Miên Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. miên
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

miên chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ miên trong chữ Nôm và cách phát âm miên từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ miên nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 9 chữ Nôm cho chữ "miên"

miên [宀]

Unicode 宀 , tổng nét 3, bộ Miên 宀(ý nghĩa bộ: Mái nhà mái che).Phát âm: mian2 (Pinyin); min4 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Nhà sâu kín.(Động) Lợp, trùm.Dịch nghĩa Nôm là: miên, như "miên (mái nhà)" (gdhn)棉

miên [棉]

Unicode 棉 , tổng nét 12, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: mian2 (Pinyin); min4 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cây bông◎Như: thứ mọc như cỏ gọi là thảo miên 草棉 quả to như quả đào, chín thì nứt sợi bông ra, người ta dùng guồng kéo ra, xe làm sợi để dệt vải, thứ như thân cây gọi là mộc miên 木棉 cao bảy tám trượng, mùa xuân nở hoa kết quả, trong quả có bông, dùng làm chăn đệm được.Dịch nghĩa Nôm là: miên, như "miên bị (chăn bông)" (gdhn)沔

miện [沔]

Unicode 沔 , tổng nét 7, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: mian3, mi4 (Pinyin); min5 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Sông Miện, ở tỉnh Thiểm Tây.(Tính) Giàn giụa (nước chảy).Dịch nghĩa Nôm là:
  • miền, như "một miền" (vhn)
  • miện, như "miện (sông ở Thiểm Tây)" (btcn)
  • miên, như "miên man" (btcn)眠

    miên [眠]

    Unicode 眠 , tổng nét 10, bộ Mục 目(罒)(ý nghĩa bộ: Mắt).Phát âm: mian2, mian3, min3 (Pinyin); min4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Ngủ◎Như thất miên 失眠 mất ngủ◇Vi Ứng Vật 韋應物: Sơn không tùng tử lạc, U nhân ưng vị miên 山空松子落, 幽人應未眠 Núi không trái tùng rụng, Người buồn chưa ngủ yên.(Động) Các loài sâu bọ mới lột hoặc trong mùa nằm yên bất động, không ăn, gọi là miên◎Như: tàm miên 蠶眠 tằm ngủ, đông miên 冬眠 ngủ đông.(Động) Nhắm mắt (giả chết)◇San hải kinh 山海經: Hữu thú yên (...), kiến nhân tắc miên 有獸焉 (...), 見人則眠 (Đông san kinh 東山經) Có giống thú (...), thấy người liền nhắm mắt lại (như chết).(Tính) Bày ngang, nằm ngang◎Như: miên cầm 眠琴 đàn đặt nằm ngang.(Tính) Đổ rạp, nằm rạp (cây cối)◎Như: miên liễu 眠柳 cây liễu nằm rạp.Dịch nghĩa Nôm là: miên, như "thôi miên" (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [安眠藥] an miên dược 2. [催眠] thôi miên糹

    [纟]

    Unicode 糹 , tổng nét 6, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: si1 (Pinyin); si1 (tiếng Quảng Đông);

    Dịch nghĩa Nôm là:
  • mịch, như "mịch (bộ gốc: sợi tơ)" (tdhv)
  • miên, như "miên (sợi tơ nhỏ)" (gdhn)綿

    miên [绵]

    Unicode 綿 , tổng nét 14, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: mian2 (Pinyin); min4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bông§ Ghi chú: miên 綿 bông đã tinh, nhứ 絮 bông còn thô◎Như: ti miên 絲綿 bông tơ.(Danh) Vật thể có hình trạng hoặc tính chất giống như bông◇Lục Du 陸游: Hải đường như tuyết liễu phi miên 海棠如雪柳飛綿 (Túy trung hoài Mi San cựu du 醉中懷眉山舊游) Hải đường như tuyết, liễu bay (như) bông.(Danh) Họ Miên.(Tính) Mềm, yếu◎Như: miên bạc chi lực 綿薄之力 sức mềm yếu.(Phó) Liên tục không dứt◎Như: miên diên 綿延 dài dặc, liên miên 連綿 liên tiếp không ngừng(Phó) Kĩ lưỡng, thận trọng, tế mật◎Như: miên mật 綿密 chu đáo, kĩ lưỡng.(Trạng thanh) Miên man 綿蠻 líu lo, ríu rít (tiếng chim).Dịch nghĩa Nôm là:
  • miên, như "liên miên" (vhn)
  • men, như "miên man" (btcn)
  • mền, như "mền bông" (btcn)
  • mên, như "Cao mên (tên người Việt gọi Combodia)" (gdhn)
  • min, như "cướp sống chồng min đi rồi(min là ta, tôi)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [纏綿] triền miên緜

    miên [緜]

    Unicode 緜 , tổng nét 15, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: mian2 (Pinyin); min4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Như chữ miên 綿..Dịch nghĩa Nôm là: miên, như "miên (bông mới); miên man" (gdhn)纟

    [糹]

    Unicode 纟 , tổng nét 3, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: si1 (Pinyin); si1 (tiếng Quảng Đông);

    Dịch nghĩa Nôm là:
  • mịch, như "mịch (bộ gốc: sợi tơ)" (gdhn)
  • miên, như "miên (sợi tơ nhỏ)" (gdhn)绵

    miên [綿]

    Unicode 绵 , tổng nét 11, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: mian2 (Pinyin); min4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 綿.Dịch nghĩa Nôm là: miên, như "miên (bông mới); miên man" (gdhn)
  • Xem thêm chữ Nôm

  • cung hiến từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • nhập cách từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • á tế á từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cùng đinh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • đãi bộ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ miên chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 宀 miên [宀] Unicode 宀 , tổng nét 3, bộ Miên 宀(ý nghĩa bộ: Mái nhà mái che).Phát âm: mian2 (Pinyin); min4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 宀 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Nhà sâu kín.(Động) Lợp, trùm.Dịch nghĩa Nôm là: miên, như miên (mái nhà) (gdhn)棉 miên [棉] Unicode 棉 , tổng nét 12, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: mian2 (Pinyin); min4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 棉 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cây bông◎Như: thứ mọc như cỏ gọi là thảo miên 草棉 quả to như quả đào, chín thì nứt sợi bông ra, người ta dùng guồng kéo ra, xe làm sợi để dệt vải, thứ như thân cây gọi là mộc miên 木棉 cao bảy tám trượng, mùa xuân nở hoa kết quả, trong quả có bông, dùng làm chăn đệm được.Dịch nghĩa Nôm là: miên, như miên bị (chăn bông) (gdhn)沔 miện [沔] Unicode 沔 , tổng nét 7, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: mian3, mi4 (Pinyin); min5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 沔 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Sông Miện, ở tỉnh Thiểm Tây.(Tính) Giàn giụa (nước chảy).Dịch nghĩa Nôm là: miền, như một miền (vhn)miện, như miện (sông ở Thiểm Tây) (btcn)miên, như miên man (btcn)眠 miên [眠] Unicode 眠 , tổng nét 10, bộ Mục 目(罒)(ý nghĩa bộ: Mắt).Phát âm: mian2, mian3, min3 (Pinyin); min4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 眠 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Ngủ◎Như thất miên 失眠 mất ngủ◇Vi Ứng Vật 韋應物: Sơn không tùng tử lạc, U nhân ưng vị miên 山空松子落, 幽人應未眠 Núi không trái tùng rụng, Người buồn chưa ngủ yên.(Động) Các loài sâu bọ mới lột hoặc trong mùa nằm yên bất động, không ăn, gọi là miên◎Như: tàm miên 蠶眠 tằm ngủ, đông miên 冬眠 ngủ đông.(Động) Nhắm mắt (giả chết)◇San hải kinh 山海經: Hữu thú yên (...), kiến nhân tắc miên 有獸焉 (...), 見人則眠 (Đông san kinh 東山經) Có giống thú (...), thấy người liền nhắm mắt lại (như chết).(Tính) Bày ngang, nằm ngang◎Như: miên cầm 眠琴 đàn đặt nằm ngang.(Tính) Đổ rạp, nằm rạp (cây cối)◎Như: miên liễu 眠柳 cây liễu nằm rạp.Dịch nghĩa Nôm là: miên, như thôi miên (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [安眠藥] an miên dược 2. [催眠] thôi miên糹 [纟] Unicode 糹 , tổng nét 6, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: si1 (Pinyin); si1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 糹 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: mịch, như mịch (bộ gốc: sợi tơ) (tdhv)miên, như miên (sợi tơ nhỏ) (gdhn)綿 miên [绵] Unicode 綿 , tổng nét 14, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: mian2 (Pinyin); min4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 綿 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bông§ Ghi chú: miên 綿 bông đã tinh, nhứ 絮 bông còn thô◎Như: ti miên 絲綿 bông tơ.(Danh) Vật thể có hình trạng hoặc tính chất giống như bông◇Lục Du 陸游: Hải đường như tuyết liễu phi miên 海棠如雪柳飛綿 (Túy trung hoài Mi San cựu du 醉中懷眉山舊游) Hải đường như tuyết, liễu bay (như) bông.(Danh) Họ Miên.(Tính) Mềm, yếu◎Như: miên bạc chi lực 綿薄之力 sức mềm yếu.(Phó) Liên tục không dứt◎Như: miên diên 綿延 dài dặc, liên miên 連綿 liên tiếp không ngừng(Phó) Kĩ lưỡng, thận trọng, tế mật◎Như: miên mật 綿密 chu đáo, kĩ lưỡng.(Trạng thanh) Miên man 綿蠻 líu lo, ríu rít (tiếng chim).Dịch nghĩa Nôm là: miên, như liên miên (vhn)men, như miên man (btcn)mền, như mền bông (btcn)mên, như Cao mên (tên người Việt gọi Combodia) (gdhn)min, như cướp sống chồng min đi rồi(min là ta, tôi) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [纏綿] triền miên緜 miên [緜] Unicode 緜 , tổng nét 15, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: mian2 (Pinyin); min4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 緜 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Như chữ miên 綿..Dịch nghĩa Nôm là: miên, như miên (bông mới); miên man (gdhn)纟 [糹] Unicode 纟 , tổng nét 3, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: si1 (Pinyin); si1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 纟 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: mịch, như mịch (bộ gốc: sợi tơ) (gdhn)miên, như miên (sợi tơ nhỏ) (gdhn)绵 miên [綿] Unicode 绵 , tổng nét 11, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: mian2 (Pinyin); min4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 绵 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 綿.Dịch nghĩa Nôm là: miên, như miên (bông mới); miên man (gdhn)

