Mẫu Câu Mua Hàng Tiếng Trung - Phương Pháp Tự Order Hàng Hiệu ...

Có rất nhiều người hiện nay đang muốn kinh doanh bằng phương pháp tự order hàng. Nhưng để tự order hàng thì cần biết tiếng và cần hiểu để có thể giao tiếp cũng như thao tác dễ hơn. Nắm được nhu cầu đó, hôm nay, Airport Cargo sẽ giúp bạn học tủ những mẫu câu mua hàng tiếng Trung, vừa giúp bạn mua hàng, mặc cả lại có thể tự mình làm.

Table of Contents

Toggle
  • Các mẫu câu mua hàng tiếng Trung: câu chào hỏi, thương lượng, đặt hàng.
  • Mẫu câu mua hàng tiếng Trung hỏi khuyến mãi:
  • Những mẫu câu mua hàng tiếng Trung thường dùng
  • Đoạn hội thoại thường sử dụng

Các mẫu câu mua hàng tiếng Trung: câu chào hỏi, thương lượng, đặt hàng.

Xin chào 你好
Bạn có đó không? 在吗亲?
Bạn có hàng không? 有现货吗?
Mẫu này còn hàng không? 这款有现货吗?
Tôi muốn mua mẫu này 那我就要这款
Cái này nặng bao nhiêu? 这个有多重
Sản phẩm làm bằng chất liệu gì ? 这个是什么材料做的呢?
Bao giờ bổ sung hàng/ có hàng mới? 什么时候补货/上新?
Có đủ màu không? 颜色齐全吗?
Sản phẩm này có những màu gì? 产品一共有哪一种颜色?
Tất cả đều còn hàng hết chứ? 都现货吗?
Những màu nào còn hàng 还有哪些颜色?
Cho tôi xin ảnh thật được không? 可以发给我图片吧!
Có bán buôn không? 这款还有批发吗?
Bây giờ thanh toán thì bao giờ chuyển hàng? 现在付款,什么时候可以发货?
Quy định đổi trả hàng như thế nào? 退换货如何规定?
Giá cả thế nào? 价格怎么样?
Giá này cao hơn giá thị trường rồi 这价钱太离谱了吧?
Đắt quá, tôi không thể mua được 太贵了。我买不起。
Ship dắt quá 运费太贵了吧。
Có thể miễn phí vận chuyển không? 可以免邮吗?
Mua nhiều có ưu đãi không? 买多有优惠吗?
Có thể chiết khấu cho tôi không? 能给我个折扣吗?
Nếu giá cả hợp lý, say này chúng ta sẽ hợp tác lâu dài nhé. 如果价格合理,咱们以后好好合作吧。
Giảm giá một chút được không? 可以降价一点吗?
Chuyển hàng trong hôm nay được không? 今天发货行吗?
Trước khi chuyển hàng kiểm tra kỹ nhé. 发货前请仔细检查产品。
Có thể thanh toán bằng Alipay không? 可以使用支付宝支付吗?
Tôi thanh toán rồi, nhớ gửi hàng sớm nhé. 我付款了,请早点发货,谢谢!
Cảm ơn 谢谢

mẫu câu thông dụng trong tiếng trung

Mẫu câu mua hàng tiếng Trung hỏi khuyến mãi:

