Món Khai Vị – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Một phần của loạt bài về |
Ẩm thực |
---|
Kỹ thuật chuẩn bị và nấu |
Dụng cụ nấu • Kỹ thuật nấu • Đo lường |
Thành phần và chủng loại thức ăn |
Gia vị • Rau thơm • Xốt • Xúp • Nguyên liệu • Các công thức nấu • Món khai vị • Món chính • Món tráng miệng |
Ẩm thực quốc gia |
Việt Nam • Trung Quốc • Pháp • ÝCác nước khác |
Xem thêm |
Các đầu bếp nổi tiếng • Bếp • Món ăn • Sách nấu ăn |
|
Món khai vị (tiếng Pháp phân biệt hors d'œuvre và entrée, tiếng Anh: appetizer hoặc starter)[1] là một món ăn nhỏ dùng trước bữa ăn.[2] Một số món khai vị là lạnh, một số món khác lại nóng. Các món ăn khai vị có thể được phục vụ tại bàn ăn tối như một phần của bữa ăn, hoặc chúng có thể được phục vụ trước khi ngồi. Trước đây, các món khai vị cũng được phục vụ giữa các món ăn chính.[3]
Thông thường là món ăn nhỏ hơn món ăn chính, món khai vị thường được thiết kế để được ăn bằng tay (với sử dụng dao kéo ở mức tối thiểu).[4]
Thư viện ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]- Món khai vị
- Appetizers in a restaurant
- Tomato bruschetta
- Various crudités
- Deviled eggs, a cold hors d'oeuvre
- Obložené chlebíčky, a Czech và Slovak appetizer or snack
- A selection of modern hors-d'oeuvres
- Hors d'oeuvres in Azerbaijani cuisine
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Cracknel & lKaufmann 1999.
- ^ . ISBN 978-0-19-966615-7 https://books.google.com/books?id=xqKcAQAAQBAJ&pg=PA439. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
- ^ Oxford English Dictionary, First Edition, 1899 s.v.
- ^ “hors d'oeuvre – definition of hors d'oeuvre in English from the Oxford English Dictionary”. oxforddictionaries.com. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2015.
Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “Gisslen Griffin Bleu 2006” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “McCoy 1993” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “Cracknell & Kaufmann-1” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “Berman p. 16” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “White 1998” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “Chiarello Frankeny 2011” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “Hui 2006” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “Fowler 2013” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “Leto Bode 2006” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “Sinclair 2009 p. 1235” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “Callahan Pelzel Stewart 2011” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “America 2007 p. 6” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng.
Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “Barron Roth 2002” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng.Sách tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Cracknell, H.L.; Kaufmann, R.J. (1999). “Chapter 6: Hors-d'oeuvre”. Practical Professional Cookery. Cengage Learning. tr. 87–108. ISBN 978-1-86152-873-5. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2015.
- Davidson, Alan (ngày 21 tháng 9 năm 2006). The Oxford Companion to Food. Oxford University Press. ISBN 978-0-19-280681-9.
- Dunham, J. R. (tháng 4 năm 2004). Two Women in Africa: The Ultimate Adventure. iUniverse. ISBN 978-0-595-31232-0.
- Foskett, David; Paskins, Patricia; Rippington, Neil; Thorpe, Steve (ngày 29 tháng 8 năm 2014). Practical Cookery for the Level 3 NVQ and VRQ Diploma, 6th edition. Hodder Education. ISBN 978-1-4718-0671-1.
- Louis, Regis St; D'Arcy, Jayne; Gilbert, Sarah; Harding, Paul; Le Nevez, Catherine; Maxwell, Virginia; Pozzan, Olivia; Watson, Penny (ngày 1 tháng 5 năm 2012). Lonely Planet East Coast Australia 4. Lonely Planet. ISBN 978-1-74220-660-8.
- Romero, Pedro (2007). Night+Day Mexico City. ASDavis Media Group. ISBN 978-0-9776245-6-0.
- Rombauer, Irma S.; Becker, Marion Rombauer; Becker, Ethan; Guarnaschelli, Maria (ngày 5 tháng 11 năm 1997). JOC All New Rev. – 1997. Simon and Schuster. ISBN 978-0-684-81870-2.
- Smith, Dennis Edwin (2003). From Symposium to Eucharist: The Banquet in the Early Christian World. Fortress Press. ISBN 978-1-4514-0653-5.
- Willan, Anne (ngày 23 tháng 3 năm 2012). The Country Cooking of France. Chronicle Books. ISBN 978-1-4521-0767-7.
- Wright, Clifford A. (ngày 1 tháng 1 năm 2003). Little Foods of the Mediterranean: 500 Fabulous Recipes for Antipasti, Tapas, Hors D'Oeuvre, Meze, and More. Harvard Common Press. ISBN 978-1-55832-227-1.
- Wyk, Magdaleen Van; Barton, Pat (2007). Traditional South African Cooking. Struik. ISBN 978-1-77007-407-1.
Đọc thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- “Bon Appetit's Guide to Modern Hors d'Oeuvres”. Bon Appétit. ngày 4 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2015.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Hors d'oeuvre Recipes. Saveur.
- Món khai vị
- Lỗi CS1: thiếu tựa đề
- Lỗi CS1: URL trần
- Trang có lỗi chú thích
Từ khóa » Tiếng Anh Khai Vị Là Gì
-
"Món Khai Vị" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Khai Vị Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Món Khai Vị Tiếng Anh Là Gì
-
MÓN KHAI VỊ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
'khai Vị' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Từ Vựng Tiếng Anh Trong Menu Nhà Hàng
-
Khai Vị Tiếng Anh Là Gì
-
Món Khai Vị Tiếng Anh Là Gì - TTMN
-
Món Khai Vị Bằng Tiếng Anh Là Gì | Bé
-
Món Khai Vị Trong Tiếng Anh | Bổ-tú
-
Từ Vựng Tiếng Anh Trong Menu Nhà Hàng - 4IRHotel Blog
-
Khai Vị Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky