Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Cửa Hàng Bách Hóa (phần 1)

tiengtrunganhduong.com Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề
  • Trang chủ
  • Các khóa học và học phí
    • KHUYẾN MẠI
    • HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ HỌC
    • CÁC LỚP ĐANG HỌC
    • LỊCH KHAI GIẢNG
    • CÁC KHÓA HỌC VÀ HỌC PHÍ
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Cảm nhận của học viên về Tiếng Trung Ánh Dương
    • Sự khác biệt
    • Quyền lợi của học viên
    • Video-Hình ảnh lớp học
  • TÀI LIỆU
    • Dịch Tiếng Trung
    • Quiz
  • ĐỀ THI HSK ONLINE
  • Học tiếng Trung online
  • Liên hệ
TÌM KIẾM
  1. Trang chủ
  2. /
  3. Từ vựng tiếng Trung chủ đề cửa hàng bách hóa (phần 1)
Học tiếng Trung giao tiếp → Đăng ký hôm nay nhận ngay ưu đãi Từ vựng tiếng Trung chủ đề cửa hàng bách hóa (phần 1) 09/07/2016 17:00 Tweet

1. Nhân viên kiểm tra của cửa hàng: 谱面巡视员 Pǔ miàn xúnshì yuán 2. Người bán hàng: 售货员 shòuhuòyuán 3. Quầy hướng dẫn (lễ tân): 服务台 fúwù tái 4. Hàng thịnh hành: 时兴货 shíxīng huò 5. Hàng nổi tiếng: 名牌货 míngpái huò 6. Hàng hóa truyền thống: 传统商品 chuántǒng shāngpǐn 7. Hàng bền: 耐用品 nài yòngpǐn 8. Hàng nhái, hàng giả: 冒牌货 màopái huò 9. Hàng hóa đẹp và đa dạng: 花哨商品 huāshào shāngpǐn 10. Cửa hàng bán đồ cưới: 婚礼用品柜台 hūnlǐ yòngpǐn guìtái 11. Quầy hàng bán hàng giá rẻ: 廉价商品部 liánjià shāngpǐn bù 12. Sản phẩm dệt sợi tổng hợp: 化纤品 huàxiān pǐn 13. Đồ gỗ (hàng đồ gỗ): 木制品 mù zhìpǐn 14. Hàng đồ tre: 竹制品 zhú zhìpǐn 15. Hàng mây tre đan: 竹编制品 zhúbiān zhìpǐn 16. Đồ đan bằng liễu gai: 柳条制品 liǔtiáo zhìpǐn 17. Hàng mây: 藤制品 téng zhìpǐn 18. Hàng (sản phẩm) thủy tinh: 玻璃制品 bōlí zhìpǐn 19. Đồ sơn bằng gỗ: 漆器 qīqì 20. Hàng (sản phẩm) nhựa: 塑料制品 sùliào zhìpǐn 21. Đồ đựng bằng sứ: 搪瓷器皿 tángcíqìmǐn 22. Hàng mỹ nghệ: 美术用品 měishù yòngpǐn 23. Hàng dệt cô-tông: 棉织品 miánzhīpǐn 24. Hàng dệt len: 毛织品 máozhīpǐn 25. Hàng dệt tơ tằm: 丝织品 sīzhīpǐn 26. Hàng dệt kim: 针织品 zhēnzhīpǐn 27. Hàng dệt kim móc: 钩针织品 gōuzhēnzhīpǐn 28. Hàng dệt lưới: 网眼织品 wǎngyǎn zhīpǐn 29. Hàng dệt vải lanh, sợi đay: 亚麻织品 yàmá zhīpǐn 30. Hàng dệt hoa: 花式织品 huā shì zhī pǐn 31. Nhạc cụ: 乐器 yuèqì 32. Văn phòng phẩm: 文具 wénjù 33. Máy ảnh: 照相机 zhàoxiàngjī 34. Quần áo trẻ con: 