Mảng - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ma̰ːŋ˧˩˧ | maːŋ˧˩˨ | maːŋ˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| maːŋ˧˩ | ma̰ːʔŋ˧˩ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 𢟨: mảng
- 𥮎: mảng
- 𠻵: vẳng, mảng, mắng
- 莽: mãng, mảng, mắng
- 皿: mịn, miệng, mảnh, mạnh, mãnh, mảng
- 莾: mảng, mắng
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- mãng
- màng
- máng
- măng
- mâng
- Mảng
- mang
- mạng
- mắng
- mầng
Danh từ
mảng
- Bè làm bằng nhiều thân cây tre ghép lại. Bốn người đẩy mảng, dò từng bước (Nguyễn Công Hoan)
- Bộ phận của một vật bị tách rời ra. Tường nhà rơi ra từng mảng.
- Từng phần của một tập hợp tách ra. Chia nhau mỗi người nhận một mảng công tác.
Động từ
mảng
- Chợt nghe. Bàng hoàng dở tỉnh, dở say, sảnh đường mảng tiếng đòi ngay lên hầu (Truyện Kiều) Mảng tin xiết nỗi kinh hoàng, băng mình lên trước đài trang tự tình (Truyện Kiều)
Phó từ
mảng trgt.
- Mê mải. Mảng vui rượu sớm, cờ trưa (Truyện Kiều) Mảng vui quên hết lời em dặn dò. (ca dao)
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “mảng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Phó từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Từ điển Mảng
-
Nghĩa Của Từ Mảng - Từ điển Việt
-
'mảng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Mảng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "mảng" - Là Gì?
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'mảng' Trong Từ điển Lạc Việt - Coviet
-
Từ Mảng Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Giải Thuật Và Lập Trình - C: IV. Từ điển (DICTIONARY) | V1Study
-
Tra Từ Mảng - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
Mảng – Wikipedia Tiếng Việt
-
[Thực Hành] Ứng Dụng Từ điển đơn Giản - CodeGym
-
Cấu Trúc Dữ Liệu Từ điển Dictionary Trong Python | TopDev
-
'bén Mảng': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
'lỗ Mảng': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Chuyển đổi Giá Trị Từ điển Thành Mảng? - HelpEx