1.Tính năng chung |
-Hệ thống máy giúp thở chuyên dụng dùng cho hồi sức cấp cứu. Hỗ trợ chế độ thở xâm lấn và chế độ không xâm lấn (NIV). Đáp ứng đầy đủ các tính năng cần thiết để hỗ trợ thở máy cho sơ sinh, trẻ em, người lớn. |
-Hoạt động với nguồn khí cung cấp : Oxy và khí nén (Air) từ trung tâm hoặc từ bình oxy, khí nén di động với áp lực khí tiêu chuẩn y tế. |
-Có Chương trình kiểm tra máy tự động hoàn toàn không cần các thao tác của người sử dụng: kiểm tra áp lực đường khí, van thở ra, cảm biến thở ra, càm biến AIR – Oxy, sức cản và độ đàn hồi của hệ thống ống thở. |
-Có chương trình cài đặt các thông số mặc định theo lựa chọn trọng lượng của bệnh nhân khi khởi động máy. Có phím Lock màn hình, chống thay đổi các thông số cài đặt trong quá trình thông khí bệnh nhân do va chạm khi di chuyển hoặc sơ ý chạm vào các phím cài đặt. |
-Có tính năng tự động bù sức cản của ống nội khí quản. |
-Tự động phát hiện có nối với bệnh nhân khi máy đang trong chế độ chờ. |
-Có pin dự phòng khi mất điện với thời gian hoạt động trong tối đa 85 phút |
-Sử dụng cảm biến oxy loại không cần phải thay thế giúp tiết kiệm chi phí bào trì – sửa chữa. |
-Có tính năng giới hạn tự động – Các giới hạn báo động đuợc tính toán trên các giá trị đo luờng hiện thời của các thông số đuợc chọn. -Có giao diện sử dụng quá khứ , hiện tại và tương lai trên màn hình: +Quá khứ: Xem lại tình trạng của bệnh nhân trong quá khứ theo dạng sóng hoặc thông số, các cài đặt , thủ tục đã thực hiện trên bệnh nhân, ảnh chụp màn hình. +Hiện tại: Hiển thị các thông số, dạng sóng theo nhiều cách, từ đơn giản đến cao cấp, hoặc dạng bảng biểu chi tiết thông số của bệnh nhân +Tương lai: Các công cụ lầm sàng hỗ trợ cho người sử dụng khi thông khí cho bệnh nhân gồm Thử nghiệm thở tự nhiên (SBT), Phế dung kế (Spirometry) |
-Có thanh menu ưa thích cho phép đặt các phím điều kiển thường dùng giúp thao tác nhanh chóng, dễ dàng. -Có thể tự tính toán diện tích bề mặt cơ thể bệnh nhân, cân nặng lý tưởng và đưa ra mức gợi ý về giá trị Vt cho bệnh nhân |
-Có tính năng bù hở khí cho trigger |
-Có tính năng giữ nhịp thở vào trong khi chụp X- quang hoặc để đo độ giãn nở tĩnh và áp lực cao nguyên. Giữ nhịp thở ra để đo áp lực trong phổi cuối nhịp thở. -Có khả năng đo các thông số về cơ học phổi bao gồm P0.1, Lực thở vào âm (NIF), dung tích sống (VC) giúp đánh giá khả năng tự thở của bệnh nhân |
2.Mode thở: |
-Kiểm soát thể tích (VCV) |
-Kiểm soát áp lực (PCV) |
-Kiểm soát thể tích , điều hoà áp lực ( PRVC) |
-Chế đô thở không xâm nhập |
-SIMV Kiểm soát thể tích (SIMV-VC) |
-SIMV Kiểm soát áp lực (SIMV-PC) -SIMV Kiểm soát thể tích , điều hoà áp lực ( SIMV-PRVC) |
