mốc quan trọng mang tính đột phá trong lĩnh vực nhiếp ảnh kỹ thuật số màu đen và trắng.
With the market launch of the Leica M Monochrom around two years ago,Leica set a groundbreaking milestone in the field of black-and-white digital photography.Có thời gian khi những bộ phim thức đẩy xã hội đi đúng hướng cho dù là‘ In the Heat of the Night' or‘ Tootsie' or‘ Philadelphia' hoặcbất kì số nào khác của bộ phim mang tính đột phá.
There are times when film can propel society in the right direction, whether it's"In the Heat of the Night" or"Tootsie" or"Philadelphia" orany other number of groundbreaking films.Trước hết, tài liệu mang tính đột phá này đã được ký kết bởi ĐTC Phanxicô và Đại Imam của Đền thờ Hồi giáo Al- Azhar, và là một tài liệu về“ Tinh thần huynh đệ nhân loại” cũng như cải thiện mối quan hệ Kitô giáo- Hồi giáo.
Firstly, this path-breaking document was signed by Pope Francis and the Grand Imam of Al-Azhar Mosque, and is a document on"human fraternity" and improving Christian-Muslim relations.Từ sự tiến hóa của loài người chúng ta với cách mạng để lưu nó, Stewart vànhóm của ông đưa người xem vào một nhiệm vụ mang tính đột phá trong cuộc chiến tranh vĩ đại nhất tiến hành.
From the evolution of our species to the revolution to save it,Stewart and his team take viewers on a groundbreaking mission into the greatest war ever waged.Người dân ở Victoria sẽ sớmđược tiếp cận với công nghệ mang tính đột phá, giúp các xét nghiệm máu bớt đau đớn và hiệu quả hơn, nhờ vào việc mở rộng trụ sở mới của công ty công nghệ y tế toàn cầu Trajan đến khu vực phía Đông Melbourne.
Victorians will soon have access to ground-breaking technology that will make blood tests less painful and more efficient thanks to a huge expansion of global medical technology company Trajan in Melbourne's east.Kirkland cũng chịu trách nhiệm cho việc thiết kế và thực hiện các shipwide ban đầu tất cả các mạng lưới phân phối âm thanh kỹ thuật số mang tính đột phá- lần đầu tiên trong ngành công nghiệp.
Kirkland was also responsible for the groundbreaking design and implementation of the initial ship-wide all digital audio distribution network- a first in the industry.Với một khuôn viên cốt lõi ở Prince George và các trường khu vực trên khắp miền Bắc BC, UNBC nhận tầm quan trọng của chất lượng giảng dạy, quan tâm cá nhân,nghiên cứu mang tính đột phá, và được có liên quan đến miền Bắc.
With a core campus in Prince George and regional campuses throughout northern BC, UNBC recognizes the importance of quality teaching,personal attention, ground-breaking research, and being relevant to the North.Các ấn phẩm như Tạp chí Outside, Popular Mechanics, Field& Stream và Tạp chí Wired đã ca ngợi các sản phẩm quang học của Carson, và đánh giá là công tyhàng đầu cho sự đổi mới mang tính đột phá trong ngành công nghiệp này.
Publications such as, Outside Magazine, Popular Mechanics, Field& Stream and Wired Magazine have praised a number of Carson's optical devices,granting the company top honors for ground-breaking innovation in the industry.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 138, Thời gian: 0.0189 ![]()
mang tính chủ quanmang tính hệ thống

Tiếng việt-Tiếng anh
mang tính đột phá English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Mang tính đột phá trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
mangđộng từbringcarrytakeweargivetínhdanh từcharactercalculationnaturesexpersonalityđộttính từsuddenđộtdanh từconflictstrokebreakthroughđộtđộng từbrokepháđộng từdestroydisruptphádanh từcrackbustphátính từdestructive STừ đồng nghĩa của Mang tính đột phá
khởi côngTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Phá Dịch Sang Tiếng Anh
-
• Phá, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Lagoon, Destroy, Break | Glosbe
-
PHÁ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
PHÁ HỦY - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Phá Sản Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Đột Phá Anh Ngữ Cùng Công Nghệ AI Tại VUS English Hub
-
Phá Bỏ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
"khám Phá" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Cư Dân Mạng Việt Nam Làm Loạn Google Maps, Google Dịch
-
Cambridge Dictionary | Từ điển Tiếng Anh, Bản Dịch & Từ điển Từ ...
-
Ra Mắt Aptis - Giải Pháp Kiểm Tra Tiếng Anh đột Phá - British Council
-
Thành Ngữ Tiếng Anh: 26 Câu Thông Dụng Trong Giao Tiếp
-
Google Dịch Tiếng Việt đang Bị Phá Hoại | VOV.VN