Mời Làm Việc Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang chọn từ điển Việt Trung, hãy nhập từ khóa để tra.
Việt Trung Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
mời làm việc tiếng Trung là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ mời làm việc trong tiếng Trung và cách phát âm mời làm việc tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mời làm việc tiếng Trung nghĩa là gì.
mời làm việc (phát âm có thể chưa chuẩn) 客座 《指应邀在外单位或外地、外国不定期讲学, 演出等而 不在编制的。》nghiên cứu viên mời làm việc. 客座研究员。延请 《 请人担任工作(多指临时的)。》 (phát âm có thể chưa chuẩn)客座 《指应邀在外单位或外地、外国不定期讲学, 演出等而 不在编制的。》nghiên cứu viên mời làm việc. 客座研究员。延请 《 请人担任工作(多指临时的)。》Nếu muốn tra hình ảnh của từ mời làm việc hãy xem ở đây
Xem thêm từ vựng Việt Trung
- nhạc cụ dây bộ dây tiếng Trung là gì?
- cãi lẫy tiếng Trung là gì?
- điệu jitterbug tiếng Trung là gì?
- bằng lòng ngầm tiếng Trung là gì?
- dao trì tiếng Trung là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của mời làm việc trong tiếng Trung
客座 《指应邀在外单位或外地、外国不定期讲学, 演出等而 不在编制的。》nghiên cứu viên mời làm việc. 客座研究员。延请 《 请人担任工作(多指临时的)。》
Đây là cách dùng mời làm việc tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Trung
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mời làm việc tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Từ điển Việt Trung
Nghĩa Tiếng Trung: 客座 《指应邀在外单位或外地、外国不定期讲学, 演出等而 不在编制的。》nghiên cứu viên mời làm việc. 客座研究员。延请 《 请人担任工作(多指临时的)。》Từ khóa » Thư Mời Làm Việc Tiếng Trung Là Gì
-
Thư Mời Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Thư Mời Nhận Việc Tiếng Trung Là Gì
-
Thư Mời Nhận Việc Tiếng Trung Là Gì
-
Bài 5. Tiếng Trung Văn Phòng: Tuyển Dụng Nhân Sự
-
Phỏng Vấn Xin Việc Tiếng Trung: Các Mẫu Câu Hay Nhất 2022
-
Ví Dụ Về Thư Mời | Luyện Dịch Tiếng Trung | Luyen-dich-tieng-trung
-
Mẫu Thư Mời Nhận Việc 2022
-
Phỏng Vấn Tiếng Trung | Bí Quyết Trả Lời để Lại Ấn Tượng Tốt
-
Cách Viết Email Bằng Tiếng Trung | Hướng Dẫn Chi Tiết đầy đủ