Mở Rộng: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran

Online Dịch & điển Tiếng Việt-Tiếng Anh Dịch mở rộng VI EN mở rộngexpansionalTranslate mở rộng: Nghe
AĂÂBCDĐEÊGHIKLMNOÔƠPQRSTUƯVXY

Nghĩa: mở rộng

Mở rộng có nghĩa là làm cho điều gì đó dài hơn về chiều dài, thời lượng hoặc phạm vi. Nó có thể đề cập đến các vật thể bị kéo dài ra hoặc kéo dài theo thời gian. Phiên bản mở rộng của sản phẩm thường bao gồm các tính năng hoặc nội dung bổ sung so với phiên bản tiêu chuẩn. Trong ngôn ngữ học, ẩn dụ mở rộng là sự so sánh được duy trì qua nhiều câu hoặc đoạn văn. Gia đình mở rộng là những ...Đọc thêm

Nghĩa: expansional

Expansional is a term that describes the quality or state of being expansive, broad, vast, or inclusive in scope, size, or impact. This adjective conveys the idea of growth, enlargement, or extension in physical, spatial, conceptual, or metaphorical dimensions. Expansional can refer to phenomena, systems, structures, or entities that exhibit tendencies towards expansion, evolution, or ... Đọc thêm

Những từ tương tự: mở rộng

  • thép rộng - wide steel
  • theo nghĩa rộng hơn - In a wider sense
  • tác động kinh tế rộng lớn hơn - wider economic impact
  • chuyên môn rộng lớn - vast expertise
  • phục hồi rộng hơn - broader recovery
  • tiềm năng mở rộng - potential to expand
  • mở rộng doppler - doppler broadening
  • một sự tham gia rộng rãi - a broad participation
  • một vị trí dài ròng - a net long position
  • thậm chí rộng hơn - even more broadly
  • mở rộng khối lượng - expanding volume
  • với khả năng mở rộng - with the possibility of an extension
  • rong biển nướng - roasted seaweed
  • nên được mở rộng - should be extended
  • điện áp cung cấp rộng - wide supply voltage
  • Từ đồng nghĩa: mở rộng

