Một Mình - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| mo̰ʔt˨˩ mï̤ŋ˨˩ | mo̰k˨˨ mïn˧˧ | mok˨˩˨ mɨn˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| mot˨˨ mïŋ˧˧ | mo̰t˨˨ mïŋ˧˧ | ||
Tính từ
một mình
- Là từ chỉ ai đó không có ai hết, chỉ có một mình, cô đơn.
Dịch
- Tiếng Anh: lonely
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Một Mình Trong Tiếng Anh Có Nghĩa Là Gì
-
MỘT MÌNH - Translation In English
-
MỘT MÌNH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Một Mình Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
CHỈ MỘT MÌNH Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Nghĩa Của Từ Một Mình Bằng Tiếng Anh
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'một Mình' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Một Mình Tiếng Anh Là Gì
-
Sống Một Mình Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Phân Biệt "alone" Và "lonely" Trong Tiếng Anh - .vn
-
"một Mình" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore