Mở - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| mə̰ː˧˩˧ | məː˧˩˨ | məː˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| məː˧˩ | mə̰ːʔ˧˩ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- : mở
- 𨸈: mở
- 𢲫: mở, mớ
- 馬: ngựa, mứa, mã, mựa, mả, mở
- 嗎: mỉa, mửa, mứa, ma, mựa, mắng, mạ, mở, mớ
- 𨷑: mở
- : mở
- 𩦓: mở
- 𢱒: mẻ, mể, mở
- 羙: mở
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- mo
- mò
- mó
- mỏ
- mõ
- mô
- mồ
- mộ
- mổ
- mơ
- mờ
- mớ
- mợ
- mỡ
Động từ
mở
- Làm cho hoặc ở trạng thái không còn bị đóng kín, khép kín, bịt kín, mà trong ngoài, bên này bên kia thông được với nhau. Mở cửa phòng. Mở nắp hộp. Mở một lối đi. Cửa sổ mở ra vườn hoa. Một hệ thống mở (không khép kín). Mở lượng hải hà.
- Làm cho hoặc ở trạng thái không còn bị thu nhỏ, dồn, ép, gấp, v. V. lại, mà được trải rộng, xoè rộng ra. Mở tờ báo ra xem. Mở ví. Cánh đồng mở ra bao la. Mở hết tốc lực. Mở trí.
- Làm cho máy móc không còn bị đóng lại nữa mà chuyển sang trạng thái hoạt động. Mở đài nghe tin. Mở quạt điện. Mở máy.
- Tổ chức ra cơ sở sản xuất, cơ quan văn hoá và làm cho bắt đầu hoạt động. Mở xưởng dệt. Bệnh viện, trường học được mở khắp nơi.
- Tổ chức ra và bắt đầu tiến hành. Mở cuộc điều tra. Mở hội. Mở chiến dịch.
- Làm xuất hiện một tình hình, một thời kì mới đầy triển vọng. Thắng lợi đã mở ra một cục diện mới.
Trái nghĩa
- tắt
Dịch
- Tiếng Trung Quốc:开
- Tiếng Thái:เปิด
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “mở”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Trái Nghĩa Với Mở Bát
-
Nghĩa Của Từ Mở - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Nghĩa Của Từ Mở Màn - Từ điển Việt
-
Từ Trái Nghĩa Với Từ Tất Bật - Olm
-
Tiếng Việt Lớp 5 Từ đồng Nghĩa - Bí Quyết Học Giỏi Cho Trẻ - Monkey
-
Phép ẩn Dụ, Ví Von Khiến Ta Phải Suy Nghĩ - BBC News Tiếng Việt
-
Các Cặp Tính Từ Trái Nghĩa Trong Tiếng Anh Không Thể Bỏ Qua
-
Tìm Những Từ đồng Nghĩa, Trái Nghĩa Với Từ Hạnh Phúc
-
Bật Hoặc Tắt Chế độ Tập Trung Trên IPhone - Apple Support
-
Bật Và Thực Hành VoiceOver Trên IPhone - Apple Support
-
Khám Phá Từ Điển Từ Đồng Nghĩa Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Trái Nghĩa Với Hạnh Phúc Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
Từ Trái Nghĩa Là Gì? Các Loại Từ Trái Nghĩa? Ví Dụ Từ Trái Nghĩa?