(五)鼓励顾客购买 gǔlì gùkè gòumǎi

1. 如果你在消费100元就可以得到一只机器猫马克杯。 Rúguǒ nǐ zài xiāofèi yī bǎi yuán jiù kěyǐ dédào yì zhī jīqì māomǎkè bēi. Nếu bạn mua thêm 100 tệ, thì bạn sẽ được tặng một cái cốc mèo máy Doremon.
2. 消费每满300元就可以参加抽奖。 Xiāofèi měi mǎn sān bǎi yuán jiù kěyǐ cānjiā chōu jiǎng. Cứ đủ 300 tệ thì có thể tham gia bốc thăm trúng thưởng.
3. 到那时剩下的尺码款式就不多了。 Dào nà shí shèngxià de chǐmǎ kuǎnshì jiù bú duō le. Đến lúc đó e là không còn nhiều mẫu để chọn.
4. 您可以利用我们的“夏日新女性”促销活动。 Nín kěyǐ lìyòng wǒmen de “xiàrì xīn nǚxìng” cùxiāo huódòng. Bạn có thể tranh thủ đợt khuyến mãi “cô gái mùa hè mới” của chúng tôi.
5. 如果您现在买一套,就送您一只泰迪熊。 Rúguǒ nín xiànzài mǎi yí tào, jiù song nín yì zhī tàidíxióng. Nếu bây giờ bạn mua một bộ, thì tặng bạn một con gấu Teddy.
6. 只要选一张红标CD配一张绿标CD,就可以省30元。 Zhǐyào xuǎn yì zhāng hóngbiāo CD pèi yì zhāng lǜbiāo CD, jiù kěyǐ shěng sān shí yuán. Chỉ cần chọn một đĩa CD có tem đỏ kèm theo một đĩa CD có tem xanh, là có thể tiết kiệm 30 tệ.
7. 我们今天清仓大拍卖。 Wǒmen jīntiān qīngcāng dà pāimài. Hôm nay chúng tôi xả kho giảm giá.
8. 双重折价券。(double coupon) Shuāngchóng zhé jià quàn. Phiếu giảm giá hai lần.

Những mẫu câu mua hàng tiếng Trung thường dùng

1          讨价还价       Tǎojiàhuánjià Mặc cả giá

2          能给我个折扣吗?    néng gěi wǒ gè zhékòu ma?            Có thể chiết khấu cho tôi không?

3          这些衣服打特价吗?            Zhèxiē yīfú dǎ tèjià ma?       Những chiếc áo này có giảm giá không?

4          这价钱可以商量吗?            Zhè jiàqián kěyǐ shāngliáng ma?     Giá cả có thể thương lượng được không?

5          买一送一怎么样?    Mǎi yī sòng yī zěnme yàng?            Mua một tặng một,được không?

6          可以给我更好的价钱吗?    Kěyǐ gěi wǒ gèng hǎo de jiàqián ma?          Có thể bán  cho tôi giá mềm hơn không?

7          便宜一点的话我马上买。             Piányí yīdiǎn dehuà wǒ mǎshàng mǎi.       Nếu rẻ hơn tôi sẽ mua ngay

8          这价钱超出我的预算了。 Zhè jiàqián chāochū wǒ de yùsuànle.         Giá này cao quá dự định của tôi

9          五百块我就买。      Wǔbǎi kuài wǒ jiù mǎi.         Nếu 500 tệ tôi sẽ mua

10        这价钱太离谱了吧?            Zhè jiàqián tài lípǔle ba?      Giá này cao hơn giá thị trường rồi

11        太贵了。我买不起。          Tài guìle. Wǒ mǎi bù qǐ.        Đắt quá, tôi không thể mua được

12        你说多少钱?           Nǐ shuō duōshǎo qián?        Bạn nói bao nhiêu tiền cơ?

13        今天特价。   Jīntiān tèjià.   Hôm nay có giảm giá

14        已经够便宜了。      Yǐjīng gòu piányíle.    Đã rẻ lắm rồi

15        我们没利润了。      Wǒmen méi lìrùnle.  Chúng tôi không có lãi rồi

16        我要先问老板。      Wǒ yào xiān wèn lǎobǎn.     Để tôi hỏi ông chủ trước

17        你真会讲价。           Nǐ zhēn huì jiǎngjià.  Chị thật biết mặc cả

18        我们按定价出售。  Wǒmen àn dìngjià chūshòu.            Chúng tôi đã niêm yết giá bán

19        你想要多少钱?      Nǐ xiǎng yào duōshǎo qián? Bạn muốn trả giá bao nhiêu?

20        太低了,高点好吗?          Tài dīle, gāo diǎn hǎo ma?   Thấp quá, Giá cao hơn chút được không?

