Từ điển Tiếng Việt "hàn Huyên" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"hàn huyên" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

hàn huyên

- hỏi han tin tức

hdg. Ấm lạnh, chỉ việc thăm hỏi, trò chuyện. Hẹn hò thôi cũng bằng không. Hàn huyên nhờ có đông phong thổi về (cd).Tầm nguyên Từ điểnHàn Huyên

Hàn: lạnh, Huyên: ấm. Lúc gặp nhau thường hay hỏi thăm trời hôm nay lạnh hay nóng. Đó là câu thường tình ở đầu miệng. Nghiã bóng: Trò chuyện. Những chữ: Hàn ôn, huyên lương đều một nghĩa tương tợ như thế cả.

Bên lời vạn phúc, bên lời hàn huyên. Kim Vân Kiều
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Hàn Duyên Là Gì