Một Số Phác đồ Hóa Chất Trong Ung Thư đầu Cổ
Có thể bạn quan tâm
Breaking News
Chia sẻ
Bác sỹ nội trú Trường ĐH Y Hà Nội chuyên ngành Ung thư Trước Một số phác đồ hóa chất trong ung thư trực tràng Sau Một số phác đồ hóa chất trong ung thư phổi không tế bào nhỏ
- Cập nhật các nghiên cứu mới nhất liên quan đến rò tụy sau mổ (Postoperative Pancreatic Fistula – PPPF)
- Phối hợp đa mô thức và phẫu thuật TRIANGLE cắt khối tá tụy tiếp cận động mạch theo hai đường trong điều trị bệnh lý ung thư đầu tụy tiến triển
- PHẪU THUẬT NEUHAUS: GIẢI PHÁP ĐIỀU TRỊ TRIỆT CĂN CHO UNG THƯ NGÃ BA ĐƯỜNG MẬT TUÝP IV
- Những điều bạn cần biết trước liệu trình xạ trị vùng đầu – cổ
- ĐẠI CƯƠNG VỀ U HẮC TỐ HỆ TIÊU HÓA
- Bài giảng: Chẩn đoán sớm ung thư thực quản
- ĐIỂM MẶT CÁC NHÓM THUỐC HÓA TRỊ – PHẦN 3 (CUỐI)
- Quản lý và theo dõi polyp túi mật: Từ Guidelines thống nhất ESGAR, EAES, EFISDS và ESGE
- ĐIỂM MẶT CÁC NHÓM THUỐC HÓA TRỊ – PHẦN 2
- Cắt toàn bộ mạc treo trực tràng (TME): Lịch sử, hiện tại và tương lai
Phan Quang Đạt 01/03/2018 Tra cứu phác đồ hoá chất 4,973 Lượt xem
Những nội dung chính
- Ung thư biểu mô vảy
- Hóa trị kết hợp trong hóa xạ trị đồng thời
- Hóa trị dẫn đầu (Induction chemotherapy)
- Ung thư vòm mũi họng
- Phác đồ hóa xạ trị đồng thời theo sau bởi Hóa trị bổ trợ
- Hóa trị dẫn đầu (Induction chemotherapy) trước Xạ trị
- Hóa trị cho các trường hợp tái phát, tiến triển tại chỗ, tại vùng không thể phẫu thuật và giai đoạn di căn
Ung thư biểu mô vảy
Hóa trị kết hợp trong hóa xạ trị đồng thời
| Phác đồ | Liều chi tiết |
|---|---|
| Cisplatin liều cao (MĐKC 1) | Ngày 1, 22, và 43: Cisplatin 100 mg/m2 TTM + Xạ trị đồng thời 2Gy/ngày cho tới tổng liều 70Gy |
| Cetuximab (MĐKC 1) | Ngày 1: Cetuximab 400 mg/m2 liều loading trong 2h, trước xạ trị 1 tuần, sau đó: Ngày 7: Bắt đầu xạ trị đồng thời Cetuximab 250 mg/m2 TTM hàng tuần x 7 tuần. |
| Carboplatin + infusional 5-FU (MĐKC 1) | Ngày 1–4: 5-FU 600 mg/m2/ngày TTM x 4 ngày + Carboplatin 70 mg/m2/ngày TTM bolus. Chu kì 3 tuần (xạ trị đồng thời). |
| Cisplatin + Paclitaxel | Ngày 1: Paclitaxel 30 mg/m2 TTM vào thứ 2 trong tuần, kèm theo Ngày 2: Cisplatin 20 mg/m2 TTM vào thứ 3 trong tuần. Chu kì 7 ngày x 7 chu kì, kèm theo xạ trị: 70Gy, chia thành 35 phân liều 1 phân liều/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần. |
