Mê Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • cần mẫn Tiếng Việt là gì?
  • đội quần Tiếng Việt là gì?
  • hối Tiếng Việt là gì?
  • tròn xoe Tiếng Việt là gì?
  • Bùi Hàng Tiếng Việt là gì?
  • kiệt tác Tiếng Việt là gì?
  • thích khẩu Tiếng Việt là gì?
  • khôn Tiếng Việt là gì?
  • cố vấn Tiếng Việt là gì?
  • chánh Tiếng Việt là gì?
  • hà tiện Tiếng Việt là gì?
  • chậm chạp Tiếng Việt là gì?
  • thấp khớp Tiếng Việt là gì?
  • tứ bình Tiếng Việt là gì?
  • hủ hóa Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của mê trong Tiếng Việt

mê có nghĩa là: - 1 dt. Đồ đan, thường có hình tròn, bị hỏng: mê rổ lành làm thúng, thủng làm mê (tng.).. - 2 tt. . . Thiếp đi hoặc mất khả năng nhận cảm: ngủ mê nằm mê mê cuồng mê đắm mê hoặc mê hồn mê li mê man mê mụ mê muội mê sảng mê tín đam mê đê mê hôn mê tê mê. . . Ham thích đến mức bị cuốn hút, không còn biết gì nữa: mê gái mê bóng đá mê mải mê mẩn mê mết mê mệt mê say chết mê chết mệt máu mê say mê. . . Lạc (đường): mê cung mê lộ umê.

Đây là cách dùng mê Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mê là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » For Me Nghĩa Là Gì