MÁY THỞ CAO CẤP Model: Carescape R860 - Thiết Bị Y Tế SBG Việt

logo banner 2

Danh mục

  • Thiết bị phòng xét nghiệm
    • MÁY XÉT NGHIỆM
    • MÁY SINH HÓA
    • MÁY HUYẾT HỌC
    • MÁY MIỄN DỊCH
  • Nhiệt ẩm kế tự ghi
  • Thiết bị nha khoa
    • GHẾ NHA KHOA
    • MÁY SOI TAI MŨI HỌNG
    • MÁY NÉN KHÍ
    • HỆ THỐNG KHÁM TAI MŨI HỌNG
    • MÁY LẤY CAO RĂNG
    • PHỤ KIỆN NHA KHOA KHÁC
  • Thiết bị chuẩn đoán hình ảnh
    • MÁY SIÊU ÂM
    • MÁY X QUANG
    • MÁY NỘI SOI
  • Thiết bị khoa sản - Nhi
    • MÁY NGHE TIM THAI
    • LỒNG ẤP DƯỠNG NHI
    • ĐÈN TRỊ VÀNG DA
    • BÀN KHÁM SẢN
    • MÁY SOI CỎ TỬ CUNG
  • Chuyên khoa hô hấp
    • MÁY ĐIÊU TRỊ CPAP
    • MÁY THỞ ICU
    • MÁY ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP
    • MÁY THỞ BIPAP (HAI CHIỀU)
    • MÁY GÂY MÊ KÈM THỞ
    • BỘ TRỘN KHÍ BLENDER
    • MẶT NẠ CPAP, BIPAP
  • Thiết bị thăm dò chức năng
    • MÁY ĐIỆN NÃO
    • MÁY ĐIỆN TIM
    • MÁY ĐIỆN CƠ
  • Kim sinh thiết
    • Kim sinh thiết tủy xương
    • Kim sinh thiết mô mềm
  • Thiết bị phòng mổ
    • DAO MỔ
    • BÀN MỔ
    • ĐÈN MỔ
    • BỒN RỬA TAY PHẪU THUẬT
  • Máy sinh thiết tuyến vú
  • Thiết bị hồi sức
    • MONITOR THEO DÕI BỆNH NHÂN
    • BƠM TIÊM ĐIỆN, CHUYỀN DỊCH TỰ ĐỘNG
    • MÁY SỐC TIM
  • Máy hút dịch
  • Máy rửa dạ dày
  • Máy trị liệu
    • MÁY SIÊU ÂM TRỊ LIỆU
    • MÁY ĐIỆN XUNG TRỊ LIỆU
  • Máy đo huyết áp
  • Kính lúp, kính hiển vi
    • KÍNH LÚP
    • KÍNH HIỂN VI
  • Thiết bị phục hồi chức năng
  • Vật Tư Tiêu Hao
  • Hệ thống khí
  • Nội Thất Y Tế
  • Chuyên khoa mắt
  • PHỤ KIỆN SPO2, ETCO2, CÁP ĐIỆN TIM, BÍT HUYẾT ÁP

Hỗ trợ trực tuyến

Hotline: Mr Quý
0936353268
KD1_ Ms Hòa
0904578628
KD2_ Mr Hà
0971637894
KD3_Ms Khanh
0362714333
KD4_Mr Đồng
0966 050 650
KD5_Mr Quyết
0966398144
Kế Toán _ Mrs Phương
0775624690
Kỹ thuật _ Mr Đức
0913029230

Tin nổi bật

Tìm hiểu về giấc ngủ

Tìm hiểu về giấc ngủ

Chẩn đoán và điều trị hôi chứng ngưng thở khi ngủ

Chẩn đoán và điều trị hôi chứng ngưng thở khi ngủ

qc 1
qc2
qc3

Thống kê

Khách online: 1
Hôm nay: 67
Tuần này: 2155
Tháng này: 6006
Tổng truy cập: 20443
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Dịch vụ
  • Tin tức
  • Tuyển dụng
  • Liên hệ
MÁY THỞ CAO CẤP Model: Carescape R860 Trang chủ › Chuyên khoa hô hấp ›
MÁY THỞ CAO CẤP Model: Carescape R860 MÁY THỞ CAO CẤP Model: Carescape R860
  • Thông tin chi tiết
  • Comment
MÁY THỞ CAO CẤP Model: Carescape R860

Hãng sản xuất : GE Healthcare

Xuất xứ: Mỹ

1.Tính năng chung

-Hệ thống máy giúp thở chuyên dụng dùng cho hồi sức cấp cứu. Hỗ trợ chế độ thở xâm lấn và chế độ không xâm lấn (NIV). Đáp ứng đầy đủ các tính năng cần thiết để hỗ trợ thở máy cho sơ sinh, trẻ em, người lớn.

-Hoạt động với nguồn khí cung cấp : Oxy và khí nén (Air) từ trung tâm hoặc từ bình oxy, khí nén di động với áp lực khí tiêu chuẩn y tế.

-Có Chương trình kiểm tra máy tự động hoàn toàn không cần các thao tác của người sử dụng: kiểm tra áp lực đường khí, van thở ra, cảm biến thở ra, càm biến AIR – Oxy, sức cản và độ đàn hồi của hệ thống ống thở.

-Có chương trình cài đặt các thông số mặc định theo lựa chọn trọng lượng của bệnh nhân khi khởi động máy. Có phím Lock màn hình, chống thay đổi các thông số cài đặt trong quá trình thông khí bệnh nhân do va chạm khi di chuyển hoặc sơ ý chạm vào các phím cài đặt.

-Có tính năng tự động bù sức cản của ống nội khí quản.

-Tự động phát hiện có nối với bệnh nhân khi máy đang trong chế độ chờ.

-Có pin dự phòng khi mất điện với thời gian hoạt động trong tối đa 85 phút

-Sử dụng cảm biến oxy loại không cần phải thay thế giúp tiết kiệm chi phí bào trì – sửa chữa.

-Có tính năng giới hạn tự động – Các giới hạn báo động đuợc tính toán trên các giá trị đo luờng hiện thời của các thông số đuợc chọn.

-Có giao diện sử dụng quá khứ , hiện tại và tương lai trên màn hình:

+Quá khứ: Xem lại tình trạng của bệnh nhân trong quá khứ theo dạng sóng hoặc thông số, các cài đặt , thủ tục đã thực hiện trên bệnh nhân, ảnh chụp màn hình.

+Hiện tại: Hiển thị các thông số, dạng sóng theo nhiều cách, từ đơn giản đến cao cấp, hoặc dạng bảng biểu chi tiết thông số của bệnh nhân

+Tương lai: Các công cụ lầm sàng hỗ trợ cho người sử dụng khi thông khí cho bệnh nhân gồm Thử nghiệm thở tự nhiên (SBT), Phế dung kế (Spirometry)

-Có thanh menu ưa thích cho phép đặt các phím điều kiển thường dùng giúp thao tác nhanh chóng, dễ dàng.

-Có thể tự tính toán diện tích bề mặt cơ thể bệnh nhân, cân nặng lý tưởng và đưa ra mức gợi ý về giá trị Vt cho bệnh nhân

-Có tính năng bù hở khí cho trigger

-Có tính năng giữ nhịp thở vào trong khi chụp X- quang hoặc để đo độ giãn nở tĩnh và áp lực cao nguyên. Giữ nhịp thở ra để đo áp lực trong phổi cuối nhịp thở.

