Một Số Mẫu Bài Cảm ơn Bằng Tiếng Nhật
Có thể bạn quan tâm
Home » Tiếng Nhật giao tiếp » Một số mẫu bài cảm ơn bằng tiếng nhật
Một số mẫu bài cảm ơn bằng tiếng nhậtLời cảm ơn là một phần không thể thiếu trong các tình huống giao tiếp hàng ngày, nhất là đối với một đất nước coi trọng lễ nghĩa như Nhật Bản. Nếu đang học tập và làm việc trong môi trường đòi hỏi phải thường xuyên tiếp xúc với người Nhật, biết đâu sẽ có lúc các bạn cần tới sự giúp đỡ từ họ. Khi ấy, phải làm sao để bày tỏ lòng biết ơn một cách chân thành nhất tới những người đã giúp đỡ bạn? Bài viết sau đây sẽ cung cấp cho các bạn một số mẫu bài cảm ơn bằng tiếng Nhật! Cùng tham khảo nhé!
Mẫu bài cảm ơn bằng tiếng nhật gửi tới thầy cô
Mục lục :
- 1 Mẫu bài cảm ơn bằng tiếng nhật gửi tới thầy cô
- 1.1 Mẫu thư cảm ơn bằng tiếng Nhật 1
- 1.2 Mẫu thư cảm ơn bằng tiếng Nhật 2
- 1.3 Mẫu thư cảm ơn bằng tiếng Nhật 3
- 2 Mẫu bài cảm ơn bằng tiếng nhật gửi tới đồng nghiệp
- 2.1 Mẫu bài thứ 1
- 2.2 Mẫu bài thứ 2
- 2.3 Mẫu bài thứ 3
- 3 Một số mẫu bài cảm ơn bằng tiếng nhật khác
- 3.1 Mẫu bài thứ 1
- 3.2 Mẫu bài thứ 2
Các bạn có thể tham khảo mẫu bài cảm ơn sau đây khi muốn gửi mail cảm ơn thầy cô hoặc viết thiệp cảm ơn gửi kèm với một món quà đáp lễ nào đó tới thầy cô của mình! Lưu ý, cuối mỗi nội dung các bạn hãy tự thêm vào ngày tháng năm cùng họ tên của mình nữa nhé!
Mẫu thư cảm ơn bằng tiếng Nhật 1
~… 先生 ~… Sensei Kính gửi thầy …
常日頃のご指導に深謝申し上げます。 Tsunehigoro no go shidou ni shinsha moushiagemasu. Em vô cùng biết ơn sự chỉ bảo, dạy dỗ thường xuyên của thầy.
おかげ様で…試験に合格致しました。 Okagesamade mokuhyou no… ni goukaku itashimashita. Nhờ có thầy mà em đã thi đỗ kỳ thi…
本当にありがとうございます。 Hontou ni arigatou gozaimasu. Em thực sự cám ơn thầy rất nhiều.
これからも…先生のお教えを大切に頑張って学んで行きたいと思います。 Korekara mo… sensei no o oshie wo taisetsu ni ganbatte manande ikitai to omoimasu. Từ nay trở đi em cũng sẽ quí trọng những lời thầy dạy và cố gắng học tập chăm chỉ.
また、改めましてご挨拶に伺いたく存じます。 Mata, aratamemashite go aisatsu ni ukagaitaku zonjimasu. Em sẽ lại thăm hỏi thầy vào dịp khác nữa.
どうぞこれからもご教授くださいますようお願い申し上げます。 Douzo korekara mo go kyouju kudasaimasu you onegai moushiagemasu. Em mong rằng từ nay trở đi thầy vẫn sẽ tiếp tục chỉ bảo cho em!
Mẫu thư cảm ơn bằng tiếng Nhật 2
~… 先生 ~… Sensei Kính gửi thầy …
在学中(教室では)丁寧にお教えくださり有難うございました。 Zaigakuchuu (kyoushitsude wa) teinei ni oshie kudasari arigatougozaimashita. Em rất biết ơn sự chỉ dạy tận tình của thầy trong quá trình em học tập tại trường.
おかげさまで○○の授業(講義)が大好きになりました。 Okagesama de …no jugyou (kougi) ga daisuki ni narimashita. Nhờ có thầy mà em đã trở nên yêu những tiết học (bài giảng) …
これからもなにとぞ宜しくお願いいたします! Korekara mo nanitozo yoroshiku onegai itashimasu! Từ nay trở đi mong thầy hãy tiếp tục chỉ dạy cho em thêm nữa!
Mẫu thư cảm ơn bằng tiếng Nhật 3
~… 先生 ~… Sensei Kính gửi cô …
優しくそして温かく見守ってくださり、感謝の心でいっぱいです。 Yasashiku soshite atatakaku mimamotte kudasari, kansha no kokoro de ippai desu. Em vô cùng biết ơn sự quan tâm đầy dịu dàng và nồng nhiệt từ cô.
