Tra Từ: Hoả - Từ điển Hán Nôm

Từ điển phổ thông

người cộng tác, người cùng làm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bọn, nhóm (người cùng sinh hoạt hoặc làm việc một nơi). § Thông “khỏa” 夥. ◎Như: “đồng hỏa” 同伙 đồng bạn. 2. (Danh) Đồ linh tinh dùng trong nhà gọi là “gia hỏa” 家伙. 3. (Danh) Tiếng gọi tắt của “hỏa thực” 伙食 cơm nước hằng ngày. ◎Như: “bao hỏa” 包伙 phụ trách việc ăn uống, “đáp hỏa” 搭伙 ăn cơm thầu (cá nhân không nấu ăn riêng mà góp tiền cơm nước ăn chung với những người khác). 4. (Danh) Lượng từ: nhóm, bọn, tốp. ◎Như: “nhất hỏa nhân” 一伙人 một nhóm người.

Từ điển Thiều Chửu

① Trong đội quân cho mười người cùng ăn một mâm gọi là hoả bạn 伙伴 (cùng thổi mà ăn). Không cùng ở với nhau nữa gọi là tán hoả 散伙. Tục gọi các đồ thập vật là gia hoả 家伙.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bọn, loã, lũ: 同伙 Đồng bọn, đồng loã; 他們一伙人 Lũ chúng nó; 這伙人 Bọn này; ② (cũ) Người làm thuê, đánh thuê: 店伙 Người làm thuê, người đứng quầy; ③ Cùng, cùng chung, chung: 伙買 Chung tiền mua, mua chung; 伙着用 Dùng chung. Xem 夥 (bộ 夕).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Gia hoả. Vần Gia.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Từ ghép 3

đả hoả 打伙 • gia hoả 傢伙 • hoả bạn 伙伴

Một số bài thơ có sử dụng

• Mộc Lan từ - 木蘭詞 (Khuyết danh Trung Quốc)

Bình luận 0

Từ khóa » Chữ Lửa Trong Tiếng Hán