Một Số Từ Vựng Tiếng Trung Về Lượng Từ

trungtamdaytiengtrung@gmail.com 0917861288 - 1900 886 698 trung tam tieng trung sofl trung tam tieng trung sofl
  • Giới thiệu
  • Học tiếng Trung Online
  • Học tiếng Trung Offline
    • Khóa học HSK3 + HSKK
    • Khoá học HSK4 + HSKK
  • Tiếng Trung Doanh Nghiệp
  • Lịch khai giảng
  • Tài liệu
    • Đề thi HSK
    • Sách Luyện thi HSK
    • Sách học tiếng Trung
    • Phần mềm
  • Blog
    • Học tiếng Trung mỗi ngày
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Hội thoại
      • Video học
      • Bài tập
    • Kinh nghiệm học tiếng Trung
    • Học tiếng Trung qua bài hát
    • Các kỳ thi năng lực tiếng Trung
    • Đời sống văn hoá Trung Quốc
  • Trang chủ
  • Tin tức
  • Tài liệu học tiếng Trung
Nội dung bài viết Một số từ vựng tiếng Trung về Lượng từ Lượng từ trong tiếng Trung rất đa dạng và dễ nhầm lẫn. Hãy cùng SOFL xem một số từ vựng tiếng Trung về Lượng từ thông dụng nhất trong bài viết này nhé. Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề sẽ đơn giản và dễ dàng hơn với trung tâm tiếng Trung SOFL. Các bộ từ vựng được chọn lọc và chia sẻ theo từng cấp độ giúp học viên theo dõi và tiếp thu nhanh trong thời gian ngắn. Tiếp nối bài học Tổng hợp 500 từ vựng tiếng Trung hay gặp thì trung tâm tiếng Trung SOFL sẽ giới thiệu với các bạn những từ vựng được gọi là "Lượng từ" trong tiếng Trung. Một số từ vựng tiếng Trung về Lượng từ thông dụng nhất gồm có : -把 Bǎ:nắm, chiếc, cái (nắm hoa, nắm gạo, cái dao và những vật có cán) -班 Bān:chuyến (xe, máy bay…) -瓣 Bàn:nhánh, múi (nhánh tỏi, múi cam…) -包 Bāo:bao, túi (bao gạo, túi quần áo…) -本 Běn:cuốn, quyển, bản (cuốn sách, quyển vở….) -笔 Bǐ:món, bức (món tiền, bức tranh…) -部 Bù:bộ, cỗ (bố máy, cỗ xe…) -层 Céng:tầng, mối, mức, lớp (tầng lầu, mối lo lắng, lớp bụi, ….) -撮 Cuō:nhúm, nhóm, tốp (nhúm muối, tốp bạn, nhóm bạn…) -场 Chǎng:trận, hiệp (trận bóng, trận mưa, hiệp bóng…) -重 Zhòng:lớp, đợt (lớp núi, đợt khó khắn…) -出 Chū:vở (kịch) -串 Chuàn:nải, chùm, chuỗi, xiên (nải chuối, chùm nho, chuỗi ngọc, xiên thịt…) -床 Chuáng:tấm, cái (tấm chăn) -打 Dǎ:tá (tá khăn mặt) -刀 Dāo:thếp (thếp giấy) -道 Dào:con, bức, vệt, đạo, cái lớp, (con sống, bức tường, vệt ánh sậngđo mệnh lệnh, cái cửa, lớp sớn) -顶 Dǐng:cái (mũ, màn) -锭 Dìng:thỏi (thỏi mực, thỏi sắt) -堵 Dǔ:bức (tường) -段 Duàn:đoạn (đoạn đường, đoạn văn) -堆 Duī:đống (đống đường, đống người) -对 Duì:đôi (đôi vợ chồng, đôi tình nhân) -顿 Dùn:bữa, trận (bữa cơm, trận đòn) -朵 Duo:đóa, đám (đóa hoa, đám mấy) -发 Fā:viên, phát (viên đạt, phát đạn) -方 Fāng:chiếc (chiếc khăn tay, chiếc bia – dùng cho vật có hình vuông) -房 Fáng:buồng (buồng chuối, buồng ngủ0 -份 Fèn:phần, bản (phần cơm, bản hợp đồng, bản thông báo) -封 Fēng:bức (bức thư) -幅 Fú:bức, miếng (bức tranh, miếng vải) -副 Fù:đôi, bộ, cái (đôi găng tay, bộ mặt, cái kính đeo) -杆 Gān:đòn, cây (đòn cân, cây súng – dùng cho những vật có thân) -个 Gè:con, người, quả… (con người, người bạn, quả táo – dùng cho những danh từ ko có lượng từ riêng và một số danh từ có lượng từ chuyên dùng) -根 Gēn:chiếc, cây, thanh, sợi (chiếc đũa, cây ống nước, thanh thép, sợi dậy – dùng cho những vật dài, mảnh) -股 Gǔ:sợi, con, luồng, tốp (sợi dây, con suối, luồng