Từ điển Tiếng Việt "mảng" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"mảng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

mảng

- (dân tộc) Tên gọi của một trong số 54 dân tộc anh em sống trên lãnh thổ Việt Nam (x. Phụ lục)

- (tiếng) Ngôn ngữ của dân tộc Mảng

- 1 dt Bè làm bằng nhiều thân cây tre ghép lại: Bốn người đẩy mảng, dò từng bước (NgCgHoan).

- 2 dt 1. Bộ phận của một vật bị tách rời ra: Tường nhà rơi ra từng mảng. 2. Từng phần của một tập hợp tách ra: Chia nhau mỗi người nhận một mảng công tác.

- 3 đgt, trgt Mê mải: Mảng vui rượu sớm, cờ trưa (K); Mảng vui quên hết lời em dặn dò (cd).

- 4 đgt Chợt nghe: Bàng hoàng dở tỉnh, dở say, sảnh đường mảng tiếng đòi ngay lên hầu (K); Mảng tin xiết nỗi kinh hoàng, băng mình lên trước đài trang tự tình (K).

- Tiếng cổ có ý nói mải mê về một việc gì mà quên đi

(mĩ thuật), tập hợp nhiều bộ phận thành một tổng thể cho mắt nhìn. M được tạo ra do đường nét, màu sắc đồng nhất: M tối, M sáng. Đắp tượng hay vẽ tranh thành những M lớn để các chi tiết ăn nhập vào cái chung chứ không tranh chấp loại trừ nhau. M đầy là phần trong tranh được hoạ sĩ vẽ hình, màu thể hiện các vật thể không gian; đối lập với M đầy là M trống, phần trong tranh không có hình. Hội hoạ cổ Trung Hoa (tranh thuỷ mặc đời Tống) nổi tiếng về sử dụng đối lập giữa M đầy và M trống trong tranh.

(dân tộc; cg. Mảng Ư), tên tự gọi đồng thời là tên gọi một dân tộc thiểu số ở Việt Nam. Có 2 nhóm địa phương: Mảng Gừng và Mảng Hệ. Dân số 2.663 (1999), cư trú ở tỉnh Lai Châu, vùng núi giữa sông Đà và Nậm Na. Thuộc nhóm ngôn ngữ Môn - Khơ Me, ngữ hệ Nam Á. Loại hình kinh tế: nương rẫy. Trồng lúa, ngô, với các công cụ thô sơ cầm tay (rìu, dao, gậy chọc lỗ). Ở nhà sàn, cửa mở ở hai đầu. Phụ nữ mặc váy dài, áo cánh ngắn, quấn quanh người một tấm vải trắng thả xuống đầu gối, có trang trí hoa văn. Các cô gái cắt tóc ngắn, xăm quanh mồm khi đến tuổi dậy thì. Tính cộng đồng làng bản rất cao. Họ của người M còn mang dấu ấn Tô tem giáo.

Người M theo chế độ phụ quyền. Hôn nhân một vợ một chồng, vợ cư trú bên chồng. Nam nữ thanh niên được tự do lựa chọn bạn đời. Dấu vết tục cướp vợ vẫn còn. Phụ nữ không sinh con trong nhà, mà phải dựng lán ngoài rừng để sinh đẻ. Người M theo tín ngưỡng vạn vật hữu linh và thờ cúng tổ tiên. Có quan niệm về vũ trụ 4 tầng (tầng cao giành cho các vị thần, tầng trên mặt đất giành cho người sống và hồn người chết, tầng dưới đất giành cho quỷ, tầng dưới nước giành cho thuồng luồng). Nhiều nghi lễ liên quan đến hạt lúa và chu kì trồng trọt. Chỉ có người vợ và ông cậu được cúng hồn lúa, có lẽ đó là tàn dư của mẫu hệ trước đây. Hiện nay, người M đang thực hiện định canh định cư.

Người Mảng

nd. Bè nhỏ để vận chuyển trên mặt nước. Đi mảng qua suối. Thả mảng qua sông.nd. Phần của một vật bị tách ra, có diện tích hay khối lượng đáng kẻ. Tróc một mảng da. Đội quân tan rã từng mảng lớn.np. 1. Mải. Mảng vui quên hết lời em dặn dò (cd). 2. Đang. Mảng còn trò chuyện với nhau, Trông chừng kinh địa đã hầu tới nơi (N. Đ. Chiểu).nđg. Nghe. Mảng tin xiết nỗi bàng hoàng (Ng. Du).

xem thêm: mảng, bè

xem thêm: mảnh, miếng, mảng, mẩu, phiến, tấm

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

mảng

mảng
  • noun
    • piece
      • sơn tróc ra từng mảng: the paint is flacing off
array
  • Hệ thống xử lý mảng của Mitsubishi: Mitsubishi Array Processing System (MAPS)
  • bảng hoặc mảng thời gian biên dịch: compile-time table or array
  • bảng hoặc mảng thời gian thi hành: execution-time table or array
  • biến mảng: array variable
  • biểu thức mảng: array expression
  • biên mảng: array boundary
  • bộ khai báo mảng: array declarator
  • bộ khai báo mảng: array declaration
  • bộ lọc mảng tối ưu: Optimum Array Filter (OAF)
  • bộ mô tả mảng: array description
  • bộ xử lý mảng: array processor
  • bộ xử lý mảng tích hợp (IAP): IAP (Integrated Array Processor)
  • bước mảng: array pitch
  • con trỏ mảng: array pointer
  • array (e.g. in programming languages)
    Giải thích VN: Trong lập trình, đây là một cấu trúc dữ liệu cơ sở bao gồm một bảng có một hoặc nhiều chiều mà chương trình xem như là một khoảng mục dữ liệu. Bạn có thể tham khảo vào bất kỳ thông tin nào trong mảng bằng cách gọi tên mảng và vị trí của phần tử đó trong mảng.
    ditch
    junk
    plaque
    raft
  • bè mảng: raft
  • cầu phao mảng: raft bridge
  • set-up

    Từ khóa » Từ điển Mảng