Mở Rộng Phần La Négation - Gia Sư Tiếng Pháp

Gia sư Tiếng Pháp Gia sư tiếng Pháp

Tư vấn học TIẾNG PHÁP

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217
  • Trang chủ
  • Gia sư tiếng Pháp
  • Tuyển gia sư Tiếng Pháp
  • Lớp hiện có
  • Học phí tham khảo
  • Liên hệ
Home » Mở rộng phần La Négation » Mở rộng phần La Négation

Thứ Hai, 7 tháng 7, 2014

Mở rộng phần La Négation

- ne....jamais : không bao giờ Ex: Je ne suis pas allé en Italie (tôi sẽ không bao giờ đến Itali) + Affirmation : déjà, toujours, quelque fois, souvent Ex : Tu a déjà allé en Italie ici? - Non, je ne suis jamais allé en Italie Tu fumes toujours? (ban có hút thuốc bao giờ chưa?) - Non, je ne fume jamais (không, tôi chưa bao giờ hút thuốc) Elle t' écrit quelque fois? - Non, elle ne m' écrit jamais Vous y allez souvent? - Non, je n'y vais jamias - ne....plus : không...nữa Ex : je ne fume plus (tôikhông hút thuốc nữa) + Affirmation : encore, toujours Ex: Tu travailles encore? - Non, je ne travaille plus Tu fumes toujours? - Non, je ne fume plus - ne....pas encore: chưa bao giờ Ex: je ne suis pas encore venu ici + Affirmation: déjà Ex: Tu es déjà venu ici? - Non, je ne suis pas encore venu ici - ne....rien : không gì cả Ex: je ne vois rien (tôi không thấy gì cả) + Affirmation: quelque chose Ex : Tu vois quelque chose? - Non, je ne vois rien - ne...personne: không ai Ex : tu ne vois personne (tôi có thấy ai đâu) + Affirmation : quelqu' un Ex : Tu vois quelqu' un? - Non, tu ne vois personne HỌC GIA SƯ TIẾNG PHÁPTẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT WEB: www.giasutiengphap.net Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8 Email: giasutainangtre.vn@gmail.com Yahoo:muot0575 Like This Article ? : Tweet

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.

Đăng ký: Đăng Nhận xét (Atom)

Địa chỉ Trung tâm

Gia sư các môn ngoại ngữ

o GIA SƯ TIẾNG ANH oGIA SƯ TIẾNG PHÁPoGIA SƯ TIẾNG HOAo GIA SƯ TIẾNG ĐỨCoGIA SƯ TIẾNG NHẬTo GIA SƯ TIẾNG PHÁPo GIA SƯ TIẾNG HÀN

Nhận gia sư tại nhà

o GIA SƯ PIANO oGIA SƯ ORGANoGIA SƯ GUITARo GIA SƯ VIOLONoGIA SƯ THANH NHẠCo GIA SƯ DẠY VẼo GIA SƯ ĐÀN UKULELE

Gia sư Tiếng Pháp

  • Le Mariage - Đám cưới Le Mariage - Đám cưới Invitation - thiệp mời les fiançailles - lễ đính hôn demande de mariage - lời cầu hôn contrat de mariage - hợp đồng hôn nhân épouser/mar...
  • Gõ bàn phím với tiếng pháp Gõ bàn phím với tiếng pháp Trong word đã được tích hợp sẵn bảng chữ cái tiếng Pháp, bạn gõ theo cách sau: * Bạn gõ mã ký tự dưới đây sau đó nhấn tổ hợp alt + X. ...
  • Những câu chào hỏi thông thường trong cuộc sống hằng ngày trong tiếng Pháp những câu chào hỏi thông thường trong cuộc sống hằng ngày bạn phải biết :  Hello = Bonjour ! Xin chào   Hi (plus informel) = Salut ! C...
  • Tóm lược cách dùng đại từ bổ ngữ COD, COI Tóm lược cách dùng đại từ bổ ngữ COD, COI COD cơ bản gồm me te se nous vous le/la/les COI cơ bản gồm me te se nous vous lui/leur Ta dùng COD khi VERBE + NOM mà không có giới từ đi...
  • Một số trạng từ diễn tả hệ quả ( La conséquence ) Một số trạng từ diễn tả hệ quả ( La conséquence ) *** DONC ( vì thế, vì vậy, cho nên) Julien est malade ,il reste donc chez lui. ( Julien bị ốm nên anh ấy ở nhà) Chú ý : - Phải đọc chữ c ...
  • LES QUESTION ( grammar about question) LES QUESTION ( grammar about question) III. Demander l’avis (Hỏi ý kiến) : Oui/Non Réponse : Oui, mon prof est sévère (Đúng, thầy tôi nghiêm khắc đó) Non, mon...
  • LES QUESTION (ngữ pháp về đặt câu hỏi) LES QUESTION (ngữ pháp về đặt câu hỏi) I. Personne ( câu hỏi về người) Từ để hỏi : QUI ? 1. Qui est-ce ? (Ai vậy ?) Ex : C’est mon professeur. (Đây là giáo viên của tôi) ...
  • STYLE DIRECT/INDIRECT STYLE DIRECT/INDIRECT Lối nói trực tiếp/gián tiếp là lối nói tường thuật lại những phát ngôn của người khác (hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp). Nhân vật tường thuật...
  • Câu hỏi "tại sao" và cách trả lời Câu hỏi "tại sao" và cách trả lời Pourquoi? (tại sao?) Question: Pourquoi est-ce que tu t'es levé à 8 heures? (Tại sao bạn lại dậy vào lúc 8 giờ sáng?) Réponse: Parce ...
  • SAVOIR ou CONNAITRE SAVOIR ou CONNAITRE *Savoir : chỉ dùng cho vật 1) Biết 1 thông tin, dữ liệu, sự thật nào đó Je sais qu'il l'a fait. Tôi biết anh ta làm việc đó 2) ...

Tin quan tâm nhiều

  • 1 số câu hỏi để đi phỏng vấn
  • 1 số câu xã giao
  • 10 câu không bao giờ được nói trong tiếng Pháp
  • 3 bước đơn giản chuẩn bị để đi du học
  • Apprendre le français avec DORAEMON - Le Chat venu du Futur.
  • Apprendre le français par les phrases françaises-anglaises
  • Bảng chữ cái tiếng Pháp
  • bắt đầu học tiếng Pháp
  • Bélier - cung Bạch Dương and Simple future - thì thương lai
  • Bí quyết luyện nghe tiếng Pháp hiệu quả
  • Bí quyết tự học tiếng Pháp hiệu quả
  • Bon poisson d'avril
  • Bonjour! Xin chào
  • Các câu tiếng Pháp trong hội thoại thông dụng
  • Các chứng chỉ quốc tế cho người học tiếng Pháp
  • Các ký tự đặc biệt trong bảng chữ cái tiếng Pháp
  • Cách đặt câu hỏi trong tiếng Pháp
  • Cách học tiếng Pháp giao tiếp nhanh và hiệu quả
  • Cách phát âm và nối âm thường dùng trong tiếng pháp dành cho những ai chưa biết
  • Cách thành lập lối mệnh lệnh tiếng pháp hằng ngày (Formation de L'impératif)
  • Cần tìm gia sư tiếng Pháp
  • Câu hỏi "tại sao" và cách trả lời
  • Cấu trúc chung của câu hỏi và thức mệnh lệnh
  • COI
  • Cùng học từ vựng tiếng pháp liên quan đến mô tả con người
  • Cùng học từ vựng tiếng pháp về giáng sinh (Vocabulaire de Noël )
  • danh ngôn tiếng Pháp
  • Dạy kèm tại nhà
  • Dạy kèm tiếng Pháp tại nhà
  • dạy tiếng Pháp ở TP HCM
  • Dịch vụ dạy kèm tiếng Pháp
  • Dịch vụ gia sư dạy tiếng Pháp cấp tốc tại nhà
  • FAÇONS DE DÉCORATION DE TABLE À MANGER
  • Faire des compliments - Khen ngợi
  • gia su tieng phap
  • gia su tieng phap tai tphcm
  • Gia sư cho chúng ta phương pháp học
  • Gia sư dạy kèm tiếng Pháp
  • Gia sư dạy kèm tiếng Pháp tại gia
  • Gia sư dạy kèm tiếng Pháp tại nhà
  • Gia sư dạy tiếng Pháp
  • Gia sư dạy tiếng Pháp giao tiếp
  • Gia sư dạy tiếng Pháp tại gia
  • Gia sư dạy tiếng Pháp tại nhà
  • Gia sư hướng dẫn học Pháp
  • gia sư tại nhà
  • gia sư tiếng Pháp
  • Gia sư tiếng Pháp tại quận 1
  • Gia sư tiếng Pháp tại quận 10
  • Gia sư tiếng Pháp tại quận 11
  • Gia sư tiếng Pháp tại quận 12
  • Gia sư tiếng Pháp tại quận 2
  • Gia sư tiếng Pháp tại quận 3
  • Gia sư tiếng Pháp tại quận 4
  • Gia sư tiếng Pháp tại quận 5
  • Gia sư tiếng Pháp tại quận 6
  • Gia sư tiếng Pháp tại quận 7
  • Gia sư tiếng Pháp tại quận 8
  • Gia sư tiếng Pháp tại quận 9
  • Gia sư tiếng Pháp tại quận Phú Nhuận
  • Gia sư tiếng Pháp tại quận Tân Bình
  • Giới thiệu gia sư tiếng Pháp
  • Giới từ "de"
  • Giới từ chỉ vị trí và từ vựng về ngôi nhà
  • Gõ bàn phím với tiếng pháp
  • Grammaire(L’AVERBE (Phó từ/Trạng từ))
  • HISTOIRE DU POISSON D’AVRIL
  • học giao tiếp tiếng Pháp
  • Học phát âm một số từ
  • Học tiếng Pháp
  • Học tiếng Pháp cơ bản
  • Học tiếng Pháp mỗi ngày
  • Học tiếng Pháp tại nhà
  • Học tiếng pháp với hình ảnh
  • Học tiếng pháp với những con số
  • javascript:void(0);
  • Kết hợp mạo từ với các danh từ khác
  • L'infographie du jour
  • LA DATE: The date
  • LA PLUIE - mưa
  • Le croissant
  • Le Mariage - Đám cưới
  • Le saviez-vous? Bạn có biết?
  • LE SOLEIL - mặt trời
  • Le superlatif
  • Les enfants de la liberté
  • Les fleurs
  • LES QUESTION ( grammar about question)
  • LES QUESTION (ngữ pháp về đặt câu hỏi)
  • Les tâches ménagères- Vài công việc nhà hằng ngày
  • Liên hệ gia sư Tiếng Pháp
  • Mẹo học từ vựng tiếng Pháp nhanh
  • Một số mẫu câu "sống còn" hết sức cơ bản.
  • Một số tình huống nói với tiếng pháp
  • Một số trạng từ diễn tả hệ quả ( La conséquence )
  • Mở rộng phần La Négation
  • Muốn viết đoạn văn về tiếng pháp hãy dựa vào đây nhé
  • Nhận dạy kèm tiếng Pháp tại nhà
  • Những câu chào hỏi thông thường trong cuộc sống hằng ngày trong tiếng Pháp
  • Những câu nói tiếng Pháp về thời tiết
  • Những câu tiếng Pháp chủ đề: CÁC HOẠT ĐỘNG SỞ THÍCH
  • Những câu tiếng Pháp chủ đề: CHẤN THƯƠNG
  • Những câu tiếng Pháp chủ đề: ĐẾN GIỜ ĐI
