Mesh Là Gì?, Bảng Chuyển Mesh Sang Micrometre, Millimetre Và Inch
Có thể bạn quan tâm
Trong nhiều lĩnh vực, Mesh được sử dụng như một đơn vị tiêu chuẩn tương tự như các đơn vị đo lường phổ thông khác. Nhiều khách hàng sử dụng thuật ngữ Mesh nhưng lại không thật sự hiểu bản chất của đơn vị này gây nhiều phức tạp trong giao thương, trao đổi hàng hóa. Vậy hãy cùng Chợ Lưới tìm hiểu đơn vị Mesh là gì? và Bảng chuyển Mesh sang Micrometre, Millimetre và Inch.
Mesh là gì?
Mesh là gì?, Mesh là một từ tiếng Anh phát âm chuẩn tiếng Việt là “Me Sờ”. Trong hệ thống đo lường quốc tế SI, Mesh được định nghĩa là một đơn vị đo hoàn chỉnh có tính phổ biến ngang hàng với các đơn vị đo như Micrometre (micrômét – µm), Millimetre (milimét – mm) và Inch (insờ – in) mà ai trong chúng ta đều đã biết. Mesh được sử dụng hầu hết trong mọi lĩnh vực của cuộc sống như học tập, kinh tế, khoa học và công nghệ… nhằm tính kích thước hạt hoặc tương tự hạt/lỗ mà không thể đo đếm được bằng thước đo như thường lệ.
Minh họa, trên một tấm vật liệu có tập hợp ô lỗ được sắp xếp thẳng hàng theo chiều dài và rộng với khoáng cách lỗ bằng nhau. Thực hiện xác định ô lỗ bằng đơn vị đo như Micrometre, Millimetre và Inches kho khăn do kích thước ô lỗ quá nhỏ, đơn vị Mesh sẽ giải quyết vấn đề phức tạp này. Bằng cách thực hiện đếm số lượng lỗ tồn tại trên 1 inch chiều dài bề mặt – tương đương 25.4 mm, sử dụng công thức hoặc so sánh với bảng để tìm ra kích thước chính xác tương đối của ô lỗ đến từng µm. Số Mesh tăng đồng nghĩa kích thước ô lỗ giảm.
Sử dụng đơn vị đo Mesh còn đi kèm dấu (+) hoặc (-). Mô tả kích thước số lượng ô lỗ bằng Mesh đi kèm dấu (+)XXMesh (ví dụ: +50Mesh, + 100Mesh), toàn bộ vật chất nhỏ hơn kích thước/đường kính XX đi qua ô lỗ, vật chất kích thước/đường kính XX được giữ lại trên bề mặt. Với (-)XXMesh (ví dụ: -50Mesh, -100Mesh) thì ngược lại, vật chất có đường kính/kích thước từ XX trở xuống đi qua ô lỗ, bao gồm cả XX.
Mesh trong lưới
Trong lĩnh vực lưới, Mesh là một đơn vị tiêu chuẩn được sử dụng phổ biến ở khắp nơi. Sử dụng đơn vị Mesh giúp ngưới bán, người mua lưới biết được chính xác tương đối kích thước ô lỗ mắt lưới trên sản phẩm nhằm dễ hình dung trong việc buôn bán, trao đổi. Trong tất cả sản phẩm lưới, thông thường Mesh chỉ được sử dụng để thể hiện trên các sản phẩm lưới lọc hoặc lưới dệt bởi kích thước ô lỗ lưới quá nhỏ.
Công thức tính kích thước ô lỗ mắt lưới theo inch, mesh và đường kính sợi dây đan/dệt lưới:
KÍCH THƯỚC (ô lỗ mắt lưới) | = | 25.4mm – N x Φ SỢI |
N | ||
Trong đó: | 25.4mm = 1 inch N: Số mắt lưới – chính là Mesh Φ: Đường kính sợi đan (mm) |
Ví dụ 1: Sản phẩm có tên lưới lọc inox 304 180. Trong đó: Chức năng sử dụng cho mục đích lọc vật chất dạng lỏng hoặc hạt; Tùy từng loại mà được đan hoặc dệt từ sợi inox 304; Số 180 thể hiện có khoảng 180 ô lỗ mắt lưới trên một inch chiều dài hoặc hiểu là có 180 x 180 = 32.400 ô lỗ mắt trên một inch vuông bề mặt sản phẩm. Để biết kích thước ô lỗ mắt của lưới có thể xem bảng chuyển đổi Mesh bên dưới.
Ví dụ 2: Sản phẩm có tên gọi lưới dệt +200. Trong đó: Cách sản xuất loại lưới này là dệt tự động hoặc bán tự động; Chất liệu sử dụng để sản xuất lưới không được nhắc đến trong tên gọi; 200 thể hiện có 200 ô lỗ mắt lưới trên một inch chiều dài hoặc hiểu là có 40.000 ô lỗ trên một inch vuông sản phẩm. So sánh với bảng chuyển đổi bên dưới biết được kích thước tương đối của ô lỗ mắt lưới, dấu (+) thể hiện vật chất dạng hạt có kích thước từ 74 Micrometre hoặc 0.074 Millimetre trở lên sẽ bị giữ lại trên bề mặt lưới (bao gồm cả hạt kích thước này). Nếu là dấu (-) thì ngược lại, hạt kích thước (bao gồm) từ 74 Micrometre hoặc 0.074 trở xuống sẽ đi qua lưới.
