Mổ Xẻ - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mo̰˧˩˧ sɛ̰˧˩˧ | mo˧˩˨ sɛ˧˩˨ | mo˨˩˦ sɛ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mo˧˩ sɛ˧˩ | mo̰ʔ˧˩ sɛ̰ʔ˧˩ |
Động từ
[sửa]mổ xẻ
- Dùng dao đặc biệt để phẫu thuật. Bác sĩ ấy đã quen mổ xẻ từ nhiều năm nay.
- Phân tích từng chi tiết của một vấn đề để làm rõ sự thật. Vấn đề đó đã được hội nghị mổ xẻ kĩ càng.
Tham khảo
[sửa]- "mổ xẻ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Động từ
- Động từ tiếng Việt
Từ khóa » Mổ Xẻ Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "mổ Xẻ" - Là Gì?
-
'mổ Xẻ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Mổ Xẻ Là Gì?
-
Mổ Xẻ Nghĩa Là Gì?
-
Từ Điển - Từ Mổ Xẻ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
MỔ XẺ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Mổ Xẻ
-
Phương Pháp Phân Tích, Mổ Xẻ Và Lý Luận Vấn đề | Đời Đá Vàng
-
Mổ Xẻ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky