Mức độ Nghiêm Trọng: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ...
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Nghĩa: mức độ nghiêm trọng
Mức độ nghiêm trọng đề cập đến mức độ hoặc mức độ của một cái gì đó khắc nghiệt, nghiêm trọng hoặc cực đoan. Nó thường được sử dụng để mô tả cường độ của một tình huống, điều kiện hoặc sự kiện. Trong bối cảnh khẩn cấp hoặc thảm họa, mức độ nghiêm trọng là ...Đọc thêm
Nghĩa: severity
Severity refers to the degree or extent of something being harsh, serious, or extreme. It is often used to describe the intensity of a situation, condition, or event. In the context of emergencies or disasters, severity is a measure of the damage or impact ... Đọc thêm
Nghe: mức độ nghiêm trọng
mức độ nghiêm trọngNghe: severity
severity |sɪˈvɛrɪti|Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Hình ảnh mức độ nghiêm trọng
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- ptTiếng Bồ Đào Nha gravidade
- hiTiếng Hindi तीव्रता
- kmTiếng Khmer ភាពធ្ងន់ធ្ងរ
- loTiếng Lao ຄວາມຮຸນແຮງ
- msTiếng Mã Lai keterukan
- noTiếng Na Uy gravitasjon
- frTiếng Pháp gravité
- esTiếng Tây Ban Nha gravedad
- itTiếng Ý gravità
- thTiếng Thái ความรุนแรง
Phân tích cụm từ: mức độ nghiêm trọng
- mức – item
- mức độ bảo vệ cao - a high level of protection
- độ – mete
- nghiêm – test
- có thể bị ảnh hưởng nghiêm trọng - can be seriously affected
- trọng – planted
- điều quan trọng là phải chú ý - it is important to pay attention
Từ đồng nghĩa: mức độ nghiêm trọng
Từ đồng nghĩa: severity
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh
0 / 0 0% đạt người bán hàng- 1dorrien
- 2esas
- 3jelled
- 4pardonable
- 5salesman
Ví dụ sử dụng: mức độ nghiêm trọng | |
---|---|
Khi những bất lợi của sự phân chia chính trị ngày càng trở nên rõ ràng trong các thành phần khác nhau của xã hội, một số công tước Piast bắt đầu thực hiện những nỗ lực nghiêm túc nhằm mục đích thống nhất đất nước Ba Lan. | As the disadvantages of political division were becoming increasingly apparent in various segments of the society, some of the Piast dukes began to make serious efforts aimed at the reunification of the Polish state. |
Điều trị tùy thuộc vào mức độ nghiêm trọng và nguyên nhân của bệnh. | Treatment depends on the severity and cause of the disease. |
Sau khi thử nghiệm, ACO đã thay đổi sự cân bằng hiệu suất lần thứ hai trong danh mục LMGTE Pro và Am. | Following testing the ACO altered the balance of performance for a second time in the LMGTE Pro and Am categories. |
Vì ununennium là nguyên tố nhẹ nhất chưa được phát hiện nên nó đã trở thành mục tiêu của các thí nghiệm tổng hợp của các nhóm nghiên cứu của Đức, Nga và Nhật Bản trong những năm gần đây. | As ununennium is the lightest undiscovered element, it has been the target of synthesis experiments by German, Russian, and Japanese teams in recent years. |
Rối loạn sử dụng chất gây nghiện có thể có nhiều mức độ nghiêm trọng, và có nhiều phương pháp để theo dõi và xác định mức độ nghiêm trọng của SUD của một cá nhân. | Substance use disorders can range widely in severity, and there are numerous methods to monitor and qualify the severity of an individual's SUD. |
Mất mạng, trong khi một phần bình thường của cuộc sống, mang một mức độ rủi ro khi nghiêm trọng. | Bereavement, while a normal part of life, carries a degree of risk when severe. |
điều trị chứng hồi hộp sẽ tùy thuộc vào mức độ nghiêm trọng và nguyên nhân của tình trạng này. | Treating palpitation will depend on the severity and cause of the condition. |
Việc trích xuất hoặc xem mã cơ sở chỉ đọc từ các thư mục gốc có thể làm hỏng lõi nghiêm trọng. | Extracting or viewing read-only base code from root directories can seriously damage the core. |
Tuy nhiên, mức độ nghiêm trọng của đại dịch khó có thể được phóng đại, đặc biệt là ở miền Nam và các vùng ở Đông Phi. | Still, the magnitude of the pandemic can hardly be exaggerated, especially in Southern and parts of Eastern Africa. |
Ví dụ, vào năm 1998, chỉ có mười công ty kiểm soát 86% trong tổng số 262 tỷ USD kinh doanh viễn thông. | In 1998, for example, just ten companies controlled 86 percent of the $262-billion telecommunications business. |
Điều gì sẽ xảy ra nếu lời bài hát là những từ mà bạn biết là đúng, thể hiện những suy nghĩ mà bạn biết là quan trọng, vui tươi và thăng hoa? | What if the song’s lyrics were words that you knew to be true, expressing thoughts that you knew to be important, joyful, and uplifting? |