無我夢中の毎日でしたが、ご指導の賜物にて、やっとこの日を迎えることができました。 Mugamuchuu no mainichi deshita ga, go shidou no tamamono nite, yatto kono hi wo mukaeru koto ga dekimashita. Dù trước đây mỗi ngày em đều mải chơi, thế nhưng với sự dìu dắt của cô, cuối cùng em cũng có được ngày hôm nay.
本当にありがとうございます。 Hontou ni arigatou gozaimasu. Em thực sự cảm ơn cô rất nhiều.
また、改めましてご挨拶に伺いたく存じます。 Mata, aratamemashite go aisatsu ni ukagaitaku zonjimasu. Em sẽ lại thăm hỏi cô vào dịp khác nữa.
どうぞこれからもご指導のほどお願い申し上げます。 Douzo korekara mo go shidou no hodo onegai moushiagemasu. Mong rằng từ nay trở đi cô vẫn sẽ tiếp tục chỉ bảo cho em!
Mẫu bài cảm ơn bằng tiếng nhật gửi tới đồng nghiệp
Các bạn có thể tham khảo mẫu thư cảm ơn bằng tiếng Nhật sau đây khi muốn gửi mail hoặc viết thư cảm ơn gửi kèm với một món quà đáp lễ nào đó tới tiền bối, đồng nghiệp đã giúp đỡ bạn trong công việc.
Mẫu bài thứ 1
~… 様 ~… Sama Kính gửi anh…
昨日は、貴重なお時間を割いてたくさんのアドバイスをいただきまして、本当にありがとうございました。 Kinou wa, kichouna ojikan wo saite takusan no adobaisu wo itadakimashite, hontou ni arigatou gozaimashita. Tôi thật sự vô cùng biết ơn vì anh đã dành khoảng thời gian quí báu để cho tôi rất nhiều lời khuyên vào ngày hôm qua.
特に…会社様からのご依頼のデザイン作成のアドバイスは、凝り固まっていた自分の発想の転換になり、アイディアが湧いてくるようになりました。 Tokuni … kaishasama kara no go irai no dezain sakusei no adobaisu wa, korikatamatte ita jibun no hassou no tenkan ni nari, aidia ga waite kuru you ni narimashita. Đặc biệt là lời khuyên về mẫu thiết kế mà công ty… đặt hàng, với lời khuyên đó tôi đã có thể thay đổi hướng sáng tạo và nảy ra ý tưởng mới mà lúc trước bản thân bị bí ý tưởng.
…さんがいなかったら、投げ出していたかもしれません。 …san ga inakattara, nagedashite ita kamo shiremasen. Nếu không có anh… có lẽ tôi đã bỏ cuộc rồi.
ご相談させいただけて助かりました。 Go soudansase itadakete tasukarimashita. Anh đã cùng tôi thảo luận và giúp đỡ tôi rất nhiều.
デザインの完成を期待していてください。 Dezain no kansei wo kitai shite ite kudasai. Xin hãy mong chờ vào bản thiết kế hoàn chỉnh!
これからも、ご指導の程、よろしくお願いいたします。 Korekara mo, go shidou no hodo, yoroshiku onegai itashimasu. Từ giờ trở đi xin hãy tiếp tục chỉ bảo cho tôi nữa nhé!
Mẫu bài thứ 2
~… 先輩 ~… sempai Kính gửi tiền bối…
日頃から色々ご指導有難うございます。 Higoro kara iroiro go shidou arigatou gozaimasu. Em vô cùng biết ơn anh, bởi anh đã luôn chỉ dạy cho em rất nhiều điều.
これからも…を出来るように、積極的に教えていただいた事を活かしながら頑張りたいと思います。 Korekara mo… wo dekiru you ni, sekkyokutekini oshiete itadaita koto wo ikashinagara ganbaritai to omoimasu. Từ giờ trở đi em cũng sẽ cố gắng hết mình và vận dụng tốt những điều anh chỉ dạy để có thể đạt được…
どうぞ今後もご教授を賜りますよう お願い申し上げます。 Douzo kongo mo go kyouju wo tamawarimasu you onegai moushiagemasu. Em mong rằng anh vẫn sẽ tiếp tục chỉ bảo cho em từ nay về sau nữa nhé!
Mẫu bài thứ 3
~… 様 ~… sama Kính gửi chị…
先日のセミナーでは丁寧にお教えくださり有難うございました。 Senjitsu no seminaa de wa teinei ni oshie kudasari arigatou gozaimashita. Em vô cùng biết ơn vì chị đã hướng dẫn tận tình cho em trong buổi hội thảo hôm trước.
おかげさまで…が達成できました。 Okage-sama de… ga tassei dekimashita. Nhờ có chị mà em đã có thể đạt được…
とっても嬉しいです。 Tottemo ureshii desu. Em cảm thấy rất vui.
