Miêu Tả Thời Tiết Bằng Tiếng Anh: Từ Vựng, đoạn Văn Mẫu
Có thể bạn quan tâm
Mục Lục
- 1 Từ vựng tiếng Anh về Điều kiện thời tiết
- 2 Từ vựng tiếng Anh về nhiệt độ
- 3 Từ vựng tiếng Anh về hiện tượng thời tiết
- 4 Từ vựng tiếng Anh về các kiểu thời tiết
- 5 Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh về thời tiết
- 6 Miêu tả thời tiết bằng tiếng Anh
- 7 Dự báo thời tiết tiếng Anh
Thời tiết hàng ngày luôn là chủ đề nóng thu hút mọi người quan tâm. Bài viết này sẽ cùng quý vị nghiên cứu các thuật ngữ tiếng Anh về thời tiết thông dụng nhất.
Từ vựng tiếng Anh về Điều kiện thời tiết
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Climate | /ˈklaɪmət/ | Khí hậu |
Sunny | /ˈsʌni/ | Có nắng |
Partly sunny | /’pa:tli/ /ˈsʌni/ | Có nắng vài nơi |
Windy | /ˈwɪndi/ | Có gió |
Dry | /draɪ/ | Khô |
Wet | /wet/ | Ướt |
Mild | /maild/ | Ôn hòa |
Humid | /ˈhjuːmɪd/ | Ẩm |
Wind Chill | /wind/ /tʃɪl/ | Gió rét |
Stormy | /ˈstɔːmi/ | Có bão |
Sunshine | /’sʌnʃain/ | Ánh nắng |
Wind | /wɪnd/ | Gió |
Breeze | /briːz/ | Gió nhẹ |
Gale | /geil/ | Gió giật |
Drizzle | /ˈdrɪzl/ | Mưa phùn |
Torrential rain | /tɔ.ˈrɛnt.ʃəl/ /rein/ | Mưa lớn, nặng hạt |
Frost | /frɒst/ | Băng giá |
Clear | /’klir/ | Trời quang, ít mây |
Rainbow | /ˈreɪnbəʊ/ | Cầu vồng |
Icy | /ˈaɪsi/ | Đóng băng |
Overcast | /ˈoʊ.vɚ.kæst/ | U ám |
Raindrop | /ˈreɪndrɒp/ | Hạt mưa |
Từ vựng tiếng Anh về nhiệt độ
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Temperature | /ˈtemprətʃə(r)/ | Nhiệt độ |
Degree | /dɪˈɡriː/ | Độ |
Celsius | /ˈselsiəs/ | Độ C |
Fahrenheit | /ˈfærənhaɪt/ | Độ F |
Hot | /hɒt/ | Nóng |
Warm | /wɔ:m/ | Ấm |
Cold | /kəʊld/ | Lạnh |
Chilly | /ˈtʃɪli/ | Lạnh thấu xương |
Freezing | /friːzɪŋ/ | lạnh cóng, băng giá |
Từ vựng tiếng Anh về hiện tượng thời tiết
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Tornado | /tɔːˈneɪdəʊ/ | Lốc xoáy |
Storm | /stɔːm/ | Bão |
Typhoon | /tɑɪ.ˈfuːn/ | Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Tây Bắc Thái Bình Dương) |
Hurricane | /ˈhʌrɪkən/ | Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Đại Tây Dương / Bắc Thái Bình Dương) |
Cyclone | /ˈsaɪkləʊn/ | Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Nam Bán Cầu) |
Thunderstorm | /ˈθʌndəstɔːm/ | Bão có sấm sét |
Drought | /draʊt/ | Hạn hán |
Hail | /heɪl/ | Mưa đá |
Sleet | /sliːt/ | Mưa tuyết |
Flood | /flʌd/ | Lũ |
Từ vựng tiếng Anh về các kiểu thời tiết
Edupia tổng hợp đầy đủ từ vựng về các kiểu thời tiết trong tiếng Anh qua bảng dưới đây:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Weather forecast | /ˈweðə/ /fɔːkɑːst/ | Dự báo thời tiết |
Rain | /reɪn/ | Mưa |
Snowy | /snəʊi/ | Trời có tuyết rơi |
Cloudy | /klaʊdi/ | Nhiều mây |
Fog | /fɒɡ/ | Sương mù |
Foggy | /ˈfɒɡi/ | Nhiều sương mù |
Rainfall | /ˈreɪnfɔːl/ | Lượng mưa |
Heat wave | /ˈhiːt/ /weɪv/ | Đợt nóng |
Dull | /dʌl/ | Nhiều mây |
Humidity | /hjuːˈmɪdəti/ | Độ ẩm |
Thermometer | /θəˈmɒmɪtə(r)/ | Nhiệt kế |
Lightning | /ˈlaɪtnɪŋ/ | Chớp |
Thunder | /ˈθʌndə(r)/ | Sấm |
Ice | /aɪs/ | Băng, đá |
Shower | /ˈʃaʊə(r)/ | mưa rào |
Climate change | /ˈklaɪmət/ /tʃeɪndʒ/ | Biến đổi khí hậu |
Global warming | /ˈɡləʊbl/ /ˈwɔːmɪŋ/ | Hiện tượng ấm nóng toàn cầu |
Lưu ý:
Bên cạnh đó, khi học từ vựng tiếng Anh trẻ em chủ đề thời tiết, các bố mẹ cũng cần lưu ý rằng các từ vựng này thường tồn tại dưới dạng danh từ, động từ hoặc tính từ.