Hành vi trộm cắp của Achan không phải là một hành vi phạm tội nhỏ - nó dẫn đến hậu quả nghiêm trọng. | Achan’s theft was not a minor offense —it led to serious consequences. |
Ai đó đang cắm trại trong đầu bạn. | Somebody is camping in your head. |
Nếu vậy, các ưu tiên của chúng ta đã bị đảo lộn bởi sự thờ ơ tâm hồn và thói quen vô kỷ luật rất phổ biến trong thời đại của chúng ta. | If so, our priorities have been turned upside down by the spiritual apathy and undisciplined appetites so common in our day. |
Và những gì ông tìm thấy đã gây ra một cuộc cách mạng trong khoa học. | And what he found did cause a revolution in science. |
Ma túy là một chủ đề nhạy cảm với bố tôi, đặc biệt là sau khi ông có một trải nghiệm tồi tệ với chúng ở Woodstock. | Drugs were a touchy topic with my dad, especially after he had a bad experience with them at Woodstock. |
Vi khuẩn kháng kháng sinh là một vấn đề sức khỏe cộng đồng nghiêm trọng. | Antibiotic-resistant bacteria are a serious public health problem. |
Lý do Tom không thể nhận được công việc đó là vì anh ấy không có bất kỳ kinh nghiệm nào. | The reason Tom couldn't get that job was because he didn't have any experience. |
Họ đã nghĩ rằng chúng tôi muốn thử một số thử nghiệm vô nhân đạo đối với bạn. | They've got it in their minds that we want to try some sort of inhuman experiment on you. |
Pavel, bạn vừa kịp lúc, Ed đang đưa ra một dự đoán về ngày tận thế khác và chúng tôi sẽ nghiên cứu tìm thấy trong phòng thí nghiệm của tôi ở Denver vào cuối tuần này Điểm | Pavel, you're just in time, Ed is making another apocalypse prediction and we're going to be studying the find in my lab in Denver later this week. |
Tôi đã thử nghiệm nguyên mẫu đêm qua tại nhà anh ấy. | I tested the prototype last night at his house. |
Họ có một số pha chế khá mạnh có thể gây rối nghiêm trọng với hóa học não của bạn. | They got some pretty potent concoctions that can seriously mess with your brain chemistry. |
Nhưng bạn chưa bao giờ trải nghiệm chúng tận mắt? | But you've never experienced them first-hand? |
Và sự tôn nghiêm của luật pháp được nêu lên như một biểu ngữ vĩ đại mà qua đó niềm tự hào của người đương nhiệm được củng cố. | And the sanctity of the law is raised like a great banner by which the pride of the incumbent is strengthened. |
Trong những tuần qua, cô đã trải nghiệm đứa con của mình như sợ hãi, tuyệt vọng, xấu hổ, kiệt sức và nôn mửa. | In the past weeks, she had experienced her child as fear, desperation, shame, exhaustion, and vomiting. |
Cô ấy là người nghiêm túc. | She's the serious one. |
'Kinh nghiệm, giống như một nhạc sĩ nhạt, giữ | 'Experience, like a pale musician, holds. |
Hơn nữa, áp suất thử nghiệm cao hơn 30% so với áp suất thiết kế và cao hơn áp suất quy định trong ADR đối với các khí này. | Furthermore, the test pressure was 30% higher than the design pressure and higher than the pressure stipulated in ADR for these gases. |
Bạn nghiêm túc chứ? Tôi có vẻ như bạn bị điên. | Are you serious? It looks to me like you're crazy. |
Nỗ lực năm 1428 của người Do Thái Đức nhằm mua lại các căn phòng và tòa nhà trên Núi Zion bên cạnh Lăng mộ David đã gây ra hậu quả nghiêm trọng. | The 1428 attempt by German Jews to acquire rooms and buildings on Mount Zion over the Tomb of David had dire consequences. |
Từ khóa » Nghiêm Trọng Dịch Sang Tiếng Anh
-
Nghiêm Trọng Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
NGHIÊM TRỌNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Nghiêm Trọng Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
NGHIÊM TRỌNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
VẤN ĐỀ NGHIÊM TRỌNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'nghiêm Trọng' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang ...
-
BBC Vietnamese - Học Tiếng Anh - Chữa Bệnh Không Theo Khoa Học
-
Nói Về COVID-19 Trong IELTS
-
Những Cụm Từ Tiếng Anh Liên Quan Covid-19 - VnExpress
-
23 Từ Lóng Thông Dụng Trong Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày
-
Tội Thiếu Trách Nhiệm Gây Hậu Quả Nghiêm Trọng: Mức Phạt Mới Nhất
-
Triệu Chứng Của COVID-19 | CDC
-
Tội Phạm Nghiêm Trọng (Serious Crime) Là Gì? - Luật Dương Gia
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'nghiêm Trọng' Trong Từ điển Lạc Việt