Âm Hán Việt [Hỏa]. Chúng ta nhìn cấu thành của chữ 火 , phần giữa là ngọn lửa, còn hai bên là tia lửa, cả chữ nhìn tổng thể là đống lửa. Có nghĩa là bốc cháy, ánh sáng phát ra do đồ vật bị cháy. 17 thg 1, 2017
Xem chi tiết »
火葬する, HỎA TÀNG, thiêu; hỏa táng ; 火渡り, HỎA ĐỘ, sự đi trên lửa; sự đi trên than hồng ; 火力, HỎA LỰC, thế lửa; sức lửa; hỏa lực; nhiệt điện ; 火が燃える, HỎA ...
Xem chi tiết »
Ngọn lửa: 火焰 Ngọn lửa.【焰火】diễm hoả [yànhuô] (đph) Khói lửa. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng. Lửa cháy sáng. Cũng đọc Diệm ...
Xem chi tiết »
Lửa. Ngọn lửa — Mau lẹ, gấp rút. Đốt cháy — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa. Tự hình 5.
Xem chi tiết »
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ lửa trong từ Hán Việt và cách phát âm lửa từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lửa từ Hán Việt ...
Xem chi tiết »
Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, ...
Xem chi tiết »
Dạng phồn thể: 火(灬); Số nét: 4 nét; Cách đọc: huǒ; Hán Việt: Hỏa; Ý nghĩa: Lửa; Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, dưới, phải, trái.
Xem chi tiết »
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi · 㶡: hỏa · 夥: khỏa, hỏa, khõa, lõa · 麨: hỏa, xiểu · 火: lạp, hỏa · 灬: hỏa.
Xem chi tiết »
Bộ Hỏa (火) ... Bộ Hỏa, bộ thứ 86 có nghĩa là "lửa" là 1 trong 34 bộ có 4 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy. ... Trong Từ điển Khang Hy có 639 chữ (trong số hơn ...
Xem chi tiết »
Hán tự : Chữ HỎA 火 ; 火吹き竹, HỎA XUY,XÚY TRÚC, ống tre thổi lửa ; 火で溶ける, HỎA DUNG,DONG, nấu chảy trong lửa ; 火蜥蜴, HỎA TÍCH DỊCH, Con rồng lửa; con kỳ ...
Xem chi tiết »
... có chứa chữ “火” (HUO) trong tiếng Hán (So sánh với văn hóa Việt Nam thông qua thành ngữ chứa chữ “Hỏa”, “Lửa” trong tiếng Việt) Download Download PDF.
Xem chi tiết »
Cách sử dụng ; Bài 3 · Bài 4 ; 上, 下, 中. Trên, Dưới, Giữa · 山, 川, 火, 水. Núi, Sông, Lửa, Nước ; P.12 · P.18 ...
Xem chi tiết »
Cây lúa được gieo trồng ở những vùng có khí hậu nhiệt đới nóng ẩm, từ 30 độ vĩ Bắc đến 40 độ vĩ Nam, bao gồm 150 quốc gia. Trong đó sản lượng lúa tập trung ...
Xem chi tiết »
9 thg 5, 2018 · Lửa. Ngọn lửa — Mau lẹ, gấp rút. Đốt cháy — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa. Từ ghép. Ái hoả 愛 ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Chữ Lửa Trong Tiếng Hán
Thông tin và kiến thức về chủ đề chữ lửa trong tiếng hán hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu