ありがとう。 Cảm ơn tiếng Nhật đọc là Arigatou . 18 thg 4, 2022
Xem chi tiết »
9 thg 4, 2022 · “Arigatou” (有難う hoặc ありがとう). Arigatou là cách nói suồng sã của từ “cảm ơn”. Bạn có thể sử dụng từ này để nói với ...
Xem chi tiết »
22 thg 7, 2021 · 2.Cảm ơn trong tiếng Nhật : 心より感謝いたします (Kokoroyori kansha itashimasu) : Tôi xin cảm ơn bạn từ tận đáy lòng mình. Cảm ơn trong tiếng Nhật... · Lời cảm ơn bằng tiếng nhật...
Xem chi tiết »
12 thg 3, 2021 · ありがとう (Arigatou) là hình thức cảm ơn cơ bản nhất. Bạn có thể sử dụng nó trong gần như hầu hết các tình huống hàng ngày với những người thân ... Cảm ơn tiếng Nhật trong các... · Cảm ơn tiếng Nhật trong đời...
Xem chi tiết »
1. Arigatou あ り が と う ... Đây là hình thức cảm ơn tiếng Nhật phổ biến nhất. Nó có nghĩa thông thường là "cảm ơn bạn", một cách không quá tầm thường cũng ...
Xem chi tiết »
15 thg 8, 2017 · Học cách nói lời cảm ơn trong tiếng Nhật · 1. ありがとう。Arigatou. · 2. ありがとうございます。Arigatou gozaimasu. · 3. どうもありがとうございます ...
Xem chi tiết »
28 thg 8, 2019 · Nói lời cảm ơn hay xin lỗi là nét văn hóa của người Nhật ... Câu nói dùng sau bữa ăn, ý nghĩa là “cám ơn vì bữa ăn ngon” (quá khứ, cách lịch sự).
Xem chi tiết »
Tôi không biết cụm từ tiếng Nhật nào tôi sử dụng nhiều hơn mỗi ngày: “sumimasen” hoặc “arigatou”, nghĩa trước là ” Tôi xin lỗi” và sau là “cảm ơn”. Trong tiếng ...
Xem chi tiết »
23 thg 7, 2019 · Mẫu thư cảm ơn bằng tiếng Nhật 1 ... 常日頃のご指導に深謝申し上げます。 Tsunehigoro no go shidou ni shinsha moushiagemasu. Em vô cùng biết ơn sự ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (1) Học Cách Nói Lời Cảm Ơn Bằng Tiếng Nhật Và Cách Đáp Lại · ありがとう。(ARIGATŌ) · ありがたい。(ARIGATAI) · ありがとうございます。(ARIGATŌ GOZAIMASU) · どうも ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (100) 8 ngày trước · Như trong tiếng Pháp ta có “Bonjour”, trong tiếng Hàn thì là “Kamsamita” còn trong tiếng Anh thì lại là “Thank you”, thế bạn có biết cách nói ...
Xem chi tiết »
Cảm ơn và xin lỗi là phép ứng xử tối thiểu trong giao tiếp mà dù ở bất kỳ nơi đâu, bất kỳ nền văn hóa nào mỗi người cũng cần phải có. Trong tiếng Nhật có nhiều ...
Xem chi tiết »
Chào hỏi, tạm biệt, xin lỗi, cám ơn trong tiếng Nhật. ; 1, お 早 うございます, Ohayou gozaimasu ; 2, 今 日 は, Konnichiwa ; 3, こんばんは, Konbanwa ; 4, お会い出来 ...
Xem chi tiết »
ありがとう ございます [arigatou gozaimasu]: xin cảm ơn. ありがたい [Arigatai]: Tôi rất biết ơn. 本当(ほんとう)に助( ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Xin Cảm ơn Bằng Tiếng Nhật
Thông tin và kiến thức về chủ đề xin cảm ơn bằng tiếng nhật hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu