Thư Mời Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Việt Trung
  3. thư mời
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Việt Trung Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

thư mời tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ thư mời trong tiếng Trung và cách phát âm thư mời tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thư mời tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm thư mời tiếng Trung thư mời (phát âm có thể chưa chuẩn) phát âm thư mời tiếng Trung 聘书 《聘请人的文书。》 (phát âm có thể chưa chuẩn)
聘书 《聘请人的文书。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ thư mời hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

  • kẹt tiếng Trung là gì?
  • hế thống biện pháp tiếng Trung là gì?
  • nhận thức luận tiếng Trung là gì?
  • túng tiếng Trung là gì?
  • Quan Âm tiếng Trung là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thư mời trong tiếng Trung

聘书 《聘请人的文书。》

Đây là cách dùng thư mời tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thư mời tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 聘书 《聘请人的文书。》

Từ điển Việt Trung

  • vật dùng chứng minh tiếng Trung là gì?
  • giẫm lên vết xe đổ tiếng Trung là gì?
  • tương tôm tiếng Trung là gì?
  • quốc tịch tiếng Trung là gì?
  • kết tình thông gia tiếng Trung là gì?
  • đen dòn tiếng Trung là gì?
  • ghét nghe tiếng Trung là gì?
  • nói chung tiếng Trung là gì?
  • trống trơn tiếng Trung là gì?
  • không thể chậm một giây tiếng Trung là gì?
  • khoảng giữa tiếng Trung là gì?
  • hào hến tiếng Trung là gì?
  • êm như ru tiếng Trung là gì?
  • cuộn khúc tiếng Trung là gì?
  • làm hàng xóm tiếng Trung là gì?
  • xe trên không tiếng Trung là gì?
  • phỉ nguyện tiếng Trung là gì?
  • nhặt rau tiếng Trung là gì?
  • thế yếu tiếng Trung là gì?
  • dóng tiếng Trung là gì?
  • thiên văn biểu tiếng Trung là gì?
  • gỗ lim tiếng Trung là gì?
  • đội làm đường tiếng Trung là gì?
  • nhiều người giận dữ tiếng Trung là gì?
  • gian nịnh tiếng Trung là gì?
  • xưa chưa từng có tiếng Trung là gì?
  • xoá cũ lập mới tiếng Trung là gì?
  • ván cốt pha tiếng Trung là gì?
  • bao gai tiếng Trung là gì?
  • phiếu chuyển tiền ngân hàng tiếng Trung là gì?
Tìm kiếm: Tìm

Từ khóa » Thư Mời Làm Việc Tiếng Trung Là Gì