| Cisplatin + 5-FU | Ngày 1: Cisplatin 60 mg/m2 trong 15 phút, kèm theo Ngày 1–5: 5-FU 800 mg/m2/ngày TTM liên tục x 5 ngày, kèm theo Ngày 1–5: xạ trị với phân liều 2Gy/buổi xạ, 5 buổi/tuần Lặp lại hàng tuần x 7 tuần. |
| Carboplatin + Paclitaxel (MĐKC 2B) | Ngày 1: Paclitaxel 40–45 mg/m2/tuần và Carboplatin 100 mg/m2/tuần trước khi xạ trị: 70.2Gy với phân liều 1.8Gy/ngày x 5 ngày/tuần. |
| Cisplatin hàng tuần (MĐKC 2B) | Ngày 1–28: Cisplatin 40mg/mg2 TTM trong 30 phút hàng tuần, kèm theo: Ngày 1–38: xạ trị (5 phân liều/tuần) 1.8Gy cho tới đủ tổng liều 50.4Gy, kèm theo: Ngày 22–38: xạ trị tăng cường (boost) đồng thời (SIB): 1.5Gy/ngày (cho tới 19.5Gy). liều xạ tăng cường cách liều tiêu chuẩn tối thiểu 6h (tổng liều xạ tại khối u: 69,9Gy). Hoặc: Ngày 1–28: Cisplatin 40mg/mg2 TTM hàng tuần, kèm theo: Ngày 1–40: xạ trị phân liều 1.8Gy/ngày, 5 phân liều/tuần (tới khi đạt tổng liều 54Gy), kèm theo: Ngày 25–40: xạ trị tăng cường (boost) đồng thời (SIB): 1.5Gy/ngày (cho tới 19.5Gy). Liều xạ tăng cường cách tối thiểu 6h liều xạ tiêu chuẩn. |
| Hóa trị kết hợp trong hóa xạ đồng thời sau mổ |
| Cisplatin (MĐKC 1 cho các ung thư không phải ung thư họng miệng có nguy cơ cao) | Ngày 1,22, 43: Cisplatin 100 mg/m2 TM + xạ trị |
Hóa trị dẫn đầu (Induction chemotherapy)
| Phác đồ | Liều chi tiết |
|---|---|
| Docetaxel + Cisplatin + 5-FU (MĐKC 1) | Ngày 1: Docetaxel 75 mg/m2 + Cisplatin 75 mg/m2 TM , kèm theo: Ngày 1-5: 5-FU 750 mg/m2/ngày liên tục TM trong 5 ngày Chu kỳ 3 tuần x 4 chu kì |
| Paclitaxel + Cisplatin + infusional 5-FU | Ngày 1: Paclitaxel 175 mg/m2 trong 3h Ngày 2: Cisplatin 100 mg/m2 Ngày 2-6: 5-FU 750 mg/m2/ngày liên tục TM trong 5 ngày Chu kỳ 3 tuần x 3 chu kì |
Ung thư vòm mũi họng |
Phác đồ hóa xạ trị đồng thời theo sau bởi Hóa trị bổ trợ |
| Phác đồ | Liều chi tiết |
|---|---|
| Cisplatin + xạ trị + Cisplatin+ 5-FU | Chu kỳ 1-3: Ngày 1: Cisplatin 100 mg/m2 TTM cùng xạ trị Chu kỳ 3 tuần, Sau đó: Chu kỳ 4-6: Ngày 1-4: Cisplatin 80 mg/m2/ngày + 5-FU 1000 mg/m2/ngày TM liên tục trong 4 ngày. Chu kỳ 4 tuần. |
| Carboplatin + xạ trị + Carboplatin + 5-FU | Chu kỳ 1-3: Ngày 1: Carboplatin AUC 6 TTM, cùng với xạ trị phân liều 2 Gy/buổi x 5 buổi/tuần (tổng liều 66 – 70Gy) Chu kỳ 3 tuần x 3 Chu kỳ. Chu kỳ 4-6: Ngày 1-4: Carboplatin AUC 5 + 5-FU 1000 mg/m2/ngày TTM liên tục trong 4 ngày Chu kỳ 4 tuần. |