-Có khả năng đo các thông số về cơ học phổi bao gồm P0.1, Lực thở vào âm (NIF), dung tích sống (VC) giúp đánh giá khả năng tự thở của bệnh nhân

2.Mode thở:

-Kiểm soát thể tích (VCV)

-Kiểm soát áp lực (PCV)

-Kiểm soát thể tích , điều hoà áp lực ( PRVC)

-Chế đô thở không xâm nhập

-SIMV Kiểm soát thể tích (SIMV-VC)

-SIMV Kiểm soát áp lực (SIMV-PC)

-SIMV Kiểm soát thể tích , điều hoà áp lực ( SIMV-PRVC)

-Chế độ thở hai mức áp lực Bi-level

-Chế độ thở xả áp đường thở (APRV)

-Chế độ thở hai mức áp lực , đảm bảo thể tích (BiLevel VG)

-Chế độ thở hỗ trợ thể tích (VS)

-Chế độ thở áp lực dương liên tục với hỗ trợ áp lực (CPAP/ PSV)

-Có chế độ dự phòng ngưng thở APNEA

-Đảm bảo thể tích-Hỗ trợ áp lực

3.Các thông số thở cài đặt:

-Thể tích khí lưu thông: 20ml tới 2000mL

-Dòng chảy đỉnh: 208 L/phút

-Dòng chảy cài đặt: 2 đến 160 L/phút

-Nồng độ oxy thở vào : 21% đến 100% O2

-Tần số thở: 1 đến 120 nhịp/phút

-Tỷ lệ I:E: Khoảng 1: 79 tới 60:1

-Áp lực thở vào Pinsp : 1 tới 98cmH2O

-Áp lực cao Phigh: 1 tới 98 cm H2O

-Áp lực giới hạn Plimit : 7 tới 100 cmH2O

-PEEP : 1 tới 50 cm

-Thời gian thở vào : từ 0.25 tới 15 giây

-Thời gian hỗ trợ thở Tsupp: từ 0.25 tới 4 giây

-Thời gian thở cao Thigh : khoảng từ 0.25 tới 15 giây

-Thời gian thở thấp Tlow: từ 0.25 tới 18 giây

-Thời gian thở ra: từ 0.25 tới 59.75 giây

-Thời gian ngưng thở vào: khoảng từ 0 tới 11 giây

-Rise time: khoảng từ 0 tới 500 ms

-PSV rise time : khoảng từ 0 tới 500 ms thời gian hít vào cho thở hỗ trợ áp lực

-Cửa sổ trigger: khoảng từ 0 tới 80%

-Mức trigger dòng: 1 tới 9L/ phút

-Mức trigger áp lực: khoảng từ -10 cmH2O tới -0.25 cm H2O

-Dòng nền Bias : 2 tới 20 L/phút

-Thời gian cao nguyên: khoảng từ 0 tới 75 % thời gian thở vào

-Áp lực hỗ trợ : khoảng từ 0 tới 60 cmH2O

-Dòng ngắt kỳ thở vào: từ 5 tới 80% mức dòng đỉnh

4.Các thông số theo dõi:

-Áp lực đường khí : khoảng từ –20 đến +120cmH2O

-Thông khí phút thở ra: khoảng từ 0 đến 99.9L/phút

-Thể tích khí lưu thông: từ 5 đến 2500ml

-Dòng chảy: từ 1 đến 200L/phút

-Độ giãn nở phổi : 0.1 đến 150ml/cmH2O

-Sức cản đường thở: 1 đến 500cmH2O/lít/giây

-Tần số thở: khoảng từ 0 đến 120 nhịp/phút

-Chỉ số thở nhanh nông – RSBI: 1 đến 999 nhịp/phút/L

5.Các thông số có thể cài đặt báo động:

-Thể tích khí lưu thông:

üVt thấp ( 1 tới 1950 mL),

üVt cao ( 3 tới 2000mL)

-Thông khí phút (MV):

üMV thấp ( 0.01 tới 40 L/phút)

üMV cao ( 0.02 tới 99 L/phút)

-Nồng độ % Oxy hít vào

üFiO2 thấp ( 18 tới 99%)

üFiO2 cao ( 24 tới 100%),

-Nhịp thở

üThấp ( 1 đến 99 nhịp/ phút)

üCao ( 2 tới 150 nhịp/ phút)

-Áp lực đỉnh, Thấp: 1 tới 97cmH2O

-Mức PEEP

üThấp ( 1 tới 20 cm H2O)

üCao ( 5 tới 50 cm H2O)

-Áp lực tối đa, Cao ( 7 tới 100 cmH2O)

-Thời gian theo dõi ngừng thở: từ 5 tới 60 giây

-Báo động hở khí: 10 tới 90%

-Thời gian báo động có thể điều chỉnh : khoảng 0, 10, 20, 30 giây.

