Mẫu Câu Giao Tiếp Bày Tỏ Sự Yêu Thích Và Ghét

trungtamdaytiengtrung@gmail.com 0917861288 - 1900 886 698 trung tam tieng trung sofl trung tam tieng trung sofl
  • Giới thiệu
  • Học tiếng Trung Online
  • Học tiếng Trung Offline
    • Khóa học HSK3 + HSKK
    • Khoá học HSK4 + HSKK
  • Tiếng Trung Doanh Nghiệp
  • Lịch khai giảng
  • Tài liệu
    • Đề thi HSK
    • Sách Luyện thi HSK
    • Sách học tiếng Trung
    • Phần mềm
  • Blog
    • Học tiếng Trung mỗi ngày
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Hội thoại
      • Video học
      • Bài tập
    • Kinh nghiệm học tiếng Trung
    • Học tiếng Trung qua bài hát
    • Các kỳ thi năng lực tiếng Trung
    • Đời sống văn hoá Trung Quốc
  • Trang chủ
  • Blog
  • Học tiếng Trung mỗi ngày
Nội dung bài viết Mẫu câu giao tiếp bày tỏ sự yêu thích và ghét Nội dung bài viết 1. Mẫu câu tiếng Trung bày tỏ sự yêu thích 2. Mẫu câu tiếng Trung bày tỏ sự ghét bỏ, không hài lòng 3. Mẫu câu tiếng Trung bày tỏ sự yêu thích4. Mẫu câu tiếng Trung bày tỏ sự ghét bỏ, không hài lòng Chia sẻ những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung bày tỏ sự yêu thích và ghét, sẽ giúp bạn tự tin và linh hoạt hơn trong giao tiếp hàng ngày.

tôi thích bạn tiếng trung là gì

Yêu và ghét là những trạng thái cảm xúc thường thấy của mỗi chúng ta. Bạn đã biết cách bày tỏ yêu và ghét khi giao tiếp tiếng Trung chưa? Cùng SOFL tìm hiểu những mẫu câu tiếng Trung về chủ đề rất thú vị này nhé.

Mẫu câu tiếng Trung bày tỏ sự yêu thích

>>> Xem thêm: Tỏ tình bằng tiếng Trung

Bên cạnh cấu trúc phổ biến “我 喜 欢...” có rất nhiều cách nói giúp bạn bày tỏ sự yêu thích và hạnh phúc về ai đó hay một thứ gì đó như sau:

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

我喜欢你

Wǒ xǐhuān nǐ

Tôi thích bạn

我真的很喜欢看着你微笑

wǒ zhēn de hěn xǐhuān kànzhe nǐ wéixiào

Mình rất thích ngắm bạn cười

我喜欢自由

wǒ xǐhuān zìyóu

Tôi thích sự tự do

我有旅行的爱好

wǒ yǒu lǚxíng de àihào

Tôi có sở thích được đi du lịch

今晚的聚会我感到非常高兴

jīn wǎn de jùhuì wǒ gǎndào fēicháng gāoxìng

Mình cảm thấy rất hài lòng về bữa tiệc tối nay

我们去看电影吧,这是我最快乐的乐趣

wǒmen qù kàn diànyǐng ba, zhè shì wǒ zuì kuàilè de lèqù

ì

Chúng ta cùng đi xem phim nhé, đó là thú vui mà tôi cảm thấy hạnh phúc nhất

我想给你一个惊喜

wǒ xiǎng gěi nǐ yīgè jīngxǐ

Tôi thích tạo sự bất ngờ dành cho bạn

你喜欢像我一样看雪吗

nǐ xǐhuān xiàng wǒ yīyàng kàn xuě ma

Bạn có thích ngắm tuyết rơi như tôi không

我很高兴看到大海辽阔

wǒ hěn gāoxìng kàn dào dàhǎi liáokuò

Tôi rất hạnh phúc khi được nhìn thấy sự mênh mông của biển cả

10我的喜悦是给每个人带来幸福

wǒ de xǐyuè shì gěi měi gèrén dài lái xìngfú

Niềm vui của tôi là mang hạnh phúc đến với mọi người

我爱你的真诚

wǒ ài nǐ de zhēnchéng

Tôi thích sự chân thành nồng ấm từ bạn

他们让我对环保行动感到很满意

tāmen ràng wǒ duì huánbǎo xíngdòng gǎndào hěn mǎnyì

Họ đã làm tôi cảm thấy thật tuyệt về những hành động bảo vệ môi trường

爱动物是一种养成自我的方式

ài dòngwù shì yī zhǒng yǎng chéng zìwǒ de fāngsh

Yêu động vật là cách nuôi dưỡng lòng nhân hậu từ chính bản thân mình

Mẫu câu tiếng Trung bày tỏ sự ghét bỏ, không hài lòng

Nếu cảm thấy không vui, cảm thấy không thích và không muốn một vấn để nào đó, bạn có thể bày bỏ sự ghét bỏ, không hài lòng qua những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung như sau.

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

我 真 看 不 起 他.

Wǒ zhēn kànbùqǐ tā.

Tôi coi thường anh ta

我 已 经 受 够 了!

Wǒ yǐjīng shòu gòule!

Tôi đã chịu đựng đủ rồi

我 最 讨 厌 这 个了.

Wǒ zuì tǎoyàn zhègele.

Tôi ghét nhất cái này

我 对 他 恨 之 入骨.

Wǒ duì tā hèn zhī rùgǔ.

Tôi hận anh ta tới tận xương tủy

我 都 等 不 及 了.

Wǒ dū děng bùjíle.

Tôi không chờ đợi được nữa rồi

我 不 喜 欢 这 个.

wǒ bù xǐhuān zhè ge.

Tôi không thích cái này

我 不 喜 欢 小 林 的 这 种 态 度.

Wǒ bù xǐhuān xiǎolín de zhè zhǒng tài dù.

Tôi không thích thái độ này của Tiểu Lâm

我 不 爱 喝 鸡 尾酒

Wǒ bù ài hē jīwěijiǔ

Tôi không thích uống cocktail

这 个 真 恶 心

Zhège zhēn ěxīn!

Cái này thật buồn nôn

我不喜欢你的假货

Wǒ bù xǐhuān nǐ de jiǎ huò

Mình không thích sự giả dối, giả tạo từ bạn

我最讨厌的是分离

wǒ zuì tǎoyàn de shì fēnlí

Cái tôi ghét nhất trên đời là sự chia ly

我们在口味上似乎并不匹配

wǒmen zài kǒuwèi shàng sìhū bìng bù pǐpèi

Chúng ta có vẻ không hợp với nhau về khẩu vị

我不喜欢噪音

wǒ bù xǐhuān zàoyīn

Tôi không thích sự ồn ào

我对这个结果不满意

wǒ duì zhège jiéguǒ bù mǎnyì

Tôi không hài lòng với kết quả này

我不希望今天的聚会那样破裂

wǒ bù xīwàng jīntiān de jùhuì nàyàng pòliè

Tôi không muốn bữa tiệc hôm nay bị phá vỡ như vậy

我需要一个理由喜欢你

wǒ xūyào yīgè lǐyóu xǐhuān nǐ

Tôi cần một lý do để thích bạn

Hy vọng những mâu câu giao tiếp tiếng Trung bày tỏ sự yêu thích và ghét trên sẽ giúp bạn linh hoạt hơn trong giao tiếp hàng ngày.

Mẫu câu tiếng Trung bày tỏ sự yêu thích

Bên cạnh cấu trúc phổ biến “我 喜 欢...” có rất nhiều cách nói giúp bạn bày tỏ sự yêu thích và hạnh phúc về ai đó hay một thứ gì đó như sau:

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

我喜欢你

Wǒ xǐhuān nǐ

Tôi thích bạn

我真的很喜欢看着你微笑

wǒ zhēn de hěn xǐhuān kànzhe nǐ wéixiào

Mình rất thích ngắm bạn cười

我喜欢自由

wǒ xǐhuān zìyóu

Tôi thích sự tự do

我有旅行的爱好

wǒ yǒu lǚxíng de àihào

Tôi có sở thích được đi du lịch

今晚的聚会我感到非常高兴

jīn wǎn de jùhuì wǒ gǎndào fēicháng gāoxìng

Mình cảm thấy rất hài lòng về bữa tiệc tối nay

我们去看电影吧,这是我最快乐的乐趣

wǒmen qù kàn diànyǐng ba, zhè shì wǒ zuì kuàilè de lèqù

ì

Chúng ta cùng đi xem phim nhé, đó là thú vui mà tôi cảm thấy hạnh phúc nhất

我想给你一个惊喜

wǒ xiǎng gěi nǐ yīgè jīngxǐ

Tôi thích tạo sự bất ngờ dành cho bạn

你喜欢像我一样看雪吗

nǐ xǐhuān xiàng wǒ yīyàng kàn xuě ma

Bạn có thích ngắm tuyết rơi như tôi không

我很高兴看到大海辽阔

wǒ hěn gāoxìng kàn dào dàhǎi liáokuò

Tôi rất hạnh phúc khi được nhìn thấy sự mênh mông của biển cả

10我的喜悦是给每个人带来幸福

wǒ de xǐyuè shì gěi měi gèrén dài lái xìngfú

Niềm vui của tôi là mang hạnh phúc đến với mọi người

我爱你的真诚

wǒ ài nǐ de zhēnchéng

Tôi thích sự chân thành nồng ấm từ bạn

他们让我对环保行动感到很满意

tāmen ràng wǒ duì huánbǎo xíngdòng gǎndào hěn mǎnyì

Họ đã làm tôi cảm thấy thật tuyệt về những hành động bảo vệ môi trường

爱动物是一种养成自我的方式

ài dòngwù shì yī zhǒng yǎng chéng zìwǒ de fāngsh

Yêu động vật là cách nuôi dưỡng lòng nhân hậu từ chính bản thân mình

Mẫu câu tiếng Trung bày tỏ sự ghét bỏ, không hài lòng

Nếu cảm thấy không vui, cảm thấy không thích và không muốn một vấn để nào đó, bạn có thể bày bỏ sự ghét bỏ, không hài lòng qua những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung như sau.

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

我 真 看 不 起 他.

Wǒ zhēn kànbùqǐ tā.

Tôi coi thường anh ta

我 已 经 受 够 了!

Wǒ yǐjīng shòu gòule!

Tôi đã chịu đựng đủ rồi

我 最 讨 厌 这 个了.

Wǒ zuì tǎoyàn zhègele.

Tôi ghét nhất cái này

我 对 他 恨 之 入骨.

Wǒ duì tā hèn zhī rùgǔ.

Tôi hận anh ta tới tận xương tủy

我 都 等 不 及 了.

Wǒ dū děng bùjíle.

Tôi không chờ đợi được nữa rồi

我 不 喜 欢 这 个.

wǒ bù xǐhuān zhè ge.

Tôi không thích cái này

我 不 喜 欢 小 林 的 这 种 态 度.

Wǒ bù xǐhuān xiǎolín de zhè zhǒng tài dù.

Tôi không thích thái độ này của Tiểu Lâm

我 不 爱 喝 鸡 尾酒

Wǒ bù ài hē jīwěijiǔ

Tôi không thích uống cocktail

这 个 真 恶 心

Zhège zhēn ěxīn!

Cái này thật buồn nôn

我不喜欢你的假货

Wǒ bù xǐhuān nǐ de jiǎ huò

Mình không thích sự giả dối, giả tạo từ bạn

我最讨厌的是分离

wǒ zuì tǎoyàn de shì fēnlí

Cái tôi ghét nhất trên đời là sự chia ly

我们在口味上似乎并不匹配

wǒmen zài kǒuwèi shàng sìhū bìng bù pǐpèi

Chúng ta có vẻ không hợp với nhau về khẩu vị

我不喜欢噪音

wǒ bù xǐhuān zàoyīn

Tôi không thích sự ồn ào

我对这个结果不满意

wǒ duì zhège jiéguǒ bù mǎnyì

Tôi không hài lòng với kết quả này

我不希望今天的聚会那样破裂

wǒ bù xīwàng jīntiān de jùhuì nàyàng pòliè

Tôi không muốn bữa tiệc hôm nay bị phá vỡ như vậy

我需要一个理由喜欢你

wǒ xūyào yīgè lǐyóu xǐhuān nǐ

Tôi cần một lý do để thích bạn

Hy vọng những mâu câu giao tiếp tiếng Trung bày tỏ sự yêu thích và ghét trên sẽ giúp bạn linh hoạt hơn trong giao tiếp hàng ngày.

Gửi bình luận Tên của bạn Email Nội dung bình luận Mã an toàn Mã chống spamThay mới Tin mới Xem nhiều Tin nổi bật
  • [Bật mí] những kênh Podcast luyện nghe tiếng trung

    [Bật mí] những kênh Podcast luyện nghe tiếng trung

    22/11/2024
  • Báo tường tiếng trung là gì?

    Báo tường tiếng trung là gì?

    07/11/2024
  • [Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/

    [Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/

    30/10/2024
  • [Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/

    [Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/

    22/10/2024
  • Những từ tiếng trung đa âm thông dụng

    Những từ tiếng trung đa âm thông dụng

    11/10/2024
  • Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung

    Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung

    20/01/2021
  • Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1

    Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1

    09/05/2020
  • Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”

    Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”

    25/03/2021
  • Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung

    Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung

    27/05/2020
  • Tứ đại mỹ nhân Trung Quốc là những ai?

    Tứ đại mỹ nhân Trung Quốc là những ai?

    04/08/2020
Học tiếng Trung qua video PHÂN BIỆT 不 - 没 PHÂN BIỆT 不 - 没 Phân biệt 次、遍 - Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản Phân biệt 次、遍 - Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản Mẫu câu an ủi bạn bè, người thân trong giao tiếp tiếng Trung cơ bản Mẫu câu an ủi bạn bè, người thân trong giao tiếp tiếng Trung cơ bản Bài viết liên quan
Gallery image 1

[Bật mí] những kênh Podcast luyện nghe tiếng trung

Gallery image 1

Báo tường tiếng trung là gì?

Gallery image 1

[Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/

Gallery image 1

[Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/

Gallery image 1

Những từ tiếng trung đa âm thông dụng

Gallery image 1

[Ngữ pháp HSK 4] Phân biệt 差不多 và 几乎

Gallery image 1

[Ngữ pháp HSK 2] Cách dùng phó từ 还

Gallery image 1

[Ngữ pháp HSK 1] 8 Đại từ nghi vấn trong tiếng trung thông dụng

Gallery image 1

Từ vựng tiếng trung về chủ đề ngày Quốc Khánh - Việt Nam

Gallery image 1

Từ vựng tiếng trung chủ đề Thương mại điện tử

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....

Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Tân Bình Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

dk Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảng face
Trung Tâm Tiếng Trung SOFL
zalo zalo zalo tk Hà Nội: 0917.861.288TP. HCM: 1900.886.698 : Trungtamtiengtrungsofl@gmail.com : trungtamtiengtrung.edu.vn Liên kết với chúng tôi ©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội

Từ khóa » Từ đáng Ghét Trong Tiếng Trung