Nghĩa Của Từ Mở Màn - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Động từ
(buổi biểu diễn trên sân khấu) kéo màn sân khấu để bắt đầu buổi biểu diễn
chương trình biểu diễn sắp đến giờ mở màn Trái nghĩa: hạ màn(Khẩu ngữ) bắt đầu tiến hành một việc gì đó
chiến dịch phản công đã mở màn Đồng nghĩa: mở đầu Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/M%E1%BB%9F_m%C3%A0n »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Trái Nghĩa Với Mở Bát
-
Nghĩa Của Từ Mở - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Mở - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Trái Nghĩa Với Từ Tất Bật - Olm
-
Tiếng Việt Lớp 5 Từ đồng Nghĩa - Bí Quyết Học Giỏi Cho Trẻ - Monkey
-
Phép ẩn Dụ, Ví Von Khiến Ta Phải Suy Nghĩ - BBC News Tiếng Việt
-
Các Cặp Tính Từ Trái Nghĩa Trong Tiếng Anh Không Thể Bỏ Qua
-
Tìm Những Từ đồng Nghĩa, Trái Nghĩa Với Từ Hạnh Phúc
-
Bật Hoặc Tắt Chế độ Tập Trung Trên IPhone - Apple Support
-
Bật Và Thực Hành VoiceOver Trên IPhone - Apple Support
-
Khám Phá Từ Điển Từ Đồng Nghĩa Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Trái Nghĩa Với Hạnh Phúc Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
Từ Trái Nghĩa Là Gì? Các Loại Từ Trái Nghĩa? Ví Dụ Từ Trái Nghĩa?