| Cisplatin + xạ trị (không điều trị hóa chất bổ trợ) | Cisplatin 40 mg/m2 mỗi tuần x 7 tuần Xạ trị đồng thời phân liều 2-2,27 Gy/ngày x 5 ngày/tuần x 6-7 tuần, tổng liều 66Gy với u nguyên phát. |
Hóa trị dẫn đầu (Induction chemotherapy) trước Xạ trị
| Phác đồ | Liều chi tiết |
|---|---|
| Docetaxel + Cisplatin + 5-FU | Ngày 1: Docetaxel 70 mg/m2 TTM trong 1h + Cisplatin 75 mg/m2 TTM trong 3h Sau đó Ngày 1-4: 5-FU 1000 mg/m2/ngày liên tục TTM trong 4 ngày Chu kỳ hàng tuần x 3 Chu kỳ. Sau đó: Cisplatin 100 mg/m2 cùng với xạ trị 1,8-2Gy/ngày x 5 ngày/đợt (tổng liều 68,4Gy) Chu kỳ 3 tuần |
| Docetaxel + Cisplatin | Ngày 1: Docetaxel 75 mg/m2 TTM + Cisplatin 75 mg/m2 TTM Chu kỳ 3 tuần x 2 Chu kỳ Sau đó Cisplatin 40 mg/m2 cùng với xạ trị đồng thời hàng tuần |
| Cisplatin + 5-FU | Ngày 1: Cisplatin 100 mg/m2 TTM Ngày 1-4: 5-FU 1000 mg/m2/ngày liên tục TTM trong 4 ngày Chu kỳ 3 tuần x 6 Chu kỳ |
Hóa trị cho các trường hợp tái phát, tiến triển tại chỗ, tại vùng không thể phẫu thuật và giai đoạn di căn |
| Nguyên tắc chung: – Lựa chọn phác đồ hóa trị nên cân nhắc dựa trên từng bệnh nhân cụ thể (toàn trạng, mục tiêu điều trị…) – Ngoại trừ những trường hợp được ghi chú cụ thể, các phác đồ dưới đây đều có thể sử dụng cho cả ung thư vòm mũi họng và các ung thư vùng đầu cổ khác. |
| Các phác đồ phối hợp đa hóa chất |
| Phác đồ | Liều chi tiết |
|---|---|
| Cisplatin/Carboplatin + 5-FU + Cetuximab (MĐKC 1) | Ngày 1: Cisplatin 100,g/m2 TTM hoặc Carboplatin AUC 5 TTM trong 1h, kèm theo: Ngày 1: Cetuximab 400 mg/m2 TTM trong 2h (liều khởi đầu) sau đó 250 mg/m2 TTM trong 1h hàng tuần Ngày 1-4: 5-FU 1000 mg/m2/ngày TTM liên tục trong 4 ngày Chu kỳ 3 tuần x tối thiểu 6 Chu kỳ |
| Cisplatin/Carboplatin + Docetaxel | Ngày 1: Docetaxel 75 mg/m2 TTM trong 1h, sau đó Cisplatin 75 mg/m2 TTM Hoặc: Ngày 1: Docetaxel 75 mg/m2 TTM trong 1h, sau đó Carboplatin AUC 6 TTM Chu kỳ 3 tuần |
| Cisplatin/Carboplatin + Paclitaxel | Ngày 1: Cisplatin 75 mg/m2 TTM + Paclitaxel 175 mg/m2 TTM trong 3h TTM.Hoặc: Ngày 1: Carboplatin AUC 6 TTM + Paclitaxel 200 mg/m2 trong 3h. Chu kỳ 3 tuần x tối thiểu 6 Chu kỳ |
| Cisplatin + Cetuximab | Ngày 1: Cetuximab 200 mg/m2 trong 120 phút cho chu kỳ đầu tiên, sau đó Cetuximab 125 mg/m2/tuần TTM trong 1h cho các chu kỳ sau Chu kỳ hàng tuần kèm theo: Ngày 1: Cisplatin 100 mg/m2 Chu kỳ 4 tuần. |
| Cisplatin + 5-FU | Ngày 1: Cisplatin 100 mg/m2/ngày TTM Ngày 1-4: 5-FU 1000 mg/m2/ngày liên tục TTM trong 4 ngày Chu kỳ 3 tuần x tối thiểu 6 Chu kỳ |
| Cisplatin + Docetaxel + Cetuximab | Ngày 1: Docetaxel 75 mg/m2 + Cisplatin 75 mg/m2 TTM + Cetuximab (400 mg/m2 Chu kỳ đầu, sau đó 250 mg/m2 hàng tuần) Chu kỳ 21 ngày x 4 Chu kỳ. Sau đó: Cetuximab 500 mg/m2 mỗi 2 tuần duy trì đến khi bệnh tiến triển hoặc vì lý do độc tính |
| Cisplatin + Paclitaxel + Cetuximab (không phải ung thư vòm mũi họng) | Ngày 1: Cisplatin 75 mg/m2/ngày TTM + Paclitaxel 175 mg/m2 mỗi 3 tuần x 2 Chu kỳ Sau đó: Ngày 1: Cisplatin 75-100 mg/m2 TTM chu kỳ 3 tuần + Cetuximab (400 mg/m2 ngày 1, sau đó 250 mg/m2 hàng tuần) x 4 Chu kỳ |
| Carboplatin + Cetuximab | Ngày 1: Cetuximab (400 mg/m2 Chu kỳ đầu, sau đó 250 mg/m2 hàng tuần) cùng với Carboplatin AUC 5 TTM Chu kỳ 3 tuần x tối đa 8 Chu kỳ |
| Cisplatin + Gemcitabine | Ngày 1, 8: Gemcitabine 1g/m2 TTM Ngày 1-3: Cisplatin 80 mg/m2 TTM Chu kỳ 3 tuần |
| Gemcitabine + Vinorelbine | Ngày 1, 8: Vinorelbine 25 mg/m2 TTM sau đó, Gemcitabine 1g/m2 TTM trong 30 phút Chu kỳ 3 tuần |
Các phác đồ đơn chất
| Phác đồ | Liều chi tiết |
|---|---|
| Cisplatin | Ngày 1: Cisplatin 100g/m2 TTM trong 15-20 phút Chu kỳ 3-4 tuần |
| Paclitaxel | Ngày 1: Paclitaxel 80 mg/m2 TTM trong 1h Chu kỳ 6 tuần |
| Docetaxel | Ngày 1: Docetaxel 40-100 mg/m2 trong 1h Chu kỳ 3tuần |
| 5-FU | Ngày 1-4: 5-FU 1g/m2/ngày TTM liên tục trong 4 ngày Chu kỳ 3tuần |
| Methotrexate | Ngày 1: Methotrexate 40mg TTM hàng tuần tăng dần lên 60 mg/m2 nếu dung nạp tốt |
| Cetuximab (không phải ung thư vòm mũi họng) | Ngày 1: Cetuximab 400 mg/m2 TTM trong 2h (liều khởi đầu) sau đó Cetuximab 250 mg/m2 trong 1h TTM hàng tuần x ít nhất 6 chu kỳ. Duy trì đến khi bệnh tiến triển hoặc vì lý do độc tính |
| Gemcitabine | Ngày 1,8,15: Gemcitabine 1g/m2 trong 30 phút Chu kỳ 4 tuần |
| Capecitabine | Ngày 1-14: Capecitabine 1250 mg/m2 uống 2 lần/ngày Chu kỳ 3 tuần x ít nhất 2 chu kỳ |
| Vinorelbine | Ngày 1: Vinorelbine 30 mg/m2/tuần TTM |
| Afatinib | Ngày 1: Afatinib 40mg uống hàng ngày duy trì tới khi bệnh tiến triển, hoặc vì lý do độc tính |
- Google +
Về Phan Quang Đạt
Xem thêm
ĐIỂM MẶT CÁC NHÓM THUỐC HÓA TRỊ – PHẦN 3 (CUỐI)
Những nội dung chính6. CHẤT ỨC CHẾ TOPOISOMERASE7. TÁC NHÂN ỨC CHẾ VI ỐNG8. ĐỀ …
Trả lời Hủy
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Bình luận *
Tên *
Email *
Trang web
Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.