khí nóng, tốp quân địch) -挂 Guà:dây, chuỗi (dây pháo, chuỗi cũ hành) -管 Guǎn:ống (ống bút, ống hút – những vật có hình ống nhỏ dài) -行 Xíng:hàng (hàng chữ, hàng cây) -回 Huí:hồi (hai lần, hồi thứ 15) -剂 Jì:thang (thang thuốc) -家 Jiā:nhà (nhà hàng, công ty) -架 Jià:cỗ, chiếc (cỗ máy, chiếc máy bay) -间 Jiān:gian (gian buồng ăn) -件 Jiàn:sự, chiếc (sự việc, chiếc áo) -局 Jú:ván, trận (ván cờ ) -句 Jù:câu (câu thở) -具 Jù:cỗ, chiếc (cỗ quan tài, chiếc đồng hồ để bản) -棵 Kē:cây (cây cỏ, cây xoài) -颗 Kē:hạt, giọt (hạt đạu, giọt mồ hôi) -口 Kǒu:cái, miệng, khẩu (cái dao, miệng giếng) -块 Kuài:cục, mảnh, (cục gỗ, cục xà bông, mảnh đất) -捆 Kǔn:bó (bó củi, bó rơm) -粒 Lì:hạt, viên (hạt gạo, viên đạn) -俩 Liǎ:cỗ xe, chiếc xe -列 Liè:đoàn (đoàn tàu) -领 Lǐng:chiếc, cái (chiếc áo, chiếc chiếu) -令 Lìng:ram (ram giấy) -轮 Lún:vầng (vầng trắng) -箩 Luó:hộp, chục, túi, sọt (hộp bút, chục trái cây, túi đinh ốc, sọt dưa hấu) -缕 Lǚ:lọn, luồng (lọn tóc, luồng khói) -枚 Méi:tấm (tấm huân chương) -门 Mén:cỗ môn, (cỗ phái, môn học) -面 Miàn:tấm, lá (tấm gương, lá caờ – dùng cho vật dẹp, phẳng) -名 Míng:người (người học sinh mới) -排 Pái:băng, dẫy, hàng (băng đạn, dẫy ghế, ha,mf rằng) -盘 Pán:cỗ, cái (cỗ máy, cái cối) -匹 Pǐ:con, cuộn, cây (con người, cuộcn vải) -篇 Piān:bài, thiên, tờ (bài văn, thiên tiểu thuyết, tờ giấy) -片 Piàn:viên, bãi, vùng (viên thuốc, bãi đất, vùng biển cả( -铺 Pù:chiếc (chiếc giường) -群 Qún:bầy, đàn, đoàn (bầy chim, đàn ngựa, đoàn người) -所 Suǒ:ngôi(ngôi nhà, ngôi trường) -扇 Shàn:ô, cánh (ô cửa sổ, cánh cửa) -身 Shēn:bộ (quần áo) -首 Shǒu:bài(bài ca, bài thở) -束 Shù:bó (bó hoa, bó củi) -台 Tái:cỗ, vở (cỗ máy, vở kịch) -堂 Táng:buổi (buổi học) -套 Tào:bộ, căn (bộ sách, bộ tem, bộ quần áo, căn nhà) -条 Tiáo:cái, con, quả, cây, tút, dòng (cái chân, con cá, quả bí, cây thuốc lá, con đường, dòng sống, dòng suối – dùng cho vật dài) -挺 Tǐng:cây, khẩu (súng liên thanh) -通 Tōng:cú, bản hồi (cú điện thoại, bản văn thử, hồi trống) -筒 Tǒng:ống (ống kem đánh răng) -桶 Tǒng:thùng (thùng nước, xô) -头 Tóu:con, đầu, củ (con bù, đầu heo, củ tỏi) -团 Tuán:cuộn, gói (cuộn len, gói giấy vụn) -丸 Wán:viên (viên thuốc) -尾 Wěi:con (cá) -位 Wèi:vị (vị khách) -窝 Wō:ổ (ổ gà) -项 Xiàng:hạng mục, điều (điều kỉ luật, mục khách hàng) -员 Yuán:viên (nhân viên) -眼 Yǎn:cái (giếng) -则 Zé:mục (mục tin tức, mục bài thi) -宗 Zōng:món, bầu (món tiền, bầu tâm sự) -尊 Zūn:pho, cỗ (pho tượng, cỗ pháo) -座 Zuò:ngọn, toàn, cái (ngọn núi, toàn nhà, cây cầu- dùng cho những vật to lớn cố định 1 chỗ ) -盏 Zhǎn:ngọn đèn -张 Zhāng:tờ, tấm, cái, cây (tờ giấy, tấm tranh, cái bàn, cây cung) -阵 Zhèn:trận, tràng (trận gió, tràng vỗ tay) -只 Zhǐ:cái, con (cái tay, cái tai, con gà – dùng cho những thứ thành đôi, thành cặp) -枝 Zhī:cây, cành (cây viết, cành hoa, cây súng) -支 Zhī:cánh, đội, bài (cánh quân, bài hát) -纸 Zhǐ:tờ, liên (tờ công văn, liên hóa đơn) -种 Zhǒng:loại (loạn người, loại hình) -轴 Zhóu:cuộn, cuốn (cuộn chỉ, cuốn tranh) -株 Zhū:cây (cây táo) -炷 Zhù:cây, que (cây hương) -桩 Zhuāng:sự (sự việc) -幢 Chuáng:tòa (toà nhà) Gửi bình luận Tên của bạn Email Nội dung bình luận Mã an toàn Mã chống spamThay mới Tin mới Xem nhiều Tin nổi bật
  • Trung tâm đào tạo tiếng Trung SOFL - Cơ sở Quận Tân Bình