Một lưu ý cần nhớ khi áp dụng Mesh trong lưới: Số Mesh tăng lên đồng nghĩa với kích thước ô lỗ mắt lưới giảm và ngược lại; Sử dụng đơn vị Mesh chỉ mang tính chất tham khảo bởi kích thước ô lỗ mắt lưới thực tế bị ảnh hưởng trực tiếp từ đường kính sợi dây nguyên liệu. Kích thước ô lỗ mắt lưới là khác nhau khi sử dụng dây khác nhau, dây càng dày thì kích thước ô lỗ mắt lưới càng nhỏ và ngược lại.
Bảng chuyển Mesh sang Micrometre, Millimetre và Inch
Chợ Lưới xin gửi đến bạn bảng chuyển đổi Mesh sang Micrometre, Millimetre và Inch, một số người có thể đọc là “Bảng chuyển đổi Mesh sang Micromet, Milimet và Inch” hoặc “Bảng chuyển đổi đơn vị đo Mesh, Inchs, Microns, Milimeters” hoặc “Bảng Mesh, Micron, Mil, Inches”… Sử dụng bảng trong ngành lưới sẽ giúp tiết kiệm thời gian, biết được kích thước ô lỗ mắt lưới qua lại giữa bốn đơn vị đo trong hệ thống đo lường quốc tế SI là Mesh, Micrometre, Millimetre và Inch. Chi tiết bảng như sau:
STT | MESH | INCHS(in) | MICROMETRES(µm) | MILLIMETRES(mm) |
1 | 3 | 0.2650 | 6730 | 6.730 |
2 | 4 | 0.1870 | 4760 | 4.760 |
3 | 5 | 0.1570 | 4000 | 4.000 |
4 | 6 | 0.1320 | 3360 | 3.360 |
5 | 7 | 0.1110 | 2830 | 2.830 |
6 | 8 | 0.0937 | 2380 | 2.380 |
7 | 10 | 0.0787 | 2000 | 2.000 |
8 | 12 | 0.0661 | 1680 | 1.680 |
9 | 14 | 0.0555 | 1410 | 1.410 |
10 | 16 | 0.0469 | 1190 | 1.190 |
11 | 18 | 0.0394 | 1000 | 1.000 |
12 | 20 | 0.0331 | 841 | 0.841 |
13 | 25 | 0.0280 | 707 | 0.707 |
14 | 30 | 0.0232 | 595 | 0.595 |
15 | 35 | 0.0197 | 500 | 0.500 |
16 | 40 | 0.0165 | 400 | 0.400 |
17 | 45 | 0.0138 | 354 | 0.354 |
18 | 50 | 0.0117 | 297 | 0.297 |
19 | 60 | 0.0098 | 250 | 0.250 |
20 | 70 | 0.0083 | 210 | 0.210 |
21 | 80 | 0.0070 | 177 | 0.177 |
22 | 100 | 0.0059 | 149 | 0.149 |
23 | 120 | 0.0049 | 125 | 0.125 |
24 | 140 | 0.0041 | 105 | 0.105 |
25 | 150 | 0.0039 | 100 | 0.100 |
26 | 170 | 0.0035 | 88 | 0.088 |
27 | 180 | 0.0031 | 80 | 0.080 |
28 | 200 | 0.0029 | 74 | 0.074 |
29 | 230 | 0.0024 | 63 | 0.063 |
30 | 250 | 0.0022 | 55 | 0.055 |
31 | 270 | 0.0021 | 53 | 0.053 |
32 | 300 | 0.0019 | 50 | 0.050 |
33 | 325 | 0.0017 | 44 | 0.044 |
34 | 350 | 0.0016 | 40 | 0.040 |
35 | 400 | 0.0015 | 37 | 0.037 |
Cách đọc bảng: Nhìn tổng quan bảng, tìm đến vị trí số Mesh bạn cần xem. Dóng theo hàng ngang sang bên tay phải cùng dòng để xem Inchs, Micrometres và Millimetres tương ứng. Nếu số Mesh không có trong bảng, thực hiện tính theo công thức tại phần Mesh trong lưới phía trên hoặc không biết đường kính sợi, thực hiện đếm trực tiếp trên lưới bằng mắt thường (đối với ô lỗ nhỏ nên sử dụng kính lúp để đếm được chính xác).
Quý vị có thể lưu lại bảng chuyển đổi để sử dụng lâu dài, trường hợp cần thêm Mesh khác không có trong bảng trên hoặc cần thêm thông tin, góp ý xin vui lòng liên hệ với Chợ Lưới. Bộ phận kỹ thuật của Chợ Lưới sẽ xử lý yêu cầu trong một ngày làm việc hoặc nhanh hơn.
Từ khóa » Bảng Chuyển đổi Mesh Sang Mm
-
Bảng Chuyển đổi Các đơn Vị đo Mesh, Inchs, Micron, Milimet.
-
Chuyển đổi Mesh Sang Micron (Inch/ Milimeters)
-
Bảng Chuyển đổi Mesh, Inches, Microns Và Millimeters
-
Bảng Chuyển đổi đơn Vị đo MESHS, INCHS, MICRONS, MILIMETERS
-
[Update] BẢNG CHUYỂN ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO: Mesh, Inches, Microns ...
-
Mesh Là Gì ? Bảng đổi đơn Vị Mesh | Nguyên Muôn Chính Hãng
-
Bảng Chuyển đổi Từ Mesh Sang Micron Từ Micron Sang Mesh
-
Mesh Là Gì? 1 Mesh Bằng Bao Nhiêu Milimet? - Đề án 2020
-
Bảng Quy đổi đơn Vị Mắt Sàng Rây Thí Nghiệm Mesh Sàng Mm
-
Mesh Là Gì? Các Chuyển đổi đơn Vị Mesh Sang Các đơn Vị Khác.
-
Bảng Quy đổi đơn Vị Mesh Ra 1000 Micron