Fanpage
Ung thư học
Nature – Clinical Oncology
- From detection to direction: ctDNA-guided personalized therapy for muscle-invasive bladder cancer 15/12/2025 Britt B. M. Suelmann
- The global epidemiology of acute myeloid leukaemia 05/12/2025 Firas El Chaer
- The development of CAR T cells for patients with CNS malignancies 01/12/2025 Zev A. Binder
- When ctDNA says ‘maybe’: improving the dynamics of MRD trials 01/12/2025 Julien Taieb
- Personalized intensification of treatment for hormone-sensitive prostate cancer 27/11/2025 Michael A. Cilento
Nature – Radiation Oncology
- Consistency evaluation and performance optimization of deep learning-based auto-contouring for nasopharyngeal carcinoma 23/12/2025
- Distinct immune cell dynamics associated with immune-related adverse events during combined chemoradiation and immune checkpoint inhibitor therapy 22/12/2025
- Minibeam radiation therapy remodels tumor microenvironment and suppresses HIF-1α/VEGFR axis to overcome radioresistance in triple-negative breast cancer 18/12/2025
- Stereotactic body radiotherapy with sintilimab and bevacizumab biosimilar in anti-PD-1 refractory hepatocellular carcinoma: the ReUNION-1 phase 2 trial 18/12/2025
- Publisher Correction: Covalent targeted radioligands potentiate radionuclide therapy 18/12/2025
Từ khóa phổ biến
ASCO asco 2017 bổ trợ Colorectal Cancer di căn di căn não dấu hiệu sớm esmo ESMO 2017 Hepatocellular Carcinoma hóa trị hướng dẫn điều trị hạ bạch cầu Metastases Neuroendocrine neoplasms NEWS IN ONCO pancreatic adenocarcinoma phác đồ hoá chất phẫu thuật sàng lọc sinh học phân tử tiên lượng tác dụng phụ tác dụng phụ hóa chất tình dục u lympho u lympho hodgkin u lympho không hodgkin ung thư ung thư cổ tử cung ung thư dạ dày ung thư nội mạc tử cung ung thư phổi ung thư phổi không tế bào nhỏ ung thư thực quản ung thư trực tràng ung thư tụy ung thư vú ung thư đại trực tràng ung thư đại tràng ung thư đầu cổ u não xạ trị điều trị hóa chất điều trị ung thư UNG THƯ HỌC © Copyright 2025, All Rights ReservedTừ khóa » Phác đồ Cf
-
ĐIỀU TRỊ UNG THƯ THANH QUẢN - HẠ HỌNG
-
Chẩn đoán Và điều Trị Ung Thư Thanh Quản - Hạ Họng - Health Việt Nam
-
PHÁC ĐỒ CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ UNG THƯ VÒM MŨI HỌNG
-
Phác đồ điều Trị Ung Thư Khoang Miệng Bộ Y Tế
-
Cập Nhật Phác đồ điều Trị Ung Thư Dạ Dày - Thuốc Dân Tộc
-
ĐÁNH GIÁ ĐÁP ỨNG VÀ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA ...
-
[PDF] HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH UNG BƯỚU
-
Phác đồ CF - Tài Liệu Y Học
-
Y Học Thành Phố Hồ Chí Minh
-
[PDF] ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ PHÁC ĐỒ HÓA XẠ TRỊ ĐỒNG THỜI VÀ MỘT ...
-
Phác đồ điều Trị Ung Thư Vòm Họng Giai đoạn IV - Sức Khỏe
-
[PDF] đánh Giá đáp ứng Và Tác Dụng Không Mong Muốn Của Phác
-
Một Số Biến Chứng Trong Hóa - Xạ Trị điều Biến Liều Bệnh Ung Thư Vòm ...
-
Xạ Trị điều Biến Liều Bệnh Ung Thư Vòm Mũi Họng Giai đoạn IIB-III