6.Đo và theo dõi cơ học phổi bệnh nhân

-Nguồn dữ liệu: Từ máy thở hoặc khối module

-Hiển thị 3 đồ thị vòng lặp: Áp lực – Thể tích, Áp lực – Lưu lượng, Lưu lượng – Thể tích.

-Có thể lưu trữ lên tới 6 đồ thị vòng lặp

-Có thể tạm dừng vòng lặp và sử dụng con trỏ di chuyển theo tọa độ X/Y, xem các giá trị đo được. Có vòng lặp tham khảo.

-Thông số cơ học của phổi: Ppeak, Pplat, Pmean, PEEPe, PEEPi, VTinsp, VTexp, MVinsp, MVexp, độ giãn nở và trở kháng của phổi.

7.Khí dung (Nebulizer) tích hợp trong máy:

-Sử dụng bơm điện tử siêu nhỏ

-Thời gian hoạt động : khoảng 7,8,11,16,21,26,32 phút

-Dung tích cài đặt: khoảng 2.5 , 3, 4, 6, 8, 10, 12 ml

-Kích thước hạt vi thể : 3.1 micros MMAD

-Dung tích cặn : < 0.1 ml

8.Các chức năng đặc biệt:

-Chức năng Snapshot chụp tức thời màn hình hiển thị bao gồm các thông số cài đặt, theo dõi và sóng tại cùng một thời điểm. Có thể lưu trữ lên tới 10 hình ảnh gần nhất.

-Chương trình hỗ trợ hút đờm: tự động 100% O2 trước và sau hút đờm .

-Theo dõi các thông số cơ học phổ: P0.1, Theo dõi áp lực thở vào âm, Đo dung tích sống bệnh nhân

-Chương trình thử nghiệm thở tự nhiên để đánh giá cai thở của bệnh nhân. SBT (Spontaneous Breathing Trial)

9.Màn hình hiển thị:

-Màn hình LCD màu touch screen, 15 inch hiển thị đầy đủ và rõ nét các thông số và sóng theo dõi.

-Màn hình hiển thị lớn quay với góc 162.1o theo hướng lên trên hoặc 47.6o theo hướng xuống dưới. Điều này giúp bác sỹ có thể quan sát màn hình dễ dàng từ mọi góc nhìn.

-Hiển thị đồng thời 3 dạng sóng: áp lực, lưu lượng, thể tích trên màn hình.

-Chức năng tự động thay đổi kích thước sóng AUTO SCALING

-Hiển thị và theo dõi các dữ liệu : Thông số cài đặt, dữ liệu bệnh nhân, cài đặt báo động và thông báo, mode thở, tình trạng ac qui, đồng hồ …

10.Bản lưu dữ liệu (Trending):

-Lưu lại toàn bộ các chỉ số và các thông số đo được.

-Các bản lưu dưới dạng số liệu, hình ảnh và biểu đồ

-Khả năng lưu tối đa: 72 giờ

-Các mức thang quan sát: khoảng 15 phút,30 phút, 45 phút, 1 giờ, 1.5 giờ, 2 giờ, 4 giờ, 6 giờ, 8 giờ.

11.Các cổng giao tiếp bên ngoài:

-Cổng Serial RS-232; RS-422, Gọi y tá

Điều kiện khác

·Bảo đảm chất lượng: nhà thầu phải đệ trình kèm theo hồ sơ dự thầu chứng chỉ tiêu chuẩn chất lượng quốc tế ISO9001 hoặc tiêu chuẩn chất lượng tương đương cấp cho nhà sản xuất sản phẩm dự thầu.

·Thời hạn bảo hành: ít nhất 01 năm

·Nhà cung cấp cần phải:

-Lắp đặt, chạy thử thiết bị tại cơ sở sử dụng máy

-Hướng dẫn người sử dụng vận hành thiết bị

-Cung cấp đầy đủ tài liệu gồm:

hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Việt và tiếng Anh, và bảo dưỡng, sửa chữa

-Cam kết cung cấp phụ tùng thay thế, vật liệu tiêu hao tối thiểu 5 năm

Các sản phẩm liên quan

MÁY THỞ XÂM NHẬP VÀ KHÔNG XÂM NHẬP CHUYÊN DỤNG CHO VẬN CHUYỂN, CẤP CỨU
MÁY THỞ XÂM NHẬP VÀ KHÔNG XÂM NHẬP CHUYÊN DỤNG CHO VẬN CHUYỂN, CẤP CỨU
Máy thở không xâm lấn (Máy oxy dòng cao HFNC)
Máy thở không xâm lấn (Máy oxy dòng cao HFNC)
Máy thở cpap cho trẻ sơ sinh  WILAFLow Elite - Ncpap - Đức
Máy thở cpap cho trẻ sơ sinh WILAFLow Elite - Ncpap - Đức
BỘ ĐẶT NỘI KHÍ QUẢN CÓ CAMERA- AceScope
BỘ ĐẶT NỘI KHÍ QUẢN CÓ CAMERA- AceScope
Máy thở không xâm nhập Model MBi-V1_HÃNG MEIKO, VIỆT NAM
Máy thở không xâm nhập Model MBi-V1_HÃNG MEIKO, VIỆT NAM
Máy thở không xâm nhập Cpap, HFNC Model: HCV-V1
Máy thở không xâm nhập Cpap, HFNC Model: HCV-V1
Máy thở không xâm nhập T5 - Micomme
Máy thở không xâm nhập T5 - Micomme
Máy trợ thở Cpap AirSense 10 AutoSet
Máy trợ thở Cpap AirSense 10 AutoSet
Công ty TNHH Công nghệ và thương mại SBG Việt Địa chỉ:Số 6 Ngõ 108 Bùi Xương Trạch, Thanh Xuân, Hà Nội. VPGD: Số 46 Phố Bạch Thái Bưởi, P.Phúc La, Hà Đông, Hà Nội. Điện thoại: 02435510490/02466849783 - fax: 02435510490 - hotline: 0936353268 - 0904 578 628 Skype: thietbiyte.sbg - Zalo: 0936353268 Email: thietbiyte.sbg@gmail.com - Website: http://thietbiytesbg.com.vn/

Công ty chúng tôi phân phối máy thở Cpap,Autocpap, Bipap hai chiều Lumis 150 VPAP ST, Resmed, Australia

========================================================= THIẾT BỊ Y TẾ SBG / THIETBIYTESBG / CHUYÊN KHOA HÔ HẤP / MÁY THỞ CPAP / THIẾT BỊ VỆ SINH / THIẾT BỊ PHÒNG MỔ / THIẾT BỊ CHUẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH / MÁY ĐIỀU TRỊ CPAP / HÓA CHẤT
Thiết bị phòng xét nghiệm
  • MÁY XÉT NGHIỆM
  • MÁY SINH HÓA
  • MÁY HUYẾT HỌC
  • MÁY MIỄN DỊCH
Thiết bị nha khoa
  • GHẾ NHA KHOA
  • MÁY SOI TAI MŨI HỌNG
  • MÁY NÉN KHÍ
  • HỆ THỐNG KHÁM TAI MŨI HỌNG
  • MÁY LẤY CAO RĂNG
  • PHỤ KIỆN NHA KHOA KHÁC
Thiết bị chuẩn đoán hình ảnh
  • MÁY SIÊU ÂM
  • MÁY X QUANG
  • MÁY NỘI SOI
Thiết bị khoa sản - Nhi
  • MÁY NGHE TIM THAI
  • LỒNG ẤP DƯỠNG NHI
  • ĐÈN TRỊ VÀNG DA
  • BÀN KHÁM SẢN
  • MÁY SOI CỎ TỬ CUNG

Từ khóa » Cách đo Nif Vt