Mỗi Ngày 10 Từ Vựng Có Trong Sách Chuyển Pháp Luân – P153

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: hoàn toàn dựa vào, lực nhẫn nại, dùng hết, bạn bè thân quyến, thay thế, đảm nhận, luân hồi, đời này, đời sau, bám chặt.

3 phần trước:

  • Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P150
  • Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P151
  • Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P152

Xem nhanh

  • 1. 全憑 – quán píng – toàn bằng (hoàn toàn dựa vào)
    • a. 全 – quán – toàn
    • b. 憑 – píng – bằng
  • 2. 忍耐力 – rěnnàilì – nhẫn nại lực (lực nhẫn nại)
    • a. 忍 – rěn – nhẫn
    • b. 耐 – nài – nại
    • c. 力 – lì – lực
  • 3. 用完 – yòng wán – dụng hoàn (dùng hết)
    • a. 用 – yòng – dụng
    • b. 完 – wán – hoàn
  • 4. 親朋好友 – qīnpénghǎoyǒu – thân bằng hảo hữu (bạn bè thân quyến)
    • a. 親 – qīn – thân
    • b. 朋 – péng – bằng
    • c. 好 – hǎo – hảo
    • d. 友 – yǒu – hữu
  • 5. 替 – tì – thế (thay)
  • 6. 承擔 – chéngdān – thừa đam (đảm nhận)
    • a. 承 – chéng – thừa
    • b. 擔 – dān – đam
  • 7. 輪回 – lúnhuí – luân hồi
    • a. 輪 – lún – luân
    • b. 回 – huí – hồi
  • 8. 今生 – jīnshēng – kim sinh (đời này)
    • a. 今 – jīn – kim
    • b. 生 – shēng – sinh
  • 9. 下生 – xià shēng – hạ sinh (đời sau)
    • a. 下 – xià – hạ
    • b. 生 – shēng – sinh
  • 10. 抓緊 – zhuājǐn – trảo khẩn (nắm chặt, bám chặt)
    • a. 抓 – zhuā – trảo
    • b. 緊 – jǐn – khẩn

1. 全憑 – quán píng – toàn bằng (hoàn toàn dựa vào)

a. 全 – quán – toàn

Xem lại ở đây.

b. 憑 – píng – bằng

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ bằng; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

馮 PHÙNG, BẰNG (ngựa đi nhanh) = 冫BĂNG (nước đá) + 馬 MÃ (ngựa)

心 TÂM (tim)

Nghĩa:

  • Nương, tựa. Như: “bằng lan” 憑欄 tựa chấn song.
  • Nhờ cậy.
  • Bằng cứ. Như: “văn bằng” 文憑 văn thư dùng làm bằng cứ.

2. 忍耐力 – rěnnàilì – nhẫn nại lực (lực nhẫn nại)

a. 忍 – rěn – nhẫn

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ nhẫn; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

刃 NHẬN (mũi nhọn) = 刀 ĐAO (dao) + 丶 CHỦ (nét chấm)

心 TÂM (tim)

Nghĩa:

  • Nhịn, chịu đựng. Như: “kiên nhẫn” 堅忍 vững lòng chịu đựng, “dung nhẫn” 容忍 khoan dung.
  • Nỡ, làm sự bất nhân mà tự lấy làm yên lòng. Như: “nhẫn tâm hại lí” 忍心害理 nỡ lòng làm hại lẽ trời.

b. 耐 – nài – nại

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ nại; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

而 NHI (mà, và)

寸 THỐN (đơn vị tấc đo chiều dài bằng một ngón tay)

Nghĩa:

  • Chịu nhịn, chịu đựng. Như: “nại cơ” 耐飢 chịu được đói, “nại khổ” 耐苦 chịu khổ.
  • Lâu, bền. Như: “nại dụng” 耐用 dùng lâu bền.
  • Tài năng, bản lĩnh. Như: “năng nại” 能耐 bản lĩnh.

c. 力 – lì – lực

Xem lại ở đây.

3. 用完 – yòng wán – dụng hoàn (dùng hết)

a. 用 – yòng – dụng

Xem lại ở đây.

b. 完 – wán – hoàn

Xem lại ở đây.

4. 親朋好友 – qīnpénghǎoyǒu – thân bằng hảo hữu (bạn bè thân quyến)

a. 親 – qīn – thân

Xem lại ở đây.

b. 朋 – péng – bằng

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ bằng; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

月 NGUYỆT (trăng)

Nghĩa:

  • Bạn, bạn bè. Như: “thân bằng hảo hữu” 親朋好友 bạn bè thân hữu.
  • Bầy, đàn, đám đông người.
  • Bè đảng, bằng đảng.

c. 好 – hǎo – hảo

Xem lại ở đây.

d. 友 – yǒu – hữu

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ hữu; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

又 HỰU (lại nữa, một lần nữa)

Nghĩa:

  • Bạn (cùng lòng, cùng chí hướng với nhau). Như: “bằng hữu” 朋友 bạn bè, “chí hữu” 摯友 bạn thân.
  • Đồng bạn. Như: “tửu hữu” 酒友 bạn uống rượu, “đổ hữu” 賭友 bạn cờ bạc.
  • Người cùng trường, cùng lớp, cùng chức nghiệp, cùng tôn giáo. Như: “giáo hữu” 教友 bạn cùng theo một đạo, “hiệu hữu” 校友 bạn cùng trường, “công hữu” 工友 bạn thợ cùng làm việc.
  • Chỉ anh em. Như: “hữu ư chi nghị” 友於之誼 tình nghĩa anh em.
  • Thân, thân thiện. Như: “hữu thiện” 友善 thân thiện.
  • Hợp tác.
  • Làm bạn, kết giao, kết thân. Như: “hữu kết” 友結 làm bạn, “hữu trực” 友直 kết giao với người chính trực, “hữu nhân” 友仁 làm bạn với người có đức nhân.
  • Giúp đỡ, nâng đỡ.

5. 替 – tì – thế (thay)

Xem lại ở đây.

6. 承擔 – chéngdān – thừa đam (đảm nhận)

a. 承 – chéng – thừa

Xem lại ở đây.

b. 擔 – dān – đam

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ đam; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

Nghĩa:

  • Vác, gánh.
  • Đương lấy, đảm đương, phụ trách. Như: “đam nhậm” 擔任 đương lấy trách nhiệm.

7. 輪回 – lúnhuí – luân hồi

a. 輪 – lún – luân

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ luân; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

車 XA (xe)

侖 LÔN (sắp xếp) = 亼 TẬP (hội họp lại) + 冊 SÁCH (sách)

(亼 TẬP = 人 NHÂN (người) + 一 NHẤT (một))

Nghĩa:

  • Bánh xe.
  • Bộ phận để điều khiển cho chạy (thuyền, máy móc…). Như: “xỉ luân” 齒輪 bánh răng cưa, “pháp luân” 法輪 bánh xe (Phật) pháp.
  • Lượng từ: vòng, vầng, phàm cái gì hình tròn mà phẳng đều gọi là “luân”. Như: “nhật luân” 日輪 vầng mặt trời, “nguyệt luân” 月輪 vầng trăng.
  • To lớn. Như: “luân hoán” 輪奐 cao lớn lộng lẫy.
  • Thay đổi lần lượt. Như: “luân lưu” 輪流 hay “luân trị” 輪值 lần lượt thay đổi nhau mà làm.

b. 回 – huí – hồi

Xem lại ở đây.

8. 今生 – jīnshēng – kim sinh (đời này)

a. 今 – jīn – kim

Xem lại ở đây.

b. 生 – shēng – sinh

Xem lại ở đây.

9. 下生 – xià shēng – hạ sinh (đời sau)

a. 下 – xià – hạ

Xem lại ở đây.

b. 生 – shēng – sinh

Xem lại ở đây.

10. 抓緊 – zhuājǐn – trảo khẩn (nắm chặt, bám chặt)

a. 抓 – zhuā – trảo

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ trảo; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

爪 TRẢO (móng vuốt)

Nghĩa:

  • Gãi. Như: “trảo dưỡng” 抓癢 gãi ngứa, “trảo đầu” 抓頭 gãi đầu.
  • Quắp lấy, quơ lấy, bám. Như: “lão ưng trảo tiểu kê” 老鷹抓小雞 diều hâu quắp lấy gà con.
  • Bắt, tóm. Như: “trảo tặc” 抓賊 bắt giặc, “trảo tiểu thâu” 抓小偷 tóm tên ăn trộm.
  • Nắm. Như: “trảo trụ cơ hội” 抓住機會 nắm lấy cơ hội, “trảo trụ yếu điểm” 抓住要點 nắm giữ trọng điểm.

b. 緊 – jǐn – khẩn

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P154

Từ khóa » Chữ Luân Trong Tiếng Trung