Mối Tình đầu Tiếng Hàn Là Gì - .vn

Mối tình đầu tiếng Hàn là 첫사랑 (cheossarang). Mối tình đầu thường khó đến được với nhau, vì lúc đó ta yêu ở lứa tuổi còn chưa đủ chín chắn, và đây cũng là mối tình mà khi chia tay gây ra nhiều nỗi buồn nhất, để lại nhiều kỷ niệm khó quên trong cuộc đời mỗi người.

Một số từ vựng tiếng Hàn về tình yêu.

사랑, 애정 (sarang, aejeong): Tình yêu.

인연 (inyeon): Nhân duyên.

연분을 맺다 (yeonbunrel maechta): Kết duyên.

인연이 깊다 (inyeoni giphta): Nhân duyên sâu nặng.

전생의 인연 (jeonsaengeul inyeon): Nhân duyên kiếp trước.

인연을 끊다 (inyeoneul kkeunhta): Cắt đứt nhân duyên.SGV, mối tình đầu tiếng Hàn là gì

운명 (unmyeong): Vận mệnh.

선보다 (seonbota): Xem mặt.

데이트하다 (teitheuhata): Hẹn hò.

발렌타인데이 (ballenthaintei): Ngày lễ tình yêu.

끝사랑 (kkeuthsarang): Tình cuối.

옛사랑 (yessarang): Mối tình xưa, người yêu cũ.

짝사랑 (jjaksarang): Yêu đơn phương.

삼각연애 (samgakyeonae): Tình yêu tay ba.

사랑사기 (sarangsagi): Lừa tình.

상사병 (sangsabyeong): Bệnh tương tư.

양다리를 걸치다 (yangtarireul geolchita): Bắt cá hai tay.

치근거리다 (chigeungeorita): Tán tỉnh, ghẹo, tiếp cận (phụ nữ).

반하다 (banhata): Phải lòng nhau, quý nhau, bị hấp dẫn.

한 눈에 반하다 (han nune banhata): Phải lòng từ cái nhìn đầu tiên.

변치않는 사랑 (byonchianhneun sarang): Tình yêu không thay đổi.

사랑없는 결혼 (sarangeobsneun gyeolhon): Hôn nhân không có tình yêu.

사랑에 눈멀다 (sarange nunmeolta): Mù quáng vì yêu.

사랑을 고백하다 (sarangeul gobaekhata): Thổ lộ tình yêu.

사랑이 깨지다 (sarangi kkaejita): Tình yêu tan vỡ.

Bài viết mối tình đầu tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Từ khóa » Hàn Duyên Là Gì