Mẫu Câu Giao Tiếp Bày Tỏ Sự Yêu Thích Và Ghét
Có thể bạn quan tâm
- Giới thiệu
- Học tiếng Trung Online
- Học tiếng Trung Offline
- Khóa học HSK3 + HSKK
- Khoá học HSK4 + HSKK
- Tiếng Trung Doanh Nghiệp
- Lịch khai giảng
- Tài liệu
- Đề thi HSK
- Sách Luyện thi HSK
- Sách học tiếng Trung
- Phần mềm
- Blog
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Hội thoại
- Video học
- Bài tập
- Kinh nghiệm học tiếng Trung
- Học tiếng Trung qua bài hát
- Các kỳ thi năng lực tiếng Trung
- Đời sống văn hoá Trung Quốc
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Trang chủ
- Blog
- Học tiếng Trung mỗi ngày
Yêu và ghét là những trạng thái cảm xúc thường thấy của mỗi chúng ta. Bạn đã biết cách bày tỏ yêu và ghét khi giao tiếp tiếng Trung chưa? Cùng SOFL tìm hiểu những mẫu câu tiếng Trung về chủ đề rất thú vị này nhé.
Mẫu câu tiếng Trung bày tỏ sự yêu thích
>>> Xem thêm: Tỏ tình bằng tiếng Trung
Bên cạnh cấu trúc phổ biến “我 喜 欢...” có rất nhiều cách nói giúp bạn bày tỏ sự yêu thích và hạnh phúc về ai đó hay một thứ gì đó như sau:
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
我喜欢你 | Wǒ xǐhuān nǐ | Tôi thích bạn |
我真的很喜欢看着你微笑 | wǒ zhēn de hěn xǐhuān kànzhe nǐ wéixiào | Mình rất thích ngắm bạn cười |
我喜欢自由 | wǒ xǐhuān zìyóu | Tôi thích sự tự do |
我有旅行的爱好 | wǒ yǒu lǚxíng de àihào | Tôi có sở thích được đi du lịch |
今晚的聚会我感到非常高兴 | jīn wǎn de jùhuì wǒ gǎndào fēicháng gāoxìng | Mình cảm thấy rất hài lòng về bữa tiệc tối nay |
我们去看电影吧,这是我最快乐的乐趣 | wǒmen qù kàn diànyǐng ba, zhè shì wǒ zuì kuàilè de lèqù ì | Chúng ta cùng đi xem phim nhé, đó là thú vui mà tôi cảm thấy hạnh phúc nhất |
我想给你一个惊喜 | wǒ xiǎng gěi nǐ yīgè jīngxǐ | Tôi thích tạo sự bất ngờ dành cho bạn |
你喜欢像我一样看雪吗 | nǐ xǐhuān xiàng wǒ yīyàng kàn xuě ma | Bạn có thích ngắm tuyết rơi như tôi không |
我很高兴看到大海辽阔 | wǒ hěn gāoxìng kàn dào dàhǎi liáokuò | Tôi rất hạnh phúc khi được nhìn thấy sự mênh mông của biển cả |
10我的喜悦是给每个人带来幸福 | wǒ de xǐyuè shì gěi měi gèrén dài lái xìngfú | Niềm vui của tôi là mang hạnh phúc đến với mọi người |
我爱你的真诚 | wǒ ài nǐ de zhēnchéng | Tôi thích sự chân thành nồng ấm từ bạn |
他们让我对环保行动感到很满意 | tāmen ràng wǒ duì huánbǎo xíngdòng gǎndào hěn mǎnyì | Họ đã làm tôi cảm thấy thật tuyệt về những hành động bảo vệ môi trường |
爱动物是一种养成自我的方式 | ài dòngwù shì yī zhǒng yǎng chéng zìwǒ de fāngsh | Yêu động vật là cách nuôi dưỡng lòng nhân hậu từ chính bản thân mình |
Mẫu câu tiếng Trung bày tỏ sự ghét bỏ, không hài lòng
Nếu cảm thấy không vui, cảm thấy không thích và không muốn một vấn để nào đó, bạn có thể bày bỏ sự ghét bỏ, không hài lòng qua những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung như sau.
