Mọi Người Giúp Em Với ạ ! Tìm 2 Từ Cùng Nghĩa, Gần Nghĩa Và 2 Từ Trái ...

logologoTìm×

Tìm kiếm với hình ảnh

Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi

Tìm đáp án
    • icon_userĐăng nhập
    • |
    • Đăng ký
    icon_menu
avataricon

Hoidap247.com Nhanh chóng, chính xác

Hãy đăng nhập hoặc tạo tài khoản miễn phí!

Đăng nhậpĐăng ký
  • add
  • Đặt câu hỏiiconadd
  • logo

    loading

    +

    Lưu vào

    • +

      Danh mục mới

    Lưuavataravatar
    • thuythuy0311logoRank
    • Chưa có nhóm
    • Trả lời

      4

    • Điểm

      31

    • Cảm ơn

      4

    • Tiếng Việt
    • Lớp 5
    • 20 điểm
    • thuythuy0311 - 11:02:48 04/02/2021
    Mọi người giúp em với ạ ! Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ "chăm chỉ". Đặt câu với từ vừa tìm. Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ "dũng cảm".
    • Hỏi chi tiết
    • reportBáo vi phạm

    Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5* nếu câu trả lời hữu ích nhé!

    TRẢ LỜI

    avataravatar
    • caothihongnhunglogoRank
    • lucky team
    • Trả lời

      726

    • Điểm

      19454

    • Cảm ơn

      1257

    • caothihongnhung
    • Câu trả lời hay nhất!
    • 04/02/2021

    1.

    a. Từ đồng nghĩa với chăm chỉ: cần cù, siêng năng

    -Từ trái nghĩa với chăm chỉ: lười biếng, lười nhác.

    b.Vì bạn Hoa siêng năng học tập nên bạn đã có thành tích cao nhất lớp.

    2.

    - Từ đồng nghĩa với dũng cảm: can đảm, gan dạ

    - Từ trái nghĩa với dũng cảm: hèn nhát, nhát gan.

    Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

    avatar

    starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar3.7starstarstarstarstar3 voteGửiHủy
    • hertCảm ơn 2
    • reportBáo vi phạm
    • avataravatar
      • SHCTGMINGlogoRank
      • Chưa có nhóm
      • Trả lời

        184

      • Điểm

        4074

      • Cảm ơn

        164

      cho em xin vào nhóm nhé caothihongnhung

    Đăng nhập để hỏi chi tiếtavataravatar
    • MYANH2008logoRank
    • ARMY BTS
    • Trả lời

      722

    • Điểm

      230

    • Cảm ơn

      1298

    • MYANH2008
    • 04/02/2021

    Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ "chăm chỉ".

    -> Hai từ cùng nghĩa với từ "chăm chỉ" là: cần cù, siêng năng

    -> Hai từ trái nghĩa với từ "chăm chỉ" là: lười biếng, lười nhác

    Đặt câu với từ vừa tìm

    -> Anh ấy là một người siêng năng

    -> Cha mẹ dặn tôi rằng không được lười biếng

    Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ "dũng cảm".

    -> Hai từ cùng nghĩa với từ "dũng cảm" là: can đảm, Gan dạ

    -> Hai từ trái nghĩa với từ "dũng cảm" là: hèn nhát, nhút nhát

    Đặt câu với từ vừa tìm

    -> Anh trai tôi là một người can đảm

    -> Cô ấy là người hèn nhát

    Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

    avatar

    starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar4.7starstarstarstarstar3 voteGửiHủy
    • hertCảm ơn 3
    • reportBáo vi phạm
    • avataravatar
      • nhamlailogoRank
      • Chưa có nhóm
      • Trả lời

        0

      • Điểm

        1020

      • Cảm ơn

        0

      Thế 2 từ gần nghĩa với từ chăm chỉ nghĩa là gì?

    Đăng nhập để hỏi chi tiết

    Bạn muốn hỏi điều gì?

    questionĐặt câu hỏi

    Tham Gia Group Dành Cho 2K14 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

    Bảng tin

    Bạn muốn hỏi điều gì?

    iconĐặt câu hỏi

    Lý do báo cáo vi phạm?

    Gửi yêu cầu Hủy

    logo

    Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Công nghệ Giáo dục Thành Phát

    • social
    • social
    • social

    Tải ứng dụng

    google playapp store
    • Hướng dẫn sử dụng
    • Điều khoản sử dụng
    • Nội quy hoidap247
    • Góp ý
    • Tin tức
    • mailInbox: m.me/hoidap247online
    • placeTrụ sở: Tầng 7, Tòa Intracom, số 82 Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội.
    Giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng số 331/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông.

    Từ khóa » Cùng Nghĩa Với Chăm Chỉ Là Từ Gì