Từ điển Tiếng Việt"mối"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm
mối
- d. 1. Đầu chỉ, đầu dây: Gỡ mối chỉ. 2. Từ đặt trước các từ chỉ những tình cảm có hệ thống: Mối sầu, mối tình. 3. Hệ thống: Thu làm một mối mọi công tác nghiên cứu toán học về mặt lý thuyết.
- d. Loài sâu bọ cánh thẳng, sống ở dưới đất, thường xông lên đục khoét đồ đạc bằng gỗ, quần áo, sách vở...
- d. X. Thạch sùng.
- Người đứng giữa điều đình việc cưới xin hay mua bán.
x. Làm mối.
(Isoptera), bộ côn trùng biến thái không hoàn toàn, phân bố rất rộng, đặc biệt ở vùng Đông Nam Á. Có kích thước trung bình, râu hình chuỗi hạt gồm 8 - 31 đốt, phụ miệng kiểu nghiền; hai đôi cánh có hình dạng, kích thước rất giống nhau và chỉ có ở cá thể sinh sản vào thời kì giao hoan phân đàn. Một số có kích thước nhỏ gọi là "kiến trắng". M là côn trùng xã hội, sống thành tổ, có nhiều cá thể đa hình thái. Trong tổ có "đẳng cấp" khác nhau: M vua (đực), M chúa (cái), M lính, M thợ (cá thể không sinh sản, cơ quan sinh dục không phát triển). M chúa có thể sống 10 năm và sau khi thụ tinh trong suốt đời có thể đẻ đến 15 triệu trứng. M làm tổ trong đất, gỗ, các vật liệu xây dựng, tủ, hòm, vv. Ở những nơi kín đáo, hoặc trên cây. Tổ có thể nổi trên mặt đất đến 5 m. Ăn tạp, ăn hại cây sống, cành khô, gỗ, ăn thịt, da, lương thực, vải, giấy, vv. Phần lớn là sinh vật gây hại cho gỗ, cây trồng, cây rừng, công trình xây dựng, đê đập, vv. Một số tham gia phân huỷ nhanh chóng lớp thảm mục trả lại màu mỡ cho đất. Trong ruột M có động vật nguyên sinh, cộng sinh, tham gia phân huỷ xenlulozơ, nếu thiếu chúng, M sẽ bị chết. Trên thế giới đã phát hiện hơn 2700 loài, Việt Nam có hơn 100 loài. Các loài gây hại lớn ở Việt Nam là M đất lớn (Macrotermes), M đất (Odontotermes), M gỗ khô (Cryptotermes). Phòng trị bằng cách xử lí đất, hố trồng và hố rễ cây với hoá chất. Ngoài ra, còn dùng hố nhử để diệt M theo phương pháp lây nhiễm. Đối với đê, kho tàng, công trình kiến trúc, phòng trừ chính là tổng hợp thăm dò, xử lí, kết hợp các biện pháp cơ giới, vật lí và hoá học. Đối với cây rừng và lâm sản, dùng các thuốc bảo quản tẩm vào gỗ trước khi đem sử dụng. Để diệt một số loài M, đặt gỗ tẩm tận tổ, dùng phương pháp lây truyền, nhử bằng mồi, phun thuốc lên mình M, cho chúng quay về tổ làm lây lan thuốc cho các cơ thể khác, kể cả M chúa, khi M chúa bị chết thì tổ M mới bị tiêu trừ. Cũng có thể khoan thẳng vào tổ M, đổ hoá chất để diệt tổ M.
Các dạng mối
a. Mối thợ; b. Mối lính; c. Mối chúa; d. Mối cánh
Một tổ mối lớn
Phòng của mối chúa trong tổ mối
Mối chúa nằm giữa, đầu và ngực bé, chứa đầy trứng (dài 140 mm),
xung quanh là mối thợ đặc biệt chăm sóc và bảo vệ mối chúa
nd.. bọ cánh thẳng, sống thành tổ dưới đất, thường đục khoét đồ gỗ, quần áo, sách vở. Đống mối đùn. Quần áo bị mối xông.nd. Con thạch sùng, thằn lằn.nd.1. Đoạn đầu của sợi dây chỉ, để buộc, nối hay thắt lại. Gỡ mối chỉ. Buộc lại mối lạt. Mối nối. Mối hàn. 2. Chỗ từ đó có thể liên lạc, quan hệ với một tổ chức. Mất mối liên lạc. 3. Chỗ từ đó có thể lần ra sự việc. Đầu mối vụ án. 4. Từng hiện tượng, trạng thái riêng lẻ thuộc về tình cảm hay quan hệ xã hội của con người. Mối tình. Mối sầu. Mối đe dọa. Mối quan hệ tốt đẹp.nd. Người làm môi giới cho việc hôn nhân, mua bán. Cậy mối hỏi vợ. Dắt mối. Bà mối.xem thêm: mối, nguyệt lão, ông tơ
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
mối
mối- noun
- cause
- mối họa: cause of misfortune
current connection |
three-start |
|
băng chống thấm bịt kín ren ống (ở chỗ mối nối) |
pipe thread scaling tape |
|
butt strap |
|
bản nẹp một bên (trong mối nối tiếp đầu) |
single-butt strap |
|
cover plate |
|
cover-joint |
|
termite-cated |
|
caulking hammer |
|
chipping hammer |
|
chipping hammer |
|
pneumatic chipping hammer |
|
caulking hammer |
|
Bolt, Joint |
|
conjugation joints |
|
connections |
|
abut |
|
star connection |
|
rag remover |
|
leg of fillet |
|
green unit |
|
camera quan trắc nhiệt độ mối nối |
connection thermal visual camera |
|
joint sealer |
|
chất mát-tít làm kín mối nối |
mastic seam sealant |
|
soldering flux |
|
root of weld |
|
button rope |
|
chèn mối nối có bổ sung ba-lát |
tamping of the joint with additional ballast |
|
chi tiết mối nối được loại bỏ |
removed detail of assembly drawing |
|
fillet weld height |
|
chiều rộng khe hở mối nối |
width of joint gap |
|