  • Những câu tiếng Pháp chủ đề: GIẢM GIÁ
  • Những câu tiếng Pháp chủ đề: GỌI MÓN
  • Những câu tiếng Pháp chủ đề: MUA SẮM QUẦN ÁO (P1)
  • Những câu tiếng Pháp chủ đề: MUA SẮM QUẦN ÁO (P2)
  • Những câu tiếng Pháp chủ đề: NHẬN PHÒNG KHÁCH SẠN
  • Những câu tiếng Pháp chủ đề: NHẬN XÉT MÓN ĂN
  • Những câu tiếng Pháp chủ đề: NHỜ GIÚP ĐỠ
  • Những câu tiếng Pháp chủ đề: NÓI CHUYỆN VỚI BÁC SĨ
  • Những câu tiếng Pháp chủ đề: ỐM BỆNH
  • Những câu tiếng Pháp chủ đề: Ở ĐÂU?
  • Những câu tiếng Pháp chủ đề: QUÁN BAR
  • Những câu tiếng Pháp chủ đề: SỞ THÍCH
  • Những câu tiếng Pháp chủ đề: THANH TOÁN NHÀ HÀNG
  • Những câu tiếng Pháp chủ đề: TÌM NHÀ HÀNG
  • Những câu tiếng Pháp chủ đề: TÌM VIỆC LÀM
  • Những câu tiếng Pháp chủ đề: TRÚ QUA ĐÊM
  • Những câu tiếng Pháp chủ đề: VẬT DÙNG TRONG KHÁCH SẠN
  • Những câu tiếng Pháp chủ đề: XIN VIỆC LÀM
  • Những câu tiếng Pháp cơ bản khi đi du lịch Pháp
  • Những câu tiếng Pháp hay
  • Những dạng đặc biệt của động từ
  • Những địa danh của TP Hồ Chí Minh bằng tiếng Pháp
  • Những địa danh Hà Nội bằng tiếng Pháp
  • Những địa danh ở Thành phố Hồ Chí Minh bằng tiếng Pháp.
  • Những điều thú vị về nước Pháp
  • Những động từ luôn luôn không ngôi (Les verbes toujours impersonnels) và phát âm/ nối âm
  • Những lỗi học tiếng Pháp cần tránh (Phần 1)
  • Những lỗi học tiếng Pháp cần tránh (Phần 2)
  • Những lý do nên học tiếng Pháp
  • Những từ tiếng Pháp đi chung với "AVOIR"
  • Những từ viết tắt trong tiếng Pháp
  • Objectifs du Millénaire pour le développement ~ Các mục tiêu phát triển thiên niên kỷ
  • Petit sondage du jour
  • Phương Pháp về ngữ pháp
  • PROVENCE
  • Quel Temps! What weather!
  • Quelques phrases pour demander son chemin- Một số câu hỏi đường.
  • SAVOIR ou CONNAITRE
  • Sơ lược về cách chia động từ (CONJUGAISON)
  • Sơ lược về chia động từ
  • STYLE DIRECT/INDIRECT
  • Tham khảo từ vựng tiếng pháp về cơ thể con người
  • Thi Delf b2 có khó không?
  • Thức mệnh lệnh IMPÉRATIF
  • Thưởng thức âm nhạc và 9 bộ phim Pháp ngữ
  • Tìm gia sư dạy kèm tiếng Pháp
  • Tìm gia sư dạy kèm tiếng Pháp tại nhà
  • Tìm gia sư dạy tiếng Pháp tại nhà
  • Tìm gia sư dạy tiếng Pháp tại TP HCM
  • Tìm gia sư tiếng Pháp ở đâu tại TP HCM?
  • Tìm gia sư tiếng Pháp tại nhà
  • Tìm học tiếng Pháp
  • Tóm lược cách dùng đại từ bổ ngữ COD
  • Tóm lược cách đặt câu hỏi trong tiếng Pháp
  • Từ vựng tiếng Pháp
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề mô tả con người
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: Hoa và Đồ dùng trang điểm
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: BÀN LÀM VIỆC VĂN PHÒNG
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: BÁNH
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: BIỂU ĐẠT Ý
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: BỘ PHẬN Ở ĐẦU VÀ MẶT
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: CÁC BỘ PHẬN Ở THÂN VÀ CHÂN
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: CẢNH
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: CHÀO HỎI
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: CHỈ DẪN
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: CÔN TRÙNG
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: CƠ THỂ NGƯỜI
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: CUỘC HẸN
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: CỬA HÀNG TẠP HÓA
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: DU LỊCH ĐƯỜNG BIỂN
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: DU LỊCH MÁY BAY
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: DỤNG CỤ VIẾT THƯ
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: ĐẠI TỪ XƯNG HÔ
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: ĐẤT NƯỚC & QUỐC TỊCH
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: ĐI BƠI
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: ĐỊA ĐIỂM TRONG NƯỚC
