MẮT NGỦ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

MẮT NGỦ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch mắteyelaunchoculardebuteyesngủsleepto bedbedroomsleepingslept

Ví dụ về việc sử dụng Mắt ngủ trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi nhắm mắt ngủ mơ luôn.I closed my eyes dreamily.Tôi sẽ không chợp mắt ngủ nghỉ.I will not rest or sleep.Tôi chợp mắt ngủ đi lúc nào…?I went to sleep… when?Vấn đề là khi đang giận,bạn không thể nhắm mắt ngủ.The problem is thatwhen you're angry you can't go to sleep.Đôi mắt ngủ cũng bị loại bỏ.Also sleep eyes were added.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từphòng ngủgiường ngủtúi ngủthời gian ngủngủ trưa thói quen ngủchế độ ngủtư thế ngủem ngủcửa phòng ngủHơnSử dụng với trạng từngủ ngon ngủ ít ngủ cùng ngủ lại ngủ sâu ngủ quá nhiều ngủ muộn thường ngủchưa ngủđừng ngủHơnSử dụng với động từbị mất ngủđi ngủ đi bị thiếu ngủcố gắng ngủngủ ngon giấc bắt đầu ngủngủ trở lại giả vờ ngủchuẩn bị đi ngủcố gắng đi ngủHơnCháu nhắm mắt ngủ- thức!My eyes closed- asleep!Em nhắm mắt ngủ yên trong sự tin tưởng.To book closed eyes with confidence.Phút sau cô đã nhắm mắt ngủ thiếp đi.Ten minutes later, she closed her eyes and slept.Nhắm mắt ngủ sau một ngày mệt mỏi.He closed his eyes after an exhausting day.Tôi phải ngồi đây cho đến khi cô nhắm mắt ngủ.So I'm going to sit here with you until you fall asleep.Nhắm mắt ngủ ngay trong 60 giây với….Close your eyes for 10 seconds with….Mỗi đêm khi tôi nhắm mắt ngủ, tôi nghĩ rằng tôi đang chết.Every night when I close my eyes to sleep, I think I am dying.Tìm một góc yên tĩnh, tắt điện thoại và nhắm mắt ngủ.Find a quiet spot, turn off your phone and close your eyes.Thế là nàng nhắm mắt ngủ rồi rớt xuống như thế này đây.Then closed her eyes and fell asleep that way.Tại các lớpmẫu giáo, trẻ em cũng được dành nửa giờ sau khi ăn để nhắm mắt ngủ.In kindergarten classes,children also spend half an hour after eating to close their eyes to sleep.Anh vừa định nhắm mắt ngủ thì chiếc giường bắt đầu rung chuyển.No sooner did I close my eyes, the bed began to sway.Chúng có thể hỗ trợ sự phát triển của việc xem từ xa, và năng lượng của chúng cóthể đánh thức một chakra mắt ngủ đông.They may aid the development of remote viewing,and their energy may awaken a dormant third eye chakra.Cậu cố nhắm mắt ngủ vì ngày mai còn nhiều việc phải làm!You're going to need your rest because there's a lot more work to be done tomorrow!Tôi sống và phấn khởi chờ đợi trong tám ngày, tôi còn cảm thấy mình như không còn thể xác và tôi khó màchợp mắt ngủ được.I lived these eight days in such a state of exaltation that I could no more feel my body andcould scarcely sleep.Và rồi có thể nhắm mắt ngủ giữa những đóa hồng, với người chồng yêu nhất trên đời đang mỉm cười với mình….And then to shut your eyes and fall asleep among roses, with the one you loved best on earth smiling down at you….Thật tuyệt khi có một chiếc túi dễ dàng truy cập để bạnkhông phải tìm trong hành lý mỗi khi bạn cần bịt mắt ngủ..It's always nice to have a bag that's easy to access so you don'thave to get into your luggage each time you need your eye mask.Và nhiều người sẽ không thể thanh thản nhắm mắt ngủ tối nay mà không nói một lời dối trá nào suốt một ngày ròng.And many of us will be unable to get safely into our beds tonight without having told several lies over the course of the day.Khi ta chuyên lòng để học biết sự khôn ngoan, để hiểu mọi việc làm ra trên đất, thì tathấy có người ngày và đêm không cho mắt ngủ.When I applied my mind to know wisdom, and to see the business that is done on earth,how neither day nor night one's eyes see sleep;Như cả triệu người khác tôi thường mất ngủ----hoặc là tôi không nhắm mắt ngủ được hoặc là tôi thức dậy sớm rổi không ngủ lại đươc nữa.Like millions of other Americans, I often have trouble with insomnia-either I can't fall asleep, or I awake prematurely and am unable to get back to sleep.Lúc ấy tôi nghe thấy rất rõ ràng cũng vẫn nhữngbước chân nặng nề, và tiếng cầu thang kêu cót két như tôi đã nghe thấy trước khi chợp mắt ngủ.Then I heard distinctly the same heavy footsteps,the same creaking of the stairs which I had heard before I fell asleep.Tiêm phòng được thực hiện bằng hom( về chia nhỏ và dưới lớp vỏ cây sau một thời gian khônghoạt động vào tháng tháng tư), hoặc mắt ngủ( vừa chớm nở vào tháng);Vaccination is carried out by cuttings(in splitting andunder the bark after a dormant period in March-April), or sleeping eye(budding in August);Khi ta chuyên lòng để học biết sự khôn ngoan, để hiểu mọi việc làm ra trên đất, thìta thấy có người ngày và đêm không cho mắt ngủ.When I set my heart to know wisdom and to experience the affairs that are done on earth,though day and night there is no sleep for one's eyes.Khi ta chuyên lòng để học biết sự khôn ngoan, để hiểu mọi việc làm ra trên đất, thì ta thấy có người ngày vàđêm không cho mắt ngủ.When I applied my heart to know wisdom, and to see the business that is done on the earth(for also there is that neither day nornight sees sleep with his eyes).Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 2228, Thời gian: 0.0169

Từng chữ dịch

mắtdanh từeyelaunchdebutsightmắttính từocularngủdanh từsleepbedroomngủto bedngủđộng từsleepingslept mặt nạ y tếmắt ngươi

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh mắt ngủ English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Cái Bịt Mắt đi Ngủ Tiếng Anh