Mẫu Tờ Khai Thuế Cho Thuê Tài Sản Mới Nhất (Mẫu 01/TTS)
Có thể bạn quan tâm
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------
TỜ KHAI THUẾ ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ TÀI SẢN
(Áp dụng đối với cá nhân có hoạt động cho thuê tài sản trực tiếp khai thuế với cơ quan thuế và tổ chức khai thay cho cá nhân)
Cá nhân cho thuê tài sản trực tiếp khai thuế/ Tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân ủy quyền theo quy định của pháp luật dân sự: □
Doanh nghiệp, tổ chức kinh tế khai thuế thay, nộp thuế thay theo pháp luật thuế: □
[01] Kỳ tính thuế:...........
[01a] Năm ..............
[01b] Kỳ thanh toán: từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng ... năm ...
[01c] Tháng ... năm ...
[01d] Quý ... năm ... (Từ tháng .../... đến tháng .../...)
[02] Lần đầu: □ ............. [03] Bổ sung lần thứ: ...
[04] Người nộp thuế: ……………
[05] Mã số thuế: ..........................
[06] Địa chỉ liên hệ: ………………
[07] Điện thoại: ........... [08] Fax: ............ [09] Email: ...........
[10] Số CMND (trường hợp cá nhân quốc tịch Việt Nam): ............
[11] Hộ chiếu (trường hợp cá nhân không có quốc tịch Việt nam): ...............
[12] Trường hợp cá nhân kinh doanh chưa đăng ký thuế thì khai thêm các thông tin sau:
[12a] Ngày sinh: …/…/…… [12b] Quốc tịch: ...............
[12c] Số CMND/CCCD: ............. [12c.1] Ngày cấp: ........... [12c.2] Nơi cấp: ..........
Trường hợp cá nhân kinh doanh thuộc đối tượng không có CMND/CCCD tại Việt Nam thì kê khai thông tin tại một trong các thông tin sau:
[12d] Số hộ chiếu: ............. [12d.1] Ngày cấp: ............ [12d.2] Nơi cấp: .............
[12đ] Số giấy thông hành (đối với thương nhân nước ngoài): ..................
[12đ.1] Ngày cấp: ...................... [12đ.2] nơi cấp: .................
[12e] Số CMND biên giới (đối với thương nhân nước ngoài): .............
[12e.1] Ngày cấp: .................... [12e.2] Nơi cấp: ...................
[12f] Số Giấy tờ chứng thực cá nhân khác: ..................................
[12f.1] Ngày cấp: ................... [12f.2] Nơi cấp: ......................
[12g] Nơi đăng ký thường trú: ...................................
[12g.1] Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................
[12g.2] Phường/xã/Thị trấn: .....................................
[12g.3] Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..................
[12g.4] Tỉnh/Thành phố: ......................................
[12h] Chỗ ở hiện tại: .........................................
[12h.1] Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..............
[12h.2] Phường/xã/Thị trấn: ...............................
[12h.3] Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................
[12h.4] Tỉnh/Thành phố: .....................................
[12i] Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (nếu có): Số: ............
[12i.1] Ngày cấp: …/…/…… [12i.2] Cơ quan cấp: .............................
[12k] Vốn kinh doanh (đồng): .................................
[13] Tên đại lý thuế (nếu có): .................................
[14] Mã số thuế: .................................
[15] Hợp đồng đại lý thuế: Số ................ ngày …/…/……....
[16] Tổ chức khai, nộp thuế thay (nếu có): ...............................
[17] Mã số thuế: ...............................
[18] Địa chỉ: ……………………………
[19] Điện thoại: ............ [20] Fax: ................ [21] Email: ................
[22] Văn bản ủy quyền (nếu có): Số ............ ngày ..... tháng ..... năm ..............
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT | Chỉ tiêu | Mã chỉ tiêu | Số tiền |
1 | Tổng doanh thu phát sinh trong kỳ | [23] | |
2 | Tổng doanh thu tính thuế | [24] | |
3 | Tổng số thuế GTGT phải nộp | [25] | |
4 | Tổng số thuế TNCN phát sinh trong kỳ | [26] | |
5 | Tiền phạt, bồi thường mà bên cho thuê được nhận theo thỏa thuận tại hợp đồng (nếu có) | [27] | |
6 | Tổng số thuế TNCn phải nộp từ nhận tiền phạt, bồi thường (nếu có) | [28] | |
7 | Tổng số thuế TNCN phải nộp [29]=[26]+[28] | [29] |
(TNCN: Thu nhập cá nhân; GTGT: Giá trị gia tăng)
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: ................................ Chứng chỉ hành nghề số: ......... | …, ngày ... tháng ... năm ..….. NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Ký điện tử) |
Từ khóa » Bảng Kê Nộp Thuế Cho Thuê Tài Sản
-
Mẫu Số 01-2/BK-TTS: Phụ Lục Bảng Kê Chi Tiết Cá Nhân Cho Thuê Tài Sản
-
Mẫu 01/TTS Tờ Khai Thuế Cho Thuê Tài Sản Theo TT 40/2021/TT-BTC
-
Bảng Kê Chi Tiết Hợp đồng Cho Thuê Tài Sản - Pháp Lý Khởi Nghiệp
-
Hướng Dẫn Cá Nhân Cho Thuê Tài Sản Kê Khai, Nộp Thuế Thu Nhập Cá ...
-
KÊ KHAI VÀ NỘP THUẾ ĐỐI VỚI CÁ NHÂN CHO THUÊ TÀI SẢN
-
[PDF] Hoạt động Cho Thuê Tài Sản - Ủy Ban Nhân Dân Quận Tân Bình
-
Mẫu 01-2/BK-TTS Theo Theo Thông Tư 40 Bảng Kê Chi Tiết Cho Thuê Tài ...
-
Cách Ghi Tờ Khai 01/TTS đối Với Cá Nhân Cho Thuê Tài Sản
-
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI THUẾ ĐỐI VỚI CHI PHÍ THUÊ NHÀ CỦA CÁ ...
-
Thuế Cho Thuê Tài Sản Của Cá Nhân, Hộ Kinh Doanh - AZLAW
-
BẢNG KÊ CHI TIẾT HỢP ĐỒNG CHO THUÊ TÀI SẢN - Nhân Kiệt
-
Từ 1/8, Nộp Thuế Cho Thuê Tài Sản Thế Nào? - Báo điện Tử Chính Phủ
-
Kê Khai Thuế Cho Thuê Tài Sản - Công Ty Luật Việt An