Mối Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • rót Tiếng Việt là gì?
  • Cam An Bắc Tiếng Việt là gì?
  • thứ dân Tiếng Việt là gì?
  • giờ phút Tiếng Việt là gì?
  • nhừ tử Tiếng Việt là gì?
  • tã Tiếng Việt là gì?
  • quân dân chính Tiếng Việt là gì?
  • nhân gian Tiếng Việt là gì?
  • Xuân Lãnh Tiếng Việt là gì?
  • thủ cấp Tiếng Việt là gì?
  • Quang Phong Tiếng Việt là gì?
  • thiếu bảo Tiếng Việt là gì?
  • Yên Châu Tiếng Việt là gì?
  • đời nào Tiếng Việt là gì?
  • Lâm Tích Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của mối trong Tiếng Việt

mối có nghĩa là: - d. . . Đầu chỉ, đầu dây: Gỡ mối chỉ. . . Từ đặt trước các từ chỉ những tình cảm có hệ thống: Mối sầu, mối tình. . . Hệ thống: Thu làm một mối mọi công tác nghiên cứu toán học về mặt lý thuyết.. - d. Loài sâu bọ cánh thẳng, sống ở dưới đất, thường xông lên đục khoét đồ đạc bằng gỗ, quần áo, sách vở.... - d. X. Thạch sùng.. - Người đứng giữa điều đình việc cưới xin hay mua bán.

Đây là cách dùng mối Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mối là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Một Mối Là Gì