Mức độ Phức Tạp: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa ...
Có thể bạn quan tâm
Online Dịch & điển Tiếng Việt-Tiếng Anh Dịch mức độ phức tạp VI EN mức độ phức tạpcomplex levelsTranslate
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Nghe: mức độ phức tạp
mức độ phức tạpCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Phân tích cụm từ: mức độ phức tạp
- mức – item
- mức độ chi tiết thấp - low level of detail
- độ – mete
- độ dày phục hồi - recovered thickness
- phức – happy
- tạp – practice
Từ đồng nghĩa & Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh
0 / 0 0% đạt họa sĩ- 1timesucks
- 2blackener
- 3opec
- 4painter
- 5superdisks
Ví dụ sử dụng: mức độ phức tạp | |
---|---|
Ngay sau Lễ Phục sinh, vào tuần cuối cùng của tháng 4, Nam tước đã trở lại với các em nhỏ. | Shortly after Easter, in the last week of April, the Baroness came back with the children. |
Trong số 35 người nhận được đề xuất, 10 người đã được phục vụ. | Of the 35 proposed recipients, 10 have been serviced. |
Algeria là một bộ máy hành chính hoạt động theo một bộ luật phức tạp. | Algeria is a bureaucracy that operates according to a complex set of laws. |
Tom và Mary không hạnh phúc như họ nên được. | Tom and Mary aren't as happy as they should be. |
Tôi đã cố gắng thuyết phục Tom học tiếng Pháp. | I've been trying to convince Tom to learn French. |
Tom thuyết phục Mary rằng cô ấy nên nói sự thật. | Tom convinced Mary that she should tell the truth. |
Tôi khuyên Tom đừng lãng phí thời gian để thuyết phục Mary làm điều đó. | I advised Tom not to waste his time trying to persuade Mary to do that. |
Một người có trái tim hạnh phúc thì không bao giờ hư hỏng. | A person with a happy heart is never corrupted. |
Sami bị bắt trong trang phục Al Capone vào ngày Halloween. | Sami was arrested in his Al Capone costume on Halloween. |
Các nghệ sĩ thời Phục hưng bị mê hoặc bởi nghệ thuật Cổ điển. | Renaissance artists were fascinated by Classical art. |
Làm thế nào một người có hàng trăm triệu đô la có thể không hạnh phúc? | How can someone who has hundreds of millions of dollars possibly be unhappy? |
Chúng tôi chỉ phục vụ bữa tối sườn chính vào cuối tuần. | We only serve the prime rib dinner on weekends. |
Nobita là người có thể ban phát hạnh phúc cho người khác và gánh vác những bất hạnh của họ. Đó là, đối với một con người, một đặc điểm vô cùng quý giá. Anh ấy có lẽ cũng sẽ làm cho bạn hạnh phúc. | Nobita is someone who can bestow happiness upon others and shoulder their misfortunes. That is, for a human, an extremely valuable trait. He'll probably make you happy, too. |
Họ nhanh chóng rơi vào tình trạng thân mật mà từ đó họ không bao giờ hồi phục. | They slipped briskly into an intimacy from which they never recovered. |
Tom sẽ cố gắng thuyết phục Mary làm điều đó. | Tom is going to try to convince Mary to do that. |
Chính xác mà nói, ít nhất tôi cần sáu giờ để suy nghĩ thẳng thắn. Ngoài ra, tôi cần bảy giờ để hạnh phúc. | Precisely speaking, I need six hours to at least think straight. Additionally, I need seven hours to be happy. |
Bằng lời nói, người ta có thể mang lại cho nhau niềm hạnh phúc lớn nhất hay nỗi tuyệt vọng lớn lao nhất. | With words, people can bring each other the greatest happiness or the greatest despair. |
Tom đã cố gắng thuyết phục Mary ở lại Úc. | Tom tried to convince Mary to stay in Australia. |
Nếu cô ấy kết hôn với bạn, cô ấy sẽ hạnh phúc ngay bây giờ. | If she had married you, she'd be happy right now. |
Việc sử dụng tính trừu tượng trong lập trình máy tính cho phép chúng ta tạo và hiểu hành vi của phần mềm rất phức tạp. | The use of abstraction in computer programming allows us to create and understand the behavior of very complex software. |
Tôi nghĩ rằng tôi sẽ có thể thuyết phục Tom làm điều đó. | I think that I'll be able to convince Tom to do that. |
Mẹ chồng nói với cô: "Hôm nay con đi lượm lặt ở đâu? Con làm ở đâu? Phúc cho ai để ý đến con". | Her mother-in-law said to her, "Where have you gleaned today? Where have you worked? Blessed be he who noticed you." |
Bạn có một cái tên phức tạp. Tôi đã ghi lại nó để không quên nó. | You have a complicated name. I noted it so as not to forget it. |
Bạn sẽ không thể thuyết phục Tom không làm điều đó. | You won't be able to convince Tom not to do that. |
Tôi phải đến sân bay và cố gắng thuyết phục TSA để Jane đi. | I have to go to the airport and try to persuade TSA to let Jane go. |
Khung cảnh, trang phục, dàn dựng. | The scenery, the costumes, the staging. |
Họ rất tuyệt vọng để làm cho những đứa trẻ của họ hạnh phúc, họ thức dậy lúc 4 giờ sáng chỉ để đứng xếp hàng. | They're so desperate to make their kids happy, they wake up at 4 a.m. just to stand in line. |
Do đó, việc tăng cường năng lực phục vụ trong nước của các nước đang phát triển, liên kết thông qua hỗ trợ kỹ thuật và tài chính là rất quan trọng. | Strengthening developing countries' domestic service capacity, inter alia through technical and financial assistance, is therefore of utmost importance. |
”Teresa thốt lên một tiếng vui sướng, và không hỏi han bộ trang phục này xuất hiện từ khi nào, hoặc thậm chí cảm ơn Luigi, lao vào hang động, biến thành phòng thay đồ. | Teresa uttered a cry of joy, and, without inquiring whence this attire came, or even thanking Luigi, darted into the grotto, transformed into a dressing-room. |
Tôi mặc đồng phục và mũ lưỡi trai của Đức, và lái chiếc xe đi thẳng đến nơi trái đất đang ầm ầm, nơi giao chiến. | I pulled on the German uniform and cap, and drove the car straight for the place where the earth was rumbling, where the fighting was. |
Từ khóa » độ Phức Tạp Tiếng Anh
-
độ Phức Tạp Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
độ Phức Tạp In English - Glosbe Dictionary
-
BPP (độ Phức Tạp) – Wikipedia Tiếng Việt
-
"mức độ Phức Tạp" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
ĐỘ PHỨC TẠP HOẶC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
ĐỘ PHỨC TẠP CỦA VẤN ĐỀ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Nghĩa Của Từ : Complexity | Vietnamese Translation
-
Từ điển Việt Anh "mức độ Phức Tạp" - Là Gì?
-
CCT định Nghĩa: Lý Thuyết độ Phức Tạp Tính Toán - Abbreviation Finder
-
Complexity Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky
-
SỰ PHỨC TẠP - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Độ Phức Tạp Của Ngôn Ngữ - Language Complexity - Wikipedia
-
Đặt Câu Với Từ "phức Tạp"
-
Complexity Có Nghĩa Là Gì? - FindZon