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
我 真 看 不 起 他. | Wǒ zhēn kànbùqǐ tā. | Tôi coi thường anh ta |
我 已 经 受 够 了! | Wǒ yǐjīng shòu gòule! | Tôi đã chịu đựng đủ rồi |
我 最 讨 厌 这 个了. | Wǒ zuì tǎoyàn zhègele. | Tôi ghét nhất cái này |
我 对 他 恨 之 入骨. | Wǒ duì tā hèn zhī rùgǔ. | Tôi hận anh ta tới tận xương tủy |
我 都 等 不 及 了. | Wǒ dū děng bùjíle. | Tôi không chờ đợi được nữa rồi |
我 不 喜 欢 这 个. | wǒ bù xǐhuān zhè ge. | Tôi không thích cái này |
我 不 喜 欢 小 林 的 这 种 态 度. | Wǒ bù xǐhuān xiǎolín de zhè zhǒng tài dù. | Tôi không thích thái độ này của Tiểu Lâm |
我 不 爱 喝 鸡 尾酒 | Wǒ bù ài hē jīwěijiǔ | Tôi không thích uống cocktail |
这 个 真 恶 心 | Zhège zhēn ěxīn! | Cái này thật buồn nôn |
我不喜欢你的假货 | Wǒ bù xǐhuān nǐ de jiǎ huò | Mình không thích sự giả dối, giả tạo từ bạn |
我最讨厌的是分离 | wǒ zuì tǎoyàn de shì fēnlí | Cái tôi ghét nhất trên đời là sự chia ly |
我们在口味上似乎并不匹配 | wǒmen zài kǒuwèi shàng sìhū bìng bù pǐpèi | Chúng ta có vẻ không hợp với nhau về khẩu vị |
我不喜欢噪音 | wǒ bù xǐhuān zàoyīn | Tôi không thích sự ồn ào |
我对这个结果不满意 | wǒ duì zhège jiéguǒ bù mǎnyì | Tôi không hài lòng với kết quả này |
我不希望今天的聚会那样破裂 | wǒ bù xīwàng jīntiān de jùhuì nàyàng pòliè | Tôi không muốn bữa tiệc hôm nay bị phá vỡ như vậy |
我需要一个理由喜欢你 | wǒ xūyào yīgè lǐyóu xǐhuān nǐ | Tôi cần một lý do để thích bạn |
Hy vọng những mâu câu giao tiếp tiếng Trung bày tỏ sự yêu thích và ghét trên sẽ giúp bạn linh hoạt hơn trong giao tiếp hàng ngày.
Mẫu câu tiếng Trung bày tỏ sự yêu thích
Bên cạnh cấu trúc phổ biến “我 喜 欢...” có rất nhiều cách nói giúp bạn bày tỏ sự yêu thích và hạnh phúc về ai đó hay một thứ gì đó như sau:
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
我喜欢你 | Wǒ xǐhuān nǐ | Tôi thích bạn |
我真的很喜欢看着你微笑 | wǒ zhēn de hěn xǐhuān kànzhe nǐ wéixiào | Mình rất thích ngắm bạn cười |
我喜欢自由 | wǒ xǐhuān zìyóu | Tôi thích sự tự do |
我有旅行的爱好 | wǒ yǒu lǚxíng de àihào | Tôi có sở thích được đi du lịch |
今晚的聚会我感到非常高兴 | jīn wǎn de jùhuì wǒ gǎndào fēicháng gāoxìng | Mình cảm thấy rất hài lòng về bữa tiệc tối nay |
我们去看电影吧,这是我最快乐的乐趣 | wǒmen qù kàn diànyǐng ba, zhè shì wǒ zuì kuàilè de lèqù ì | Chúng ta cùng đi xem phim nhé, đó là thú vui mà tôi cảm thấy hạnh phúc nhất |
我想给你一个惊喜 | wǒ xiǎng gěi nǐ yīgè jīngxǐ | Tôi thích tạo sự bất ngờ dành cho bạn |
你喜欢像我一样看雪吗 | nǐ xǐhuān xiàng wǒ yīyàng kàn xuě ma | Bạn có thích ngắm tuyết rơi như tôi không |
我很高兴看到大海辽阔 | wǒ hěn gāoxìng kàn dào dàhǎi liáokuò | Tôi rất hạnh phúc khi được nhìn thấy sự mênh mông của biển cả |
10我的喜悦是给每个人带来幸福 | wǒ de xǐyuè shì gěi měi gèrén dài lái xìngfú | Niềm vui của tôi là mang hạnh phúc đến với mọi người |
我爱你的真诚 | wǒ ài nǐ de zhēnchéng | Tôi thích sự chân thành nồng ấm từ bạn |
他们让我对环保行动感到很满意 | tāmen ràng wǒ duì huánbǎo xíngdòng gǎndào hěn mǎnyì | Họ đã làm tôi cảm thấy thật tuyệt về những hành động bảo vệ môi trường |
爱动物是一种养成自我的方式 | ài dòngwù shì yī zhǒng yǎng chéng zìwǒ de fāngsh | Yêu động vật là cách nuôi dưỡng lòng nhân hậu từ chính bản thân mình |
Mẫu câu tiếng Trung bày tỏ sự ghét bỏ, không hài lòng
Nếu cảm thấy không vui, cảm thấy không thích và không muốn một vấn để nào đó, bạn có thể bày bỏ sự ghét bỏ, không hài lòng qua những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung như sau.