童装 tóngzhuāng 35. Ô gấp: 折伞 zhé sǎn 36. Kéo gấp: 折剪 zhé jiǎn 37. Quạt: 扇子 shànzi 38. Quạt gấp: 折扇 zhéshàn 39. Quạt tre: 竹扇 zhú shàn 40. Quạt giấy: 纸扇 zhǐ shàn 41. Quạt ngà (voi): 象牙扇 xiàngyá shàn 42. Bót hút thuốc (lá): 烟嘴 yānzuǐ 43. Bót hút thuốc bằng ngà: 象牙烟嘴 xiàngyá yānzuǐ 44. Cái tẩu (thuốc lá): 烟斗 yāndǒu 45. Túi thuốc lá: 烟袋 yāndài 46. Cái tẩu bằng trúc: 竹烟管 zhú yān guǎn 47. Diêm: 火柴 huǒchái 48. Bật lửa: 打火机 dǎhuǒjī 49. Bật lửa gas: 气体打火机 qìtǐ dǎhuǒjī 50. Đèn gas: 煤气点火器 méiqì diǎnhuǒ qì 51. Lọ hoa: 花瓶 huāpíng 52. Chiếu trúc (tre): 竹席 zhú xí 53. Chiếu cói: 草席 cǎo xí 54. Dao xếp: 折刀 zhé dāo 55. Khăn mùi soa: 手帕 shǒupà 56. Khăn tay trang sức: 装饰手帕 zhuāngshì shǒupà 57. Găng tay: 手套 shǒutào 58. Găng tay cao su: 象胶手套 xiàng jiāo shǒutào 59. Găng tay liền ngón: 连指手套 lián zhǐ shǒutào 60. Bao tay bảo vệ ngón tay: 护指套 hù zhǐ tào 61. Bao đựng: 套子 tàozi 62. Đồ phủ ti vi: 电视机套 diànshì jī tào 63. Đồ phủ máy khâu: 缝纫机套 féngrènjī tào 64. Cái che sa lông: 沙发套子 shāfā tào zi 65. Dụng cụ che mưa: 雨具 yǔjù 66. Quần áo che mưa: 防雨衣物 fáng yǔyīwù 67. Cái ô, dù: 雨伞 yǔsǎn 68. Quần áo mưa: 雨衣 yǔ yī 69. Mũ đi mưa: 雨帽 yǔ mào 70. Ủng đi mưa: 雨靴 yǔxuē 71. Giày đi mưa: 雨鞋 yǔxié 72. Giày đi mưa, ủng: 套鞋 tàoxié 73. Áo mưa (không có ống tay): 雨披 yǔpī 74. Gậy chống, batoong: 手杖 shǒuzhàng 75. Cái gối: 枕头 zhěntou 76. Cái gối bằng tre: 竹枕 zhú zhěn 77. Áo gối: 枕套 zhěntào 78. Khăn trải gối: 枕巾 zhěnjīn 79. Chiếu trải gối, chõng tre: 枕席 zhěnxí 80. Gói kim chỉ: 针线包 zhēnxiàn bāo 81. Giỏ đựng kim chỉ: 针线篮 zhēnxiàn lán 82. Cái kim: 针 zhēn 83. Cái kim khâu: 缝针 féng zhēn 84. Chỉ: 线 xiàn 85. Chỉ khâu bằng tơ: 缝纫丝线 féngrèn sīxiàn 86. Chỉ khâu bằng sợi: 缝纫棉线 féngrèn miánxiàn 87. Máy khâu: 缝纫机 féngrènjī 88. Kéo: 剪刀 jiǎndāo 89. Kéo (thợ) may: 缝纫剪刀 féngrèn jiǎndāo 90. Cái bấm móng tay: 指甲钳 zhǐjiǎ qián 91. Kéo nhỏ sửa móng tay: 修甲小剪刀 xiū jiǎ xiǎo jiǎndāo 92. Giũa móng tay: 指甲刷 zhǐjiǎ shuā 93. Nón rộng vành: 斗笠 dǒulì 94. Ống nhổ: 痰盂 tányú 95. Cái sào treo rèm: 窗帘杆 chuānglián gǎn 96. Cái vòng cuốn rèm cửa sổ: 窗帘圈 chuānglián quān 97. Bàn chải: 刷子 shuāzi 98. Bàn chải quần áo: 衣刷 yī shuā 99. Cái để móc áo: 衣钩 yī gōu 100. Cái giá mắc áo: 衣架 yījià TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG ÁNH DƯƠNG

