Máu Mủ - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
maw˧˥ mṵ˧˩˧ | ma̰w˩˧ mu˧˩˨ | maw˧˥ mu˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maw˩˩ mu˧˩ | ma̰w˩˧ mṵʔ˧˩ |
Tính từ
[sửa]máu mủ
- Tình ruột thịt thân thích.
Dịch
[sửa]- tiếng Anh: related
Danh từ
[sửa]máu mủ
- Xem máu
Dịch
[sửa]- tiếng Anh: blood
Tham khảo
[sửa]- "máu mủ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Tính từ
- Danh từ
Từ khóa » Tình Máu Mủ Ruột Thịt Tiếng Anh
-
Flesh And Blood | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt
-
• Tình Máu Mủ, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
Phép Tịnh Tiến Ruột Thịt Thành Tiếng Anh Là - Glosbe
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'máu Mủ' Trong Tiếng Việt được Dịch ...
-
Đặt Câu Với Từ "ruột Thịt"
-
Quan Hệ Huyết Thống Tiếng Anh Là Gì
-
Idioms About Family – Thành Ngữ Về Gia đình
-
Nghĩa Của Từ : Blooded | Vietnamese Translation
-
Ruột Thịt - Wiktionary Tiếng Việt