Từ điển Tiếng Việt "mảng" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
mảng
- (dân tộc) Tên gọi của một trong số 54 dân tộc anh em sống trên lãnh thổ Việt Nam (x. Phụ lục)
- (tiếng) Ngôn ngữ của dân tộc Mảng
- 1 dt Bè làm bằng nhiều thân cây tre ghép lại: Bốn người đẩy mảng, dò từng bước (NgCgHoan).
- 2 dt 1. Bộ phận của một vật bị tách rời ra: Tường nhà rơi ra từng mảng. 2. Từng phần của một tập hợp tách ra: Chia nhau mỗi người nhận một mảng công tác.
- 3 đgt, trgt Mê mải: Mảng vui rượu sớm, cờ trưa (K); Mảng vui quên hết lời em dặn dò (cd).
- 4 đgt Chợt nghe: Bàng hoàng dở tỉnh, dở say, sảnh đường mảng tiếng đòi ngay lên hầu (K); Mảng tin xiết nỗi kinh hoàng, băng mình lên trước đài trang tự tình (K).
- Tiếng cổ có ý nói mải mê về một việc gì mà quên đi
(mĩ thuật), tập hợp nhiều bộ phận thành một tổng thể cho mắt nhìn. M được tạo ra do đường nét, màu sắc đồng nhất: M tối, M sáng. Đắp tượng hay vẽ tranh thành những M lớn để các chi tiết ăn nhập vào cái chung chứ không tranh chấp loại trừ nhau. M đầy là phần trong tranh được hoạ sĩ vẽ hình, màu thể hiện các vật thể không gian; đối lập với M đầy là M trống, phần trong tranh không có hình. Hội hoạ cổ Trung Hoa (tranh thuỷ mặc đời Tống) nổi tiếng về sử dụng đối lập giữa M đầy và M trống trong tranh.
(dân tộc; cg. Mảng Ư), tên tự gọi đồng thời là tên gọi một dân tộc thiểu số ở Việt Nam. Có 2 nhóm địa phương: Mảng Gừng và Mảng Hệ. Dân số 2.663 (1999), cư trú ở tỉnh Lai Châu, vùng núi giữa sông Đà và Nậm Na. Thuộc nhóm ngôn ngữ Môn - Khơ Me, ngữ hệ Nam Á. Loại hình kinh tế: nương rẫy. Trồng lúa, ngô, với các công cụ thô sơ cầm tay (rìu, dao, gậy chọc lỗ). Ở nhà sàn, cửa mở ở hai đầu. Phụ nữ mặc váy dài, áo cánh ngắn, quấn quanh người một tấm vải trắng thả xuống đầu gối, có trang trí hoa văn. Các cô gái cắt tóc ngắn, xăm quanh mồm khi đến tuổi dậy thì. Tính cộng đồng làng bản rất cao. Họ của người M còn mang dấu ấn Tô tem giáo.
Người M theo chế độ phụ quyền. Hôn nhân một vợ một chồng, vợ cư trú bên chồng. Nam nữ thanh niên được tự do lựa chọn bạn đời. Dấu vết tục cướp vợ vẫn còn. Phụ nữ không sinh con trong nhà, mà phải dựng lán ngoài rừng để sinh đẻ. Người M theo tín ngưỡng vạn vật hữu linh và thờ cúng tổ tiên. Có quan niệm về vũ trụ 4 tầng (tầng cao giành cho các vị thần, tầng trên mặt đất giành cho người sống và hồn người chết, tầng dưới đất giành cho quỷ, tầng dưới nước giành cho thuồng luồng). Nhiều nghi lễ liên quan đến hạt lúa và chu kì trồng trọt. Chỉ có người vợ và ông cậu được cúng hồn lúa, có lẽ đó là tàn dư của mẫu hệ trước đây. Hiện nay, người M đang thực hiện định canh định cư.
Người Mảng
nd. Bè nhỏ để vận chuyển trên mặt nước. Đi mảng qua suối. Thả mảng qua sông.nd. Phần của một vật bị tách ra, có diện tích hay khối lượng đáng kẻ. Tróc một mảng da. Đội quân tan rã từng mảng lớn.np. 1. Mải. Mảng vui quên hết lời em dặn dò (cd). 2. Đang. Mảng còn trò chuyện với nhau, Trông chừng kinh địa đã hầu tới nơi (N. Đ. Chiểu).nđg. Nghe. Mảng tin xiết nỗi bàng hoàng (Ng. Du).xem thêm: mảng, bè
xem thêm: mảnh, miếng, mảng, mẩu, phiến, tấm
Tra câu | Đọc báo tiếng Anhmảng
mảng- noun
- piece
- sơn tróc ra từng mảng: the paint is flacing off
- piece
array |
array (e.g. in programming languages) |
Giải thích VN: Trong lập trình, đây là một cấu trúc dữ liệu cơ sở bao gồm một bảng có một hoặc nhiều chiều mà chương trình xem như là một khoảng mục dữ liệu. Bạn có thể tham khảo vào bất kỳ thông tin nào trong mảng bằng cách gọi tên mảng và vị trí của phần tử đó trong mảng. |
ditch |
junk |
plaque |
raft |
set-up |
Từ khóa » Từ điển Mảng
-
Nghĩa Của Từ Mảng - Từ điển Việt
-
Mảng - Wiktionary Tiếng Việt
-
'mảng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Mảng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'mảng' Trong Từ điển Lạc Việt - Coviet
-
Từ Mảng Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Giải Thuật Và Lập Trình - C: IV. Từ điển (DICTIONARY) | V1Study
-
Tra Từ Mảng - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
Mảng – Wikipedia Tiếng Việt
-
[Thực Hành] Ứng Dụng Từ điển đơn Giản - CodeGym
-
Cấu Trúc Dữ Liệu Từ điển Dictionary Trong Python | TopDev
-
'bén Mảng': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
'lỗ Mảng': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Chuyển đổi Giá Trị Từ điển Thành Mảng? - HelpEx