Chẳng hạn như chúng ta thường thêm chữ “y” vào cuối một danh từ chỉ thời tiết để có được tính từ.
Ví dụ:
Rain – Rainy: Mưa (động từ) – Mưa nhiều (tính từ)
Sun – Sunny: Mặt trời – Trời nắng
Cloud – Cloudy: Đám mây – Nhiều mây
Fog – Foggy: Sương – Sương mù (nhiều sương)
Wind – Windy: Gió – Gió to
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh về thời tiết
Cách đặt câu | Cách trả lời |
How is the weather today? Thời tiết hôm nay thế nào? | It is extremely hot. Thời tiết hôm nay rất nóng. |
What is the temperature like? Nhiệt độ là bao nhiêu? | It is around 37°C. Khoảng 37 độ C. |
What is the weather forecast? Dự báo thời tiết hôm nay thế nào? | The weather is supposed to be sunny today. Hôm nay dự báo sẽ nắng. |
Is it raining outside? Ở ngoài đang mưa phải không? | Yes, it’s raining. Đúng vậy, trời đang mưa. |
What is the weather like today? Thời tiết hôm nay thế nào? | It’s foggy. Trời có sương mù. |
How is the climate in HCMC? Khí hậu của thành phố Hồ Chí Minh thế nào? | It’s usually hot throughout the year. Khí hậu nóng quanh năm. |
What is your favourite season of the year? Bạn thích nhất mùa nào trong năm? | I love spring because it’s warm and bright. Tôi thích nhất mùa xuân bởi vì nó ấm áp và tươi sáng. |
How is the climate in Laos? Khí hậu của Lào thế nào? | It is usually hot in the summer and mild in the winter in Laos. Ở Lào thường nóng vào mùa hè và ôn hoà vào mùa đông. |
How different is the climate between HCMC and Ha Noi? Khí hậu Hồ Chí Minh và Hà Nội có gì khác nhau? | In Ha Noi, it has 4 seasons. But, there is a rainy season and dry season in HCMC. Ở Hà Nội có 4 mùa. Tuy nhiên, ở Hồ Chí Minh chỉ có 2 mùa là mùa mưa và mùa khô. |
Do you know if it’s going to be stormy tomorrow? Bạn có biết ngày mai trời mưa bão không? | I didn’t see the forecast, so I do not know. Tôi chưa xem dự báo thời tiết nên tôi không biết. |
Miêu tả thời tiết bằng tiếng Anh
Many foreigners fall in love with the weather in Vietnam. Vietnam is a tropical country and the weather here is different in each region, which makes everytime be the perfect moment to travel. In the North of Vietnam, there are 4 seasons: spring, summer, autumn and winter. In spring, the weather is quite comfortable. It is warm and drizzly a little bit. At that time, trees and flowers start blossom. In the summer, the weather becomes hot and wet. There are sudden and short showers. My favorite season is autumn, when it becomes mild and cooler. The winter is the coldest season of the year and it is very dry. However, in the Central and the South, there are only two seasons: the rainy and the dry. The rainy season lasts from April to November. It’s hot and humid. By contrast, the dry season starts in December and ends in March, it’s very hot and dry without rain.
Nhiều người nước ngoài rất thích thời tiết ở Việt Nam. Việt Nam là một đất nước nhiệt đới và thời tiết ở đây ở mỗi vùng khác nhau, điều này làm cho mọi thời điểm đều là lúc lý tưởng để du lịch. Miền Bắc Việt Nam có 4 mùa xuân, hạ, thu, đông. Vào mùa xuân, thời tiết khá thoải mái. Trời ấm và có mưa phùn một chút. Khi đó, cây cối và hoa lá bắt đầu nở rộ. Vào mùa hè, thời tiết trở nên nóng và ẩm ướt. Có những cơn mưa rào bất chợt và ngắn. Mùa yêu thích của tôi là mùa thu, khi trời trở nên dịu nhẹ và mát mẻ hơn. Mùa đông là mùa lạnh nhất trong năm và rất khô. Tuy nhiên, ở miền Trung và miền Nam chỉ có hai mùa: mùa mưa và mùa khô. Mùa mưa kéo dài từ tháng 4 đến tháng 11. Trời nóng và ẩm ướt. Ngược lại, mùa khô bắt đầu vào tháng 12 và kết thúc vào tháng 3, thời tiết rất nóng và khô, không có mưa.
Dự báo thời tiết tiếng Anh
Due to the influence of the low pressure from the north and wind convergence on the high, in the North provinces are rain, a some places with moderate rain, heavy rain and scattered with thunderstorms. Provinces from Thanh Hoa to Thua Thien Hue from this afternoon are showers and scattered thunderstorms. During thunderstorms, whirlwind, hail may occur.
(Do ảnh hưởng của rãnh áp thấp từ phía Bắc và hội tụ gió trên cao, ở các tỉnh Bắc Bộ có mưa, có nơi mưa vừa, mưa to và rải rác có dông. Các tỉnh từ Thanh Hóa đến Thừa Thiên Huế từ chiều nay có mưa rào và rải rác có dông. Trong cơn dông có khả năng xảy ra lốc, mưa đá, .)
Here is the weather forecast for the regions across the country on 13/5:
(Sau đây là dự báo thời tiết cho các vùng trên cả nước ngày 13/5:)
The West of the North
Clouds change, showers and thunderstorms; sunny, light breeze in the day. Humidity from 65-98%, Lowest temperature from: 21 – 24°C, Highest temperature from: 29 – 32 °C
(Phía Tây Bắc Bộ: Mây thay đổi, đêm có mưa rào và dông vài nơi; ngày trời nắng. Gió nhẹ. Độ ẩm từ 65-98%. Nhiệt độ thấp nhất từ : 21 – 24°C, Nhiệt độ cao nhất từ : 29 – 32°C)
The Northeast: Clouds change, showers and thunderstorms at night in some places, sunny in day. Southeast wind in level 2-3.Humidity from 60-97%
Lowest temperature from: 22-25°C, Highest temperature from: 29 – 32°C)
Phía Đông Bắc Bộ: Mây thay đổi, đêm có mưa rào và dông vài nơi, ngày trời nắng. Gió đông nam cấp 2-3. Độ ẩm từ 60 – 97%. Nhiệt độ thấp nhất từ : 22 – 25°C, Nhiệt độ cao nhất từ : 29 – 32°C)
From Thanh Hoa to Thua Thien Hue: Cloudy at night, moderate rain and thunderstorms; clouds change in the day, moderate rain and thunderstomrms in some places. During thunderstorms, whirlwind, hail and twister may occur. Humidity from 60-94%; Lowest temperature from: 23 – 26°C; The highest temperature from: 30- 33°C, some places over 33°C
(Thanh Hóa – Thừa Thiên Huế: Đêm nhiều mây, có mưa rào và dông rải rác; ngày mây thay đổi, có mưa rào và dông vài nơi. Gió nhẹ. Trong cơn dông có khả năng xảy ra lốc, mưa đá và gió giật mạnh. Độ ẩm từ 60 – 94%. Nhiệt độ thấp nhất từ : 23 – 26°C, Nhiệt độ cao nhất từ : 30 – 33 độ, có nơi trên 33°C)
Từ khóa » Tiếng Anh Chỉ Thời Tiết
-
75 Từ Vựng Về Thời Tiết Trong Tiếng Anh - Language Link
-
100+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Chủ đề THỜI TIẾT đầy đủ Nhất - Edupia
-
Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Về Thời Tiết đầy đủ Nhất Hiện Nay - AMA
-
61 Từ Vựng Tiếng Anh Về Chủ đề Thời Tiết - Langmaster
-
Bộ Từ Vựng Về Thời Tiết Tiếng Anh đa Dạng Nhất Hiện Nay - Prep
-
Bỏ Túi Từ Vựng Tiếng Anh Về Thời Tiết đa Dạng Nhất - Step Up English
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Thời Tiết - Leerit
-
Từ Vựng Về Thời Tiết Bằng Tiếng Anh
-
Từ Vựng Và Mẫu Hội Thoại Về Thời Tiết Hay Nhất Không Thể Bỏ Qua!
-
200+ Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề Thời Tiết | Impactus Academy
-
Từ Vựng Tiếng Anh: Thời Tiết- Weather/English Online (New)
-
Học Tiếng Anh Chủ đề Thời Tiết/ Weather/ English Online - YouTube
-
Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề Thời Tiết - IELTS Vietop
-
Mẫu Câu Hỏi Và Trả Lời Về Thời Tiết Trong Tiếng Anh - Pasal