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
我 真 看 不 起 他. | Wǒ zhēn kànbùqǐ tā. | Tôi coi thường anh ta |
我 已 经 受 够 了! | Wǒ yǐjīng shòu gòule! | Tôi đã chịu đựng đủ rồi |
我 最 讨 厌 这 个了. | Wǒ zuì tǎoyàn zhègele. | Tôi ghét nhất cái này |
我 对 他 恨 之 入骨. | Wǒ duì tā hèn zhī rùgǔ. | Tôi hận anh ta tới tận xương tủy |
我 都 等 不 及 了. | Wǒ dū děng bùjíle. | Tôi không chờ đợi được nữa rồi |
我 不 喜 欢 这 个. | wǒ bù xǐhuān zhè ge. | Tôi không thích cái này |
我 不 喜 欢 小 林 的 这 种 态 度. | Wǒ bù xǐhuān xiǎolín de zhè zhǒng tài dù. | Tôi không thích thái độ này của Tiểu Lâm |
我 不 爱 喝 鸡 尾酒 | Wǒ bù ài hē jīwěijiǔ | Tôi không thích uống cocktail |
这 个 真 恶 心 | Zhège zhēn ěxīn! | Cái này thật buồn nôn |
我不喜欢你的假货 | Wǒ bù xǐhuān nǐ de jiǎ huò | Mình không thích sự giả dối, giả tạo từ bạn |
我最讨厌的是分离 | wǒ zuì tǎoyàn de shì fēnlí | Cái tôi ghét nhất trên đời là sự chia ly |
我们在口味上似乎并不匹配 | wǒmen zài kǒuwèi shàng sìhū bìng bù pǐpèi | Chúng ta có vẻ không hợp với nhau về khẩu vị |
我不喜欢噪音 | wǒ bù xǐhuān zàoyīn | Tôi không thích sự ồn ào |
我对这个结果不满意 | wǒ duì zhège jiéguǒ bù mǎnyì | Tôi không hài lòng với kết quả này |
我不希望今天的聚会那样破裂 | wǒ bù xīwàng jīntiān de jùhuì nàyàng pòliè | Tôi không muốn bữa tiệc hôm nay bị phá vỡ như vậy |
我需要一个理由喜欢你 | wǒ xūyào yīgè lǐyóu xǐhuān nǐ | Tôi cần một lý do để thích bạn |
Hy vọng những mâu câu giao tiếp tiếng Trung bày tỏ sự yêu thích và ghét trên sẽ giúp bạn linh hoạt hơn trong giao tiếp hàng ngày.
Gửi bình luận Tên của bạn Email Nội dung bình luận Mã an toàn Tin mới Xem nhiều Tin nổi bật-
[Bật mí] những kênh Podcast luyện nghe tiếng trung
22/11/2024 -
Báo tường tiếng trung là gì?
07/11/2024 -
[Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/
30/10/2024 -
[Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/
22/10/2024 -
Những từ tiếng trung đa âm thông dụng
11/10/2024
-
Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung
20/01/2021 -
Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1
09/05/2020 -
Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”
25/03/2021 -
Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung
27/05/2020 -
Tứ đại mỹ nhân Trung Quốc là những ai?
04/08/2020
[Bật mí] những kênh Podcast luyện nghe tiếng trung
Báo tường tiếng trung là gì?
[Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/
[Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/
Những từ tiếng trung đa âm thông dụng
[Ngữ pháp HSK 4] Phân biệt 差不多 và 几乎
[Ngữ pháp HSK 2] Cách dùng phó từ 还
[Ngữ pháp HSK 1] 8 Đại từ nghi vấn trong tiếng trung thông dụng
Từ vựng tiếng trung về chủ đề ngày Quốc Khánh - Việt Nam
Từ vựng tiếng trung chủ đề Thương mại điện tử
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....
Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Tân Bình Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảngTrung Tâm Tiếng Trung SOFLHà Nội: 0917.861.288TP. HCM: 1900.886.698 : Trungtamtiengtrungsofl@gmail.com : trungtamtiengtrung.edu.vn Liên kết với chúng tôi ©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội
Từ khóa » Từ đáng Ghét Trong Tiếng Trung
-
Các Câu Khẩu Ngữ Tiếng Trung 2 Chữ Cực Dễ Nhớ
-
đáng Ghét Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Đồ Đáng Ghét Tiếng Trung Là Gì - Học Tốt
-
"Đáng Ghét" Trong Tiếng Trung Nói Như Thế Nào
-
Tiếng Trung Giao Tiếp Hay Mà Dễ ( P3 )
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'đáng Ghét' Trong Tiếng ... - Dictionary ()
-
Các Câu Khẩu Ngữ Thường Dùng Trong Tiếng Trung
-
Tiếng Trung Giao Tiếp Hàng Ngày: Cách Biểu Thị Yêu Và Ghét - YouTube
-
50 CÂU CỬA MIỆNG TIẾNG TRUNG
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'đáng Ghét' Trong Tiếng Việt được Dịch ...
-
Detestable | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Cảm Xúc | Mẫu Câu Miêu Tả Tâm Trạng