  • khu vực, phạm vi, kéo dài, quét Đọc thêm

    Từ đồng nghĩa: expansional

  • elastic, expansive, extensive, inflationary Đọc thêm

    Phản nghiả: không tìm thấy

    Ví dụ sử dụng: mở rộng

    Napier mở rộng ý tưởng này để chia hai số tùy ý, như hình dưới đây. Napier extends this idea to divide two arbitrary numbers, as shown below.
    Sự thay đổi lớn khác đối với hệ thống khi chạy ở chế độ gốc là mô hình bộ nhớ được mở rộng sang định dạng 24 bit từ định dạng 16 bit ban đầu của 6502. The other major change to the system while running in native mode is that the memory model is expanded to a 24-bit format from the original 16-bit format of the 6502.
    Hầu hết các bảng giới hạn được quản lý trong bảng tính, có thể thiếu khả năng mở rộng - thường thì chúng tốn thời gian để bảo trì và cập nhật và dễ bị lỗi do con người. Most cap tables are managed in spreadsheets, which may lack scalability – often, they are time-consuming to maintain and update and prone to human error.
    Có ý kiến ​​cho rằng việc mở rộng thương mại đường lượn ra nước ngoài được bắt đầu từ tàu lượn đường có nguồn gốc bất hợp pháp từ Úc, được lai tạo để bán lại ở Indonesia. It has been suggested that the expanding overseas trade in sugar gliders was initiated from illegally sourced sugar gliders from Australia, which were bred for resale in Indonesia.
    năm 2011, cô xuất hiện như một khách mời trên Hannity và Red Eye, sớm mở rộng vai trò của mình như bình luận với các mạng khác, bao gồm CNBC và MSNBC. In 2011, she appeared as a guest on Hannity and Red Eye, soon expanding her role as commentator to other networks, including CNBC and MSNBC.
    CombineZ là gói phần mềm xử lý ảnh phần mềm Miễn phí để tạo độ sâu trường ảnh mở rộng. CombineZ is Free software image processing software package for creating extended depth of field images.
    Vào ngày 4 tháng 3 năm 1957, chỉ số này được mở rộng cho 500 công ty hiện tại và được đổi tên thành Chỉ số tổng hợp chứng khoán S&P 500. On March 4, 1957, the index was expanded to its current 500 companies and was renamed the S&P 500 Stock Composite Index.
    Một ánh mắt thỉnh thoảng dọc theo đường chân trời dường như thỏa mãn anh ta; và điều này chỉ mở rộng đến phần đó của vòng tròn rộng lớn trước mặt anh. An occasional glance along the horizon seemed to satisfy him; and this extended only to that portion of the vast circle before his face.
    Giáo dục đại học được thiết kế để mở rộng kiến ​​thức của bạn. University education is designed to expand your knowledge.
    Phòng của anh ấy rộng gấp đôi của tôi. His room is twice as large as mine.
    Layla mơ về việc tặng Fadil món quà tối thượng. Layla dreamed about giving Fadil the ultimate gift.
    Mô tả dày là một thuật ngữ do Clifford Geertz đặt ra. Thick description is a term coined by Clifford Geertz.
    Làm việc và vui chơi là những từ được sử dụng để mô tả cùng một thứ trong những điều kiện khác nhau. Work and play are words used to describe the same thing under differing conditions.
    Để tăng năng lực kỹ thuật của mình, UNAMID đã xác định một số thỏa thuận cho việc xây dựng, bảo trì, mở rộng trại và các nhiệm vụ kỹ thuật quan trọng khác. To increase its engineering capacity, UNAMID has identified a number of arrangements for camp construction, maintenance, expansion and other critical engineering tasks.
    Những tia sáng cuối cùng của mặt trời lặn đang chiếu một luồng ánh sáng đẫm máu trên nền đất mờ ảo. The very last rays of the setting sun were casting a bloody light over the longshadowed grounds.
    Chúng tôi đã làm lại toàn diện hệ thống trợ giúp của chương trình và thêm các mô tả chi tiết về tất cả các sắc thái có thể xảy ra trong khi sử dụng chương trình. We have comprehensively reworked the program's help system and added detailed descriptions of all nuances that may occur while using the program.
    Về mặt này, cần có hỗ trợ kỹ thuật và tài chính để phát triển và mở rộng ngành nông nghiệp của Sudan. In this respect, technical and financial assistance is needed in order to develop and expand Sudan's agricultural sector.
    Kho gạch rộng lớn tiếp giáp với bờ sông đối diện với những con tàu đóng cọc. Immense brick warehouses abutted the waterfront across from berthed ships.
    Nhờ tôi, họ đã có thể mở rộng và tiếp quản nhà bếp súp bên cạnh. Thanks to me, they've been able to expand and take over that soup kitchen next door.
    Tôi biết nhu cầu của ngân hàng của bạn liên quan đến việc mở rộng này từ trong ra ngoài. I know your bank's needs in regard to this expansion inside and out.
    Chúng tôi đang đối mặt với một tình huống nguy hiểm có thể dẫn người dân của chúng ta đến nạn đói lan rộng và, do đó, một plunge vào cảnh nghèo đói cùng cực. As will be appreciated, we are facing a dangerous situation which could lead our people towards widespread famine and, consequently, a plunge into extreme poverty.
    Vì vậy, mười năm sau, sự mở rộng đang diễn ra khác với dự kiến. So, ten years on, enlargement is turning out differently than expected.
    Các vị trí mở rộng mới cho cuộc phản công đã được chuẩn bị. New enlarged positions for the counterattack have been prepared.
    Khi sông mở rộng, dòng chảy chậm lại. As the river widened, the current slowed down.
    PF Magic đã phát hành những vật nuôi ảo phổ biến rộng rãi đầu tiên vào năm 1995 với Dogz, tiếp theo là Catz vào mùa xuân năm 1996, cuối cùng trở thành một nhượng quyền thương mại được gọi là Petz. PF Magic released the first widely popular virtual pets in 1995 with Dogz, followed by Catz in the spring of 1996, eventually becoming a franchise known as Petz.
    Bắt đầu từ thế kỷ thứ 4 sau Công nguyên, những người Ailen cướp phá xứ Wales đã định cư rộng khắp, tác động của họ lớn đến mức nhiều từ tiếng Ailen đã được đưa vào ngôn ngữ xứ Wales. Starting in the 4th century AD, Irish raiders settled Wales extensively, their impact being so great that many Irish words were introduced into the Welsh language.
    Bản đồ khái niệm được sử dụng rộng rãi trong giáo dục và kinh doanh. Concept maps are widely used in education and business.
    Andrew Reding cũng tính đến việc mở rộng EU trong tương lai. Andrew Reding also takes the future EU enlargement into account.
    Một số diễn giả cho rằng giai thoại này là một sự sáo rỗng được sử dụng quá mức. Some speakers think the anecdote is an overused cliché.
    Gần đây, với sự lan rộng của Võ thuật cực đoan hay XMA, một phong cách kata gọi là CMX kata đã hình thành. Recently, with the spread of Extreme Martial arts or XMA, a style of kata called CMX kata has formed.
  • Từ khóa » Dịch Từ Mở Rộng Sang Tiếng Anh