Ngoài ra bạn có thể sử dụng dịch vụ mua hàng hộ với giá cả hợp lý cũng sẽ tiết kiệm được mổ khoản chi phí kha khá.

Đoạn hội thoại bằng tiếng trung

Đoạn hội thoại thường sử dụng

这种真丝衬衫的报价是多少?

Zhè zhǒng zhēnsī chènshān de bàojià shì duōshǎo?

Báo giá của loại áo sơ mi bằng tơ thật này là bao nhiêu?

每打成本加运费是250美元。

Měi dǎ chéngběn jiā yùnfèi shì 250 měiyuán.

Giá mỗi tá cộng thêm phí vận chuyển là 250 đôla.

我算算,哎呀!这么贵,比我们去年向你们订购的贵了10%。

Wǒ suàn suàn, āiyā! Zhè me guì, bǐ wǒmen qùnián xiàng nǐmen dìnggòu de guì le 10%.

Để tôi tính xem đã, chà chà! Đắt thế, đắt hơn hàng năm ngoái chúng tôi đặt mua của các ông những 10%.

我认为这个价格是很公道的。你知道去年以来,国内的生丝价格上涨,成本提高了,可我们的利润却减少了,所以这个价格一点也不贵。

Wǒ rènwéi zhè ge jiàgé shì hěn gōngdào de. Nǐ zhīdào qùnián yǐ lái, guónèi de shēngsī jiàgé shàngzhǎng, chéngběn tígāo le, kě wǒmen de lìrùn què jiǎnshǎo le, suǒyǐ zhè ge jiàgé yì diǎn yě bú guì.

Tôi thấy giá cả như vậy là rất hợp lý rồi. Ông biết đấy, từ năm ngoái đến nay, giá tơ sống ở trong nước tăng lên, do đó giá thành cũng tăng cao, nhưng lợi nhuận của chúng tôi lại giảm, cho nên giá này không hề đắt chút nào.

如果我们按这个价格买进,就没有什么赚头了。我希望便宜一点儿。

Rúguǒ wǒmen àn zhè ge jiàgé mǎi jìn, jiù méi yǒu shénme zhuàntou le. Wǒ xīwàng piányi yì diǎnr.

Nếu chúng tôi mua hàng theo giá này thì chẳng có lãi gì hết. Tôi hi vọng các ông bán rẻ cho 1 chút.

恐怕不行。不过,如果订购10万件的话可以给5%的折扣。

Kǒngpà bù xíng. Búguò, rúguǒ dìnggòu 10 wàn jiàn de huà kěyǐ gěi 5% de zhékòu.

E rằng không được. Nhưng nếu các ông đặt mua 100 ngàn chiếc thì chúng tôi có thể chiết khấu 5%.

我们订6万件已经不少了。

Wǒmen dìng 6 wàn jiàn yǐjīng bù shǎo le.

Chúng tôi đặt mua 60 ngàn chiếc đã là nhiều rồi.

如果你能接受我们的交货条件。我可以打一点折扣,给6%的折扣,怎么样?

Rúguǒ nǐ néng jiēshòu wǒmen de jiāo huò tiáojiàn. Wǒ kěyǐ dǎ yì diǎn zhékòu, gěi 6% de zhékòu, zěnmeyàng?

Nếu ông có thể chấp nhận điều kiện giao hàng của chúng tôi. Chúng tôi có thể chiết khấu thêm 1 chút, 6% ông thấy thế nào?

可以,我们同意。

Kěyǐ, wǒmen tóngyì.

Được, chúng tôi đồng ý.

Trên đây là những mẫu câu mua hàng tiếng Trung và những đoạn hội thoại phổ biến bạn có thể sử dụng thường xuyên với người bán hàng. Sử dụng những mâux câu này có thể giúp ích cho bạn trong việc dễ dàng hơn mua hàng hóa. Chia sẻ với Airport Cargo về những những thành quả kinh doanh của bạn nhé!

Rate this post

Từ khóa » Hàng Có Sẵn Không Tiếng Trung