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: ĐỒ ĐI BIỂN
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: ĐỒ ĐỰNG THỨC ĂN VÀ SỐ LƯỢNG
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: ĐỒ TRANG SỨC
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: ĐỐI LẬP
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: ĐỐI LẬP (tiếp theo)
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: ĐỘNG VẬT
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: ĐỘNG VẬT BIỂN
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: ĐỘNG VẬT HOANG DÃ
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: ĐỘNG VẬT NUÔI
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: GIA ĐÌNH
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: GIÁNG SINH (Vocabulaire de Noël)
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: GIAO THÔNG
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: GIỜ
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: HẢI SẢN
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: HÀNH LÝ DU LỊCH
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: INTERNET
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: MÀU SẮC
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: NGÀY TRONG TUẦN
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: Nguyên liệu làm món La Soupe
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: NHỮNG CÂU HỎI NGẮN
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: NỘI THẤT VĂN PHÒNG
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: NÔNG THÔN
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: Phương hướng
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: SẢN PHẨM SỮA
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: Số
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: TẠI BÀN ĂN
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: TẮM NẮNG
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: THÁNG & MÙA
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: THIẾT BỊ VĂN PHÒNG
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: THỜI GIAN
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: THUẬT NGỮ ĐIỀU HƯỚNG
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: THỰC PHẨM RAU CỦ QUẢ
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: TÒA ÁN
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: TÔI CẦN...
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: TRÁI CÂY
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: TRÊN ĐƯỜNG PHỐ
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: Trường học
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: TRƯỜNG HỢP KHẨN CẤP
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: VẬT DỤNG TRÊN BÀN ĂN
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: Vị trí cầu thủ trong bóng đá
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: VUI LÒNG & CÁM ƠN
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: WEBSITE
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: XIN CHÀO
  • Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: XỬ LÍ & CHUẨN BỊ THỨC ĂN
  • Từ vựng tiếng Pháp trong ăn uống
  • Từ vựng tiếng pháp về cảm xúc
  • Từ vựng trong ngày tiếng Pháp
  • Từ vựng về nhà bếp và hoạt động sinh hoạt
  • Valentine’s Day Vocabulary
  • VĂN HÓA CON NGƯỜI NƯỚC PHÁP
  • Vì sao người Pháp chơi nhiều làm ít mà vẫn thành công
  • Vocabulaire du jour
  • Với các liên từ sau thì ta chia câu đi kèm với nó ở thì SUBJONCTIF
  • Vừa học vừa chơi: Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: Gia đình
 

Gia sư tiếng Pháp · ĐC: 1269/17 Phạm Thế Hiển, P.5,Quận 8 CHI NHÁNH: SỐ 20, ĐƯỜNG 20, P. BÌNH TRƯNG ĐÔNG, Q.2 Chi nhánh: 327/80 Phan Huy Ích, P.14, Q.Gò Vấp ĐT: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 Email: giasutainangtre.vn@gmail.com

Từ khóa » Cách Dùng Ne Plus