"Màu Xám" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ. - StudyTiengAnh
Có thể bạn quan tâm
Màu xám trong tiếng anh là gì? Cách phát âm màu xám, loại từ và ý nghĩa của nó như thế nào? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!
1. định nghĩa trong tiếng anh
Hình ảnh minh họa “ màu xám trong tiếng anh”
Màu xám trong tiếng anh là gì? Chắc chắn câu trả lời là “GREY”
Phát âm: /grei/
Loại từ: danh từ, tính từ
GREY là tính từ mang nghĩa là màu xám, cụ thể là:
Xám ( đồ vật)
Ví dụ:
- grey eyes
- đôi mắt màu tro
- grey hair
- mái tóc hoa râm
U ám và ảm đạm
Ví dụ:
- a grey day
- một ngày u ám
Đơn điệu và buồn tẻ
Ví dụ:
- a grey existence
- cuộc sống thật buồn tẻ
Không có sức sống hoặc nét hấp dẫn; vô danh
Ví dụ:
- a government department run by little grey men
- một bộ phận của chính phủ được điều hành bới những kẻ vô danh tầm thường
Già dặn, giàu kinh nghiệm
Ví dụ:
- to grow grey in the service
- già đời trong nghề, giàu kinh nghiệm trong nghề
GREY khi là danh từ cũng mang nghĩa màu xám
Ví dụ:
- a skirt of dark /light /medium grey
- chân váy màu xám đậm/nhạt/vừa
2. cách dùng trong tiếng anh
“ Màu xám” trong tiếng anh dùng để chỉ tính chất, màu sắc của sự vật nào đó, khi đó “grey” đóng vai trò là một tính từ. Ta có cấu trúc ngữ pháp là:
-
TOBE + TÍNH TỪ
-
TÍNH TỪ + NOUN
Ví dụ:
- The sky are grey.
- Bầu trời xám xịt.
- This girl has grey eyes.
- Đứa bé gái có đôi mắt màu xám.
Hình ảnh minh họa “ grey eyes”
3. các ví dụ về " màu xám"
Ví dụ:
-
My grandma has turned quite grey recently
-
Dịch nghĩa: Gần đây tóc của bà tôi đã bạc đi nhiều rồi.
-
Night turned into morning, grey and cold.
-
Dịch nghĩa: Đêm sang sáng, u ám và lạnh lẽo.
-
Germany is greying faster than any other European country.
-
Dịch nghĩa: Người dân Đức già nhanh hơn bất kì quốc gia nào ở Châu Âu.
-
The grey generation are turning their backs on employment and starting their own businesses.
-
Dịch nghĩa: Thế hệ những người trung niên không chấp nhận việc làm thuê mà bắt đầu tự làm chủ kinh doanh.
-
A grey market is a market in which goods have been manufactured by or with the consent of the brand owner but are sold outside of the brand owner's approved distribution channels—an activity that can be perfectly legal.
-
Dịch nghĩa: Thị trường màu xám là một thị trường trong đó hàng hóa được sản xuất bởi hoặc có sự đồng ý của chủ thương hiệu nhưng được bán bên ngoài các kênh phân phối và được chấp thuận của chủ sở hữu thương hiệu, là một hoạt động hoàn toàn hợp pháp.
Hình ảnh minh họa “ grey market”
4. các cụm từ " màu xán" thông dụng
Màu xám trong tiếng anh cũng như một số cụm từ “ màu xám” được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hằng ngày và văn nói là:
- to turn grey: tóc bạc đi, tóc thành màu hoa râm
-
dressed in grey: mặc đồ màu xám
-
All cats are grey in the night.
-
Tắt đèn thì nhà ngói cũng như nhà lầu.
-
Grey-coat: lính áo xám (của các bang miền nam trong cuộc chiến tranh...)
-
Grey-flannel red: nghề quảng cáo, người quảng cáo,
-
Grey-headed: tính từ, tóc hoa râm, già
-
Grey-headed in: già đời (trong nghề) hoặc cũ kỹ, cổ kính, cổ
-
Grey-hen: gà gô mái
-
Grey-yard: nghĩa trang hay nghĩa địa
-
Grey blibes: bọt muối xám
-
Pale gray: màu xám nhạt
-
Dark gray: màu xám đen đậm
-
Blue-gray: màu xám xanh
-
Pink-gray: màu xám hồng
-
Metallic gray: màu xám kim loại
Hi vọng những kiến thức mà bài đọc trên đã cung cấp giúp bạn đôi phần nào giải đáp được thắc mắc về “màu xám” trong tiếng anh, cách dùng và một số ví dụ minh họa anh – việt ngắn gọn, dễ hiểu. Cùng đón xem những bài viết hấp dẫn tiếp theo nhé!
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- Right Off The Bat là gì và cấu trúc Right Off The Bat trong Tiếng Anh
- Surname nghĩa là gì: Định nghĩa, Ví dụ
- "Ma Tuý" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Cách đọc số hàng nghìn trong tiếng anh chính xác nhất
- Cấu trúc và cách dùng it's time trong tiếng anh
- “Trợ lý giám đốc” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ
- Annual leave nghĩa là gì, định nghĩa ví dụ trong tiếng Anh.
- Care là gì và cấu trúc từ Care trong câu Tiếng Anh
Từ khóa » Grey Day Là Gì
-
Ý Nghĩa Của Grey Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
New Balance Kỷ Niệm Ngày 'Grey Day' Năm 2021 Với 2 Mẫu 57/40 Và ...
-
Grey - Từ điển Số
-
Nghĩa Của Từ Grey - Từ điển Anh - Việt
-
Nhờ Các Anh Chị Xem Giúp Em Câu Này [Lưu Trữ]
-
Gone Grey Nghĩa Là Gì
-
Grey Là Gì? Cách Phân Biệt Grey Và Gray Trong Tiếng Anh | Hegka
-
Three Day Grey Là Gì - Nghĩa Của Từ Three Day Grey - Cùng Hỏi Đáp
-
"grey" Là Gì? Nghĩa Của Từ Grey Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
-
New Balance Mở Chiến Dịch “Grey Day Worldwide”, Hàn Quốc Dẫn ...
-
GREY AREA Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
Grey Tiếng Anh Là Gì? - Chickgolden
-
Grey Nghĩa Là Gì -Thủ Thuật Mới