これからも宜しくお願いいたします! Korekara mo yoroshiku onegai itashimasu! Từ giờ trở đi cũng mong chị sẽ tiếp tục chiếu cố cho em nữa nhé!
Một số mẫu bài cảm ơn bằng tiếng nhật khác
Trong cuộc sống hàng ngày, ngoài môi trường học tập và làm việc kể trên, đôi khi các bạn sẽ nhận được sự giúp đỡ từ nhiều người trong nhiều tình huống, nhiều môi trường khác nữa. Vậy hãy cùng tham khảo một số mẫu bài cảm ơn bằng tiếng Nhật khác sau đây nhé!
Mẫu bài thứ 1
拝啓 Haikei Kính gửi…
~… 様 ~… sama Chị…
昨日は傘を貸してくださって、ありがとうございました。 Kinou wa kasa wo kashite kudasatte, arigatou gozaimashita. Em thực sự cảm ơn vì ngày hôm qua chị đã cho em mượn cây dù.
縞模様がさわやかな、センスのいい傘ですね。 Shima moyou ga sawayakana, sensu no ii kasa desu ne. Một chiếc dù rất đẹp với họa tiết kẻ sọc sinh động.
おかげさまで雨に濡れることなく帰宅できたうえにおしゃれな気分になりました。 Okagesama de ame ni nureru koto naku kitaku dekita ue ni osharena kibun ni narimashita. Nhờ có chị mà em không những chẳng bị ướt mưa mà còn có thể trở về nhà với một tâm trạng vui vẻ.
まずはお礼まで。 Mazuwa orei made. Trước hết em muốn gửi lời cảm ơn tới chị.
今度、お茶でもごちそうさせてください。 Kondo, ocha demo gochisousasete kudasai. Còn lần tới, xin hãy cho em mời chị tách trà, chị nhé!
敬具 Keigu Trân trọng
Mẫu bài thứ 2
拝啓 Haikei Kính gửi
~… 様 ~… sama Chị…
梅雨が明け、あっという間に酷暑となりました。 Tsuyu ga ake, attoiumani kokusho to narimashita. Mùa mưa bắt đầu, nháy mắt mà tiết trời đã trở nên nóng nực.
先日は瑞々しいマスカットをありがとうございました。 Senjitsu wa mizumizushii masukatto wo arigatou gozaimashita. Em rất cám ơn về số nho Muscat căng mọng hôm trước.
早速、私は旬のおいしさを味わいました。 Sassoku, watashi wa shun no oishisa wo ajiwaimashita. Ngay lập tức, em đã thưởng thức hương vị ngon lành đặc trưng của mùa hè ấy.
いつも細やかなお心づかいに感謝しています。 Itsumo komayakana o kokorodzukai ni kansha shite imasu. Em thực sự cảm thấy biết ơn vì sự quan tâm chu đáo của chị!
敬具 Keigu Trân trọng
Xem thêm : Tổng hợp các các nói cảm ơn trong tiếng Nhật
Trên đây là một số mẫu bài cám ơn bằng tiếng Nhật. Hi vọng bài viết sẽ trở thành nguồn tham khảo hữu ích giúp các bạn áp dụng tốt vào các tình huống thực tế. Tự học online chúc các bạn học tiếng Nhật hiệu quả!
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest
Từ khóa » Xin Cảm ơn Bằng Tiếng Nhật
-
11 Cách Cảm Ơn Tiếng Nhật Thực Tế Nhất 2022 - Máy Phiên Dịch
-
10 Cách Nói Cảm ơn Tiếng Nhật Thay Cho Câu "Arigatou!" Nhàm Chán!
-
Cảm ơn Trong Tiếng Nhật-9 Cách Nói Cảm ơn - Tiếng Nhật Daruma
-
Cách Nói Cảm ơn Tiếng Nhật Trong Mọi Tình Huống | WeXpats Guide
-
Cách Nói Cảm ơn Trong Tiếng Nhật
-
Học Cách Nói Lời Cảm ơn Trong Tiếng Nhật - Akira Education
-
Cảm ơn Bằng Tiếng Nhật Nói Như Thế Nào - Hikari Academy
-
Cách Nói Cảm ơn Bằng Tiếng Nhật - Không Chỉ Là “Arigatou”
-
Học Cách Nói Lời Cảm Ơn Bằng Tiếng Nhật Và Cách Đáp Lại
-
CÁCH NÓI CÁM ƠN TRONG TIẾNG NHẬT - .vn
-
Cách Nói Cảm ơn Và Xin Lỗi Trong Tiếng Nhật - Dekiru
-
Chào Hỏi, Tạm Biệt, Xin Lỗi, Cám ơn Trong Tiếng Nhật.
-
Mẫu Câu Giao Tiếp Và Sinh Hoạt Bằng Tiếng Nhật