    Trung tâm đào tạo tiếng Trung SOFL - Cơ sở Quận Tân Bình

    11/06/2024
  • Đề thi tham khảo môn tiếng Trung tốt nghiệp THPT 2024

    Đề thi tham khảo môn tiếng Trung tốt nghiệp THPT 2024

    22/03/2024
  • TOCFL là gì? Những điều quan trọng về TOCFL không thể bỏ qua

    TOCFL là gì? Những điều quan trọng về TOCFL không thể bỏ qua

    01/06/2023
  • Những câu nói tiếng Trung hay về cuộc sống

    Những câu nói tiếng Trung hay về cuộc sống

    26/08/2016
  • Tổng hợp tên tiếng Trung hay và ý nghĩa cho nam và nữ

    Tổng hợp tên tiếng Trung hay và ý nghĩa cho nam và nữ

    28/06/2022
  • Những cách chúc ngủ ngon tiếng Trung

    Những cách chúc ngủ ngon tiếng Trung

    03/08/2016
Bài viết liên quan
Gallery image 1

Đề thi tham khảo môn tiếng Trung tốt nghiệp THPT 2024

Gallery image 1

5 web học tiếng Trung online hiệu quả dành cho người tự học tại nhà

Gallery image 1

Những câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng hàng ngày

Gallery image 1

Từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo

Gallery image 1

Từ vựng tiếng Trung về các thực phẩm chế biến

Gallery image 1

Từ vựng tiếng Trung chủ đề thư viện

Gallery image 1

Từ vựng tiếng Trung chủ đề xây dựng - Phần 1

Gallery image 1

Tiếng Trung thông dụng trong đời sống hàng ngày

Gallery image 1

Từ vựng tiếng Trung chủ đề chứng khoán, cổ phiếu

Gallery image 1

Từ vựng tiếng Trung về thủ tục nhập cư

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....

Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Tân Bình Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

dk Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảng face
Trung Tâm Tiếng Trung SOFL
zalo zalo zalo tk Hà Nội: 0917.861.288TP. HCM: 1900.886.698 : Trungtamtiengtrungsofl@gmail.com : trungtamtiengtrung.edu.vn Liên kết với chúng tôi ©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội

Từ khóa » Găng Tay Sợi Tiếng Trung Là Gì