-Chế độ thở hai mức áp lực Bi-level -Chế độ thở xả áp đường thở (APRV) -Chế độ thở hai mức áp lực , đảm bảo thể tích (BiLevel VG) -Chế độ thở hỗ trợ thể tích (VS) |
-Chế độ thở áp lực dương liên tục với hỗ trợ áp lực (CPAP/ PSV) |
-Có chế độ dự phòng ngưng thở APNEA |
-Đảm bảo thể tích-Hỗ trợ áp lực |
3.Các thông số thở cài đặt: |
-Thể tích khí lưu thông: 20ml tới 2000mL |
-Dòng chảy đỉnh: 208 L/phút |
-Dòng chảy cài đặt: 2 đến 160 L/phút |
-Nồng độ oxy thở vào : 21% đến 100% O2 |
-Tần số thở: 1 đến 120 nhịp/phút |
-Tỷ lệ I:E: Khoảng 1: 79 tới 60:1 |
-Áp lực thở vào Pinsp : 1 tới 98cmH2O |
-Áp lực cao Phigh: 1 tới 98 cm H2O |
-Áp lực giới hạn Plimit : 7 tới 100 cmH2O |
-PEEP : 1 tới 50 cm |
-Thời gian thở vào : từ 0.25 tới 15 giây |
-Thời gian hỗ trợ thở Tsupp: từ 0.25 tới 4 giây |
-Thời gian thở cao Thigh : khoảng từ 0.25 tới 15 giây |
-Thời gian thở thấp Tlow: từ 0.25 tới 18 giây |
-Thời gian thở ra: từ 0.25 tới 59.75 giây |
-Thời gian ngưng thở vào: khoảng từ 0 tới 11 giây |
-Rise time: khoảng từ 0 tới 500 ms |
-PSV rise time : khoảng từ 0 tới 500 ms thời gian hít vào cho thở hỗ trợ áp lực |
-Cửa sổ trigger: khoảng từ 0 tới 80% |
-Mức trigger dòng: 1 tới 9L/ phút |
-Mức trigger áp lực: khoảng từ -10 cmH2O tới -0.25 cm H2O |
-Dòng nền Bias : 2 tới 20 L/phút |
-Thời gian cao nguyên: khoảng từ 0 tới 75 % thời gian thở vào |
-Áp lực hỗ trợ : khoảng từ 0 tới 60 cmH2O |
-Dòng ngắt kỳ thở vào: từ 5 tới 80% mức dòng đỉnh |
4.Các thông số theo dõi: |
-Áp lực đường khí : khoảng từ –20 đến +120cmH2O |
-Thông khí phút thở ra: khoảng từ 0 đến 99.9L/phút |
-Thể tích khí lưu thông: từ 5 đến 2500ml |
-Dòng chảy: từ 1 đến 200L/phút |
-Độ giãn nở phổi : 0.1 đến 150ml/cmH2O |
-Sức cản đường thở: 1 đến 500cmH2O/lít/giây |
-Tần số thở: khoảng từ 0 đến 120 nhịp/phút |
-Chỉ số thở nhanh nông – RSBI: 1 đến 999 nhịp/phút/L |
5.Các thông số có thể cài đặt báo động: |
-Thể tích khí lưu thông: |
üVt thấp ( 1 tới 1950 mL), |
üVt cao ( 3 tới 2000mL) |
-Thông khí phút (MV): |
üMV thấp ( 0.01 tới 40 L/phút) |
üMV cao ( 0.02 tới 99 L/phút) |
-Nồng độ % Oxy hít vào |
üFiO2 thấp ( 18 tới 99%) |
üFiO2 cao ( 24 tới 100%), |
-Nhịp thở |
üThấp ( 1 đến 99 nhịp/ phút) |
üCao ( 2 tới 150 nhịp/ phút) |
-Áp lực đỉnh, Thấp: 1 tới 97cmH2O |
-Mức PEEP |
üThấp ( 1 tới 20 cm H2O) |
üCao ( 5 tới 50 cm H2O) |
-Áp lực tối đa, Cao ( 7 tới 100 cmH2O) |
-Thời gian theo dõi ngừng thở: từ 5 tới 60 giây |
-Báo động hở khí: 10 tới 90% |
-Thời gian báo động có thể điều chỉnh : khoảng 0, 10, 20, 30 giây. |
6.Đo và theo dõi cơ học phổi bệnh nhân |
-Nguồn dữ liệu: Từ máy thở hoặc khối module |
-Hiển thị 3 đồ thị vòng lặp: Áp lực – Thể tích, Áp lực – Lưu lượng, Lưu lượng – Thể tích. |
-Có thể lưu trữ lên tới 6 đồ thị vòng lặp |
-Có thể tạm dừng vòng lặp và sử dụng con trỏ di chuyển theo tọa độ X/Y, xem các giá trị đo được. Có vòng lặp tham khảo. |
-Thông số cơ học của phổi: Ppeak, Pplat, Pmean, PEEPe, PEEPi, VTinsp, VTexp, MVinsp, MVexp, độ giãn nở và trở kháng của phổi. |
7.Khí dung (Nebulizer) tích hợp trong máy: |
-Sử dụng bơm điện tử siêu nhỏ |
-Thời gian hoạt động : khoảng 7,8,11,16,21,26,32 phút |
-Dung tích cài đặt: khoảng 2.5 , 3, 4, 6, 8, 10, 12 ml |
-Kích thước hạt vi thể : 3.1 micros MMAD |
-Dung tích cặn : < 0.1 ml |
8.Các chức năng đặc biệt: |
-Chức năng Snapshot chụp tức thời màn hình hiển thị bao gồm các thông số cài đặt, theo dõi và sóng tại cùng một thời điểm. Có thể lưu trữ lên tới 10 hình ảnh gần nhất. |
-Chương trình hỗ trợ hút đờm: tự động 100% O2 trước và sau hút đờm . |
-Theo dõi các thông số cơ học phổ: P0.1, Theo dõi áp lực thở vào âm, Đo dung tích sống bệnh nhân |
-Chương trình thử nghiệm thở tự nhiên để đánh giá cai thở của bệnh nhân. SBT (Spontaneous Breathing Trial) |
9.Màn hình hiển thị: |
-Màn hình LCD màu touch screen, 15 inch hiển thị đầy đủ và rõ nét các thông số và sóng theo dõi. |
-Màn hình hiển thị lớn quay với góc 162.1o theo hướng lên trên hoặc 47.6o theo hướng xuống dưới. Điều này giúp bác sỹ có thể quan sát màn hình dễ dàng từ mọi góc nhìn. |
-Hiển thị đồng thời 3 dạng sóng: áp lực, lưu lượng, thể tích trên màn hình. |
-Chức năng tự động thay đổi kích thước sóng AUTO SCALING |
-Hiển thị và theo dõi các dữ liệu : Thông số cài đặt, dữ liệu bệnh nhân, cài đặt báo động và thông báo, mode thở, tình trạng ac qui, đồng hồ … |
10.Bản lưu dữ liệu (Trending): |
-Lưu lại toàn bộ các chỉ số và các thông số đo được. |
-Các bản lưu dưới dạng số liệu, hình ảnh và biểu đồ |
-Khả năng lưu tối đa: 72 giờ |
-Các mức thang quan sát: khoảng 15 phút,30 phút, 45 phút, 1 giờ, 1.5 giờ, 2 giờ, 4 giờ, 6 giờ, 8 giờ. |
11.Các cổng giao tiếp bên ngoài: |
-Cổng Serial RS-232; RS-422, Gọi y tá |
Điều kiện khác ·Bảo đảm chất lượng: nhà thầu phải đệ trình kèm theo hồ sơ dự thầu chứng chỉ tiêu chuẩn chất lượng quốc tế ISO9001 hoặc tiêu chuẩn chất lượng tương đương cấp cho nhà sản xuất sản phẩm dự thầu. ·Thời hạn bảo hành: ít nhất 01 năm ·Nhà cung cấp cần phải: -Lắp đặt, chạy thử thiết bị tại cơ sở sử dụng máy -Hướng dẫn người sử dụng vận hành thiết bị -Cung cấp đầy đủ tài liệu gồm: hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Việt và tiếng Anh, và bảo dưỡng, sửa chữa -Cam kết cung cấp phụ tùng thay thế, vật liệu tiêu hao tối thiểu 5 năm |