Mặt Trời Của Anh Tiếng Anh Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Bạn muốn bổ sung cho mình thật nhiều kiến thức về từ vựng tiếng anh. Bạn muốn học nhồi thiệt nhiều từ vựng theo chủ đề của chúng. Hôm nay bạn muốn đào sâu tìm hiểu từ vựng về mặt trời. Dưới đây là bài viết “Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về mặt trời” hy vọng bài viết sẽ hữu ích cho các bạn.
Nội dung chính Show
- Từ vựng về chủ đề mặt trời
- Các từ vựng tiếng Anh về mặt trời
- Một số ví dụ về từ “Sun” trong tiếng Anh
- Một số từ vựng liên quan đến Mặt Trời
- 1. Mặt trời trong tiếng anh là gì?
- 2. Thông tin từ vựng mặt trời trong tiếng Anh
- 3. Ví dụ Anh Việt về từ vựng mặt trời trong tiếng Anh
- 4. Một số từ vựng tiếng anh khác liên quan đến mặt trời trong tiếng Anh
Tổng hợp các từ tự tiếng anh liên quan đến mặt trời
Từ vựng về chủ đề mặt trời
Thất nghiệp chắc hẳn là điều mà bất cứ ai đều không mong muốn. Trong tiếng anh không có việc làm là “Sun ”. Từ này được phiên âm như sau:
-
Trong tiếng Anh - Anh: / sʌn /
-
Trong tiếng Anh - Mỹ:/ sʌn /
- Ví dụ: Do Japanese children really paint the sun red?
- Dịch nghĩa: Trẻ em Nhật bản thường thích tô mặt trời màu đỏ có đúng không?
Các từ vựng tiếng Anh về mặt trời
Các từ vựng tiếng Anh về mặt trời
Dưới đây là những từ vựng về chủ đề mặt trời. Mỗi bảng đều có từ vựng và phần dịch nghĩa để giúp bạn hình dung rõ hơn và nhớ sâu hơn về chúng.
Từ vựng chủ đề thất nghiệp (public toilet topic vocabulary) | Nghĩa (Meaning) |
sun rises | mặt trời mọc |
sun sets | mặt trời lặn |
sunshine | ánh nắng mặt trời |
sunlight | ánh sáng mặt trời |
solar radius | bán kính mặt trời |
solar symbol | biểu tượng mặt trời |
solar radiation | bức xạ mặt trời |
A ray of sunshine | rạng rỡ và hạnh phúc |
Come rain or shine | kiểu gì thì kiểu |
Walk on sunshine | đang rất hạnh phúc |
Everything under the sun | tất cả mọi thứ trên đời |
Go to bed with sun | đi ngủ rất sớm |
There is nothing new under the sun | không có thứ gì là chưa từng xảy ra |
Make hay while the sun shines | tận dụng mọi cơ hội |
the sun rises and sets on someone | nghĩ ai đó là người quan trọng nhất |
Catch the sun | bị cháy nắng |
Một số ví dụ về từ “Sun” trong tiếng Anh
Bên dưới là một số ví dụ của từ “Sun” trong tiếng Anh được sử dụng trong các ngữ cảnh cụ thể. Bên cạnh đó chúng tôi còn bổ sung phần dịch nghĩa chi tiết từng câu hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tập
- Ví dụ 1: Solar and wind power continue to grow at a rapid pace.
- Dịch nghĩa: Ngày nay việc sử dụng năng lượng gió và năng lượng mặt trời đang phát triển với tốc độ rất nhanh chóng.
- Ví dụ 2: Solar can do it, and we certainly have to develop solar.
- Dịch nghĩa: Năng lượng mặt trời rất tiềm năng và chúng ta nhất định phải chú trọng phát triển nó.
- Ví dụ 3: He roof is glittering in the sunshine.
- Dịch nghĩa: Mái nhà của anh ấy tỏa sáng lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.
- Ví dụ 4: The sun drops fast this time.
- Dịch nghĩa: Mùa này mặt trời thường rất mau lặn vì vậy trời khá nhanh tối.
- Ví dụ 5: Well, in the far future, the Sun is going to get brighter.
