Mục Lục Bộ Luật Tố Tụng Dân Sự 2015. Viet - SlideShare

Mục lục bộ luật tố tụng dân sự 2015. vietDownload as DOC, PDF1 like2,241 viewsSshabu1217Follow

lawRead less

Read more1 of 23Download nowMỤC LỤC - BỘ LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ số: 92/2015/QH13 Phần thứ nhất: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Chương I NHIỆM VỤ VÀ HIỆU LỰC CỦA BỘ LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và nhiệm vụ của Bộ luật tố tụng dân sự