Địa chỉ: Số 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội

Email: tiengtrunganhduong@gmail.com

Hotline: 097.5158.419 ( Cô Thoan)

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương Tweet

Bài viết liên quan

Từ vựng tiếng Trung lĩnh vực: Nhà xuất bản Từ vựng tiếng Trung lĩnh vực: Nhà xuất bản 08/07/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chủ đề: Công ty quảng cáo Từ vựng tiếng Trung chủ đề: Công ty quảng cáo 07/07/2016 17:00 Từ vựng chủ đề du lịch Từ vựng chủ đề du lịch 02/07/2016 17:00 Vốn từ vựng tiếng Trung về nhu cầu thuê nhà cửa Vốn từ vựng tiếng Trung về nhu cầu thuê nhà cửa 01/07/2016 17:00 Các từ vựng tiếng Trung thường dùng trong khẩu ngữ, giao tiếp thuê nhà cửa Từ vựng tiếng Trung chủ đề bất động sản Từ vựng tiếng Trung chủ đề bất động sản 30/06/2016 17:00 Tổng hợp từ vựng về chủ đề bảo hiểm Tổng hợp từ vựng về chủ đề bảo hiểm 29/06/2016 17:00 Từ vựng tiếng trung chủ đề phỏng vấn xin việc Từ vựng tiếng trung chủ đề phỏng vấn xin việc 28/06/2016 17:00 Bạn đang trong thời gian tìm việc làm, Khóa học tiếng trung giao tiếp hi vọng rằng những từ vựng tiếng trung về phỏng vấn xin việc sau đây sẽ giúp bạn tự tin khi trả lời người phỏng vấn. Từ vựng chủ đề đơn xin việc tiếng Trung Từ vựng chủ đề đơn xin việc tiếng Trung 28/06/2016 17:00 Từ vựng chủ đề đơn xin việc tiếng Trung Mà trung tâm tiếng trung Ánh Dương cung cấp sẽ cho bạn nắm bắt những câu giao tiếp thường dùng khi phỏng vấn, sẽ là bí kíp thành công giúp bạn tìm được công việc như ý! Từ vựng chủ đề rau tươi Từ vựng chủ đề rau tươi 27/06/2016 17:00 Từ vựng chủ đề thủy hải sản Từ vựng chủ đề thủy hải sản 26/06/2016 17:00 Từ vựng tiếng trung chủ đề thói quen xấu Từ vựng tiếng trung chủ đề thói quen xấu 23/06/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chủ đề thói quen xấu. Hãy cùng kiểm tra xem các bạn đang có những thói quen xấu nào cần phải sửa chữa ngay nhé Học tiếng trung chủ đề côn trùng thường gặp Học tiếng trung chủ đề côn trùng thường gặp 23/06/2016 17:00
  • Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)

    Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)

  • Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024

    Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024

  • Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”

    Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”

  • 9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng

    9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng

  • 5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng

    5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng

  • Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung

    Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung

  • Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc

    Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc

  • Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc

    Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc

  • Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ

    Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ

  • Khẩu ngữ tiếng Trung 3 chữ cực dễ nhớ

    Khẩu ngữ tiếng Trung 3 chữ cực dễ nhớ

  • Tiếng Trung giao tiếp sơ cấp bài 76: Con từ đâu tới

    Tiếng Trung giao tiếp sơ cấp bài 76: Con từ đâu tới

  • Sơn Đông và Quảng Đông ẩm thực

    Sơn Đông và Quảng Đông ẩm thực

Chat với chúng tôi

Từ khóa » Găng Tay Sợi Tiếng Trung Là Gì