- Dịch nghĩa: Thật tuyệt nếu trong một tương lai không xa, Mặt Trời sẽ trở nên sáng hơn
Một số ví dụ về từ “Sun” trong tiếng Anh
- Ví dụ 6: As you can see, one side of Remus always faces to the sun.
- Dịch nghĩa: Như bạn đan thấy, một bề mặt của hành tinh Remus luôn luôn đối diện trực tiếp với mặt trời.
- Ví dụ 7: A sundial measures the movement of the sun across the sky each day.
- Dịch nghĩa: Đồng hồ mặt trời giúp chúng ta có thể đo sự chuyển động của mặt trời trên bầu trời mỗi ngày.
- Ví dụ 8: If the Sun were to disappear, it would take 8 minutes for that light, for us to know, that it disappeared on Earth
- Dịch nghĩa: Nếu một ngày Mặt trời biến mất, thì 8 phút sau chúng ta mới nhận biết được điều đó.
- Ví dụ 9: Sea temperature depends on the amount of solar radiation falling on its surface.
- Dịch nghĩa: Nhiệt độ của biển phụ thuộc vào lượng bức xạ mặt trời chiếu trên bề mặt của nó.
- Ví dụ 10: Day turned to night as volcanic ash blotted out the sun
- Dịch nghĩa: Ngày dần chuyển thành đêm giống như khi tro tàn của núi lửa dần che khuất Mặt Trời.
Một số từ vựng liên quan đến Mặt Trời
- Constellation: Chòm sao
- Astronaut: Phi hành gia
- Axis: Trục
- Comet: Sao chổi
- Meteor: Sao băng
- Orbit: Quỹ đạo
- Moon: Mặt trăng
- Universel: Vũ trụ
- Planet: Hành tinh
- Star: Ngôi sao
- Galaxy: Thiên hà
- Asteroid: Tiểu hành tinh
- Solar system: Hệ Mặt Trời
- Comet: Sao chổi
- Earth /ɜːrθ/: Trái Đất
- gravity /ˈɡrævəti/: trọng lực
- Jupiter /’dʒu:pɪtɘr/: sao Mộc
- lunar eclipse /’lu:nə i’klips/: nguyệt thực
- Mars /mɑːrz/: sao Hỏa
- Mercury /’mɜ:kjɘri/: sao Thủy
- Neptune /ˈneptuːn/: sao Hải Vương
- new moon /ˌnuː ˈmuːn/: trăng non
- full moon /ˌfʊl ˈmuːn/: trăng tròn
- crescent /ˈkresnt/: trăng lưỡi liềm
- orbit /ˈɔːrbɪt/: quỹ đạo
- Pluto /ˈpluːtoʊ/: sao Diêm Vương
- quasar /´kweiza/: chuẩn tinh
- satellite (n) /‘sætəlait/: vệ tinh nhân tạo
- Saturn /ˈsætɜːrn/: sao Thổ
- solar eclipse /ˈsoʊlər ɪˈklɪps/: nhật thực
- spaceship /ˈspeɪsʃɪp/: tàu vũ trụ
- Star /stɑːr/: Ngôi sao
- Sun /sʌn/: Mặt Trời
- supernova /ˌsuːpərˈnoʊvə/: siêu tân tinh
- the solar system /ðə ˈsoʊlər ˈsɪstəm/: hệ mặt trời
- Uranus /ˈjʊrənəs/: sao Thiên Vương
- Venus /ˈviːnəs/: sao Kim
- Moon /muːn/: Mặt Trăng
- telescope /ˈtelɪskoʊp/: kính thiên văn
Bên trên là những chia sẻ kiến thức từ vựng của chúng tôi trong bài viết: “Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về mặt trời”. Hy vọng bài viết trên của chúng hữu ích và có thể giúp bạn có thể đem ra sử dụng trong giao tiếp cũng như công việc.
Đối với những bạn học tiếng Anh, đặc biệt là những người mới bắt đầu, nền tảng từ vựng đóng vai trò rất quan trọng. Bởi chúng là tiền đề giúp bạn sử dụng và mở rộng vốn kiến thức của mình trong tiếng Anh. Trong bài viết hôm nay, Studytienganh sẽ chia sẻ cho bạn một từ vựng gần gũi với cuộc sống của chúng ta đó chính là mặt trời. Vậy mặt trời tiếng Anh là gì? Câu trả lời có ngay dưới đây, cùng theo dõi bạn nhé!