    Từ điển Hán Việt

    • hung thần từ Hán Việt là gì?
    • đại sự từ Hán Việt là gì?
    • khuyến học từ Hán Việt là gì?
    • động dong từ Hán Việt là gì?
    • bất bình từ Hán Việt là gì?
    • phạt mưu từ Hán Việt là gì?
    • bát địch từ Hán Việt là gì?
    • lợi kim từ Hán Việt là gì?
    • chỉnh lí từ Hán Việt là gì?
    • anh bạt từ Hán Việt là gì?
    • cô thân chích ảnh từ Hán Việt là gì?
    • bất hủ từ Hán Việt là gì?
    • uy mĩ, ủy mĩ từ Hán Việt là gì?
    • thao diễn từ Hán Việt là gì?
    • ám hận từ Hán Việt là gì?
    • biện công từ Hán Việt là gì?
    • danh giá từ Hán Việt là gì?
    • cư trú từ Hán Việt là gì?
    • đơn thuần từ Hán Việt là gì?
    • bộc thượng chi âm từ Hán Việt là gì?
    • anh quốc từ Hán Việt là gì?
    • bại tướng từ Hán Việt là gì?
    • cảm cựu từ Hán Việt là gì?
    • hiệp trách từ Hán Việt là gì?
    • chuyên nghiệp từ Hán Việt là gì?
    • bổn thị từ Hán Việt là gì?
    • anh cát lợi hải hạp từ Hán Việt là gì?
    • chi tử từ Hán Việt là gì?
    • ẩn danh từ Hán Việt là gì?
    • cầm ca từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Bộ Miên Trong Tiếng Hán