1. Mặt trời trong tiếng anh là gì?
Mặt trời trong tiếng Anh gọi là Sun.
Mặt trời tiếng Anh được viết như thế nào?
Mặt trời là ngôi sao thuộc dãy chính màu vàng ở trung tâm Hệ Mặt Trời, chiếm khoảng 99,8% khối lượng của Hệ Mặt Trời. Mặt trời là một hình cầu gần hoàn hảo, chỉ hơi dẹt, tức là đường kính cực của nó khác biệt so với đường kính xích đạo chỉ 10 km (6 dặm).
2. Thông tin từ vựng mặt trời trong tiếng Anh
Cách viết: Sun
Cách phát âm: /sʌn/
Từ loại: Danh từ
Mặt trời trong tiếng Anh đóng vai trò vừa là danh từ vừa là động từ
Nghĩa tiếng Anh: the star that provides light and heat for the earth and around which the earth moves. The sun produces light or heat that the earth receives from the sun.
Nghĩa tiếng Việt: ngôi sao cung cấp ánh sáng và nhiệt cho trái đất và xung quanh trái đất chuyển động. Hay nói cách khác, mặt trời tạo ra ánh sáng hoặc nhiệt mà trái đất nhận được từ mặt trời.
Trong một số ngữ cảnh “Sun” có thể đóng vai trò là một động từ được dùng để chỉ việc nằm hoặc ngồi ở nơi có nhiều ánh nắng mặt trời, đặc biệt. để làm cho da của bạn tối hơn.
Ví dụ:
-
All morning, the cat sunned herself in front of the porch.
-
Cả buổi sáng con mèo phơi mình trước hiên nhà.
3. Ví dụ Anh Việt về từ vựng mặt trời trong tiếng Anh
Một trong những cách học tiếng Anh hiệu quả nhất đó chính là học qua các ví dụ thực tiễn. Như vậy, bạn sẽ ghi nhớ từ nhanh hơn và dễ dàng ứng dụng trong các tình huống cụ thể. Bạn theo dõi những ví dụ dưới đây về mặt trời trong tiếng Anh để hiểu hơn về từ vựng:
-
They thought we'd go out for a walk while the sun was shining.
-
Họ nghĩ rằng chúng tôi sẽ ra ngoài đi dạo trong khi mặt trời đang chiếu sáng.
-
Doctors advise that you should not let your baby go out when the sun is high, because it will affect the baby's delicate skin.
-
Các bác sĩ khuyên rằng không nên cho bé ra ngoài khi nắng gắt vì sẽ ảnh hưởng đến làn da mỏng manh của bé.
-
Under the hot summer sun, not covered by the shade for more than 3 hours, her skin had turned dark.
-
Dưới cái nắng gay gắt của mùa hè, không được che bóng trong hơn 3 tiếng đồng hồ, làn da của cô đã trở nên đen sạm.
-
The sun shines in my eyes so I can't see anything
-
Mặt trời chiếu vào mắt tôi nên tôi không thể nhìn thấy gì
-
He ran for 2 kilometers while the sun was shining directly on him
-
Anh ấy đã chạy 2km trong khi mặt chiếu thẳng vào người anh ấy.
-
The sun is the largest constellation and the center of the solar system
-
Mặt trời là chòm sao lớn nhất và là trung tâm của hệ mặt trời
-
Those are dramatic locations including where the sun rises, where it reaches the top, where the sun sets, and where it reaches the bottom.
-
Đó là những vị trí ấn tượng bao gồm nơi mặt trời mọc, nơi mặt trời lên đỉnh, nơi mặt trời lặn và nơi mặt trời chạm đáy.
-
Patients with a history of skin cancer should limit sun exposure and use sunscreen when outdoors.
-
Những bệnh nhân có tiền sử ung thư da nên hạn chế tiếp xúc với ánh nắng mặt trời và sử dụng kem chống nắng khi ra ngoài
-
She fainted while standing in the sun for 8 hours
-
Cô ấy ngất xỉu khi đứng dưới ánh nắng mặt trời trong 8 tiếng đồng hồ.
Ví dụ cụ thể về từ vựng mặt trời trong tiếng Anh
4. Một số từ vựng tiếng anh khác liên quan đến mặt trời trong tiếng Anh
Tìm hiểu thêm một số từ vựng có liên quan đến mặt trời trong tiếng Anh thông qua bảng dưới đây để mở rộng vốn từ của mình bạn nhé!
Từ vựng | Phát âm | Nghĩa tiếng Việt |
sun rises | /ˈsʌn.raɪz/ | mặt trời mọc |
sun sets | /ˈsʌn.set/ | mặt trời lặn |
sunshine | /ˈsʌn.ʃaɪn/ | ánh nắng mặt trời |
sunlight | /ˈsʌn.laɪt/ | ánh sáng mặt trời |
solar radius | /ˈsoʊ.lɚˈreɪ.di.əs/ | bán kính mặt trời |
solar symbol | /ˈsoʊ.lɚˈsɪm.bəl/ | biểu tượng mặt trời |
solar radiation | /ˈsoʊ.lɚˌreɪ.diˈeɪ.ʃən/ | bức xạ mặt trời |
Constellation | /ˌkɒn.stəˈleɪ.ʃən/ | Chòm sao |
Milky Way | /ˌmɪl.ki ˈweɪ/ | Dải Ngân Hà |
Astronaut | /ˈæs.trə.nɔːt/ | Phi hành gia |
Axis | /ˈæk.sɪs/ | Trục |
Comet | /ˈkɒm.ɪt/ | Sao chổi |
Meteor | /ˈmiː.ti.ɔːr/ | Sao băng |
Orbit | /ˈɔː.bɪt/ | Quỹ đạo |
Moon | /muːn/ | Mặt trăng |
Universel | /ˌjuː.nɪˈvɜː.səl/ | Vũ trụ |
Planet | /ˈplæn.ɪt/ | Hành tinh |
Star | /stɑːr/ | Ngôi sao |
Galaxy | /ˈɡæl.ək.si/ | Thiên hà |
Solar system | /ˈsəʊ.lə ˌsɪs.təm/ | Hệ Mặt Trời |
Asteroid | /ˈæs.tər.ɔɪd/ | Tiểu hành tinh |
Earth | /ɜːθ/ | Trái Đất |
Jupiter | /ˈdʒuː.pɪ.təʳ/ | Sao Mộc |
Mars | /mɑːz/ | Sao Hỏa |
Mercury | /ˈmɜː.kjʊ.ri/ | Sao Thủy |
Neptune | /ˈnep.tjuːn/ | Sao Hải Vương |
Uranus | /ˈjʊə.rən.əs/ | Sao Thiên Vương |
Venus | /ˈviː.nəs/ | Sao Kim |
Saturn | /ˈsæt.ən/ | Sao Thổ |
Bài viết trên là toàn bộ những kiến thức có liên quan đến mặt trời tiếng Anh là gì bao gồm: Định nghĩa, ví dụ và các từ vựng có liên quan. Studytienganh mong rằng những bài viết này sẽ bổ ích đối với bạn khi tìm hiểu. Và đừng quên Share cho bạn bè mình cùng học để nhanh chóng nâng cao khả năng tiếng Anh bạn nhé!
Từ khóa » Bức Xạ Mặt Trời Tiếng Anh Là Gì
-
• Bức Xạ Mặt Trời, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
Bức Xạ Mặt Trời In English - Glosbe Dictionary
-
BỨC XẠ MẶT TRỜI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Từ điển Việt Anh "bức Xạ Mặt Trời" - Là Gì?
-
Bức Xạ Mặt Trời Tiếng Anh Là Gì? - Sức Khỏe Làm đẹp
-
"năng Lượng Bức Xạ Mặt Trời" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
"cường độ Bức Xạ Mặt Trời" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Bức Xạ Mặt Trời Tiếng Anh Là Gì
-
Tổng Quan Về ảnh Hưởng Của ánh Sáng Mặt Trời - MSD Manuals
-
Mặt Trời – Wikipedia Tiếng Việt
-
Năng Lượng Mặt Trời Là Gì? Có Lợi ích Và ứng Dụng Như Thế Nào?
-
Mặt Trời Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt - StudyTiengAnh
-
Tia UV Có Mấy Loại? Loại Nào ảnh Hưởng Xấu Tới Da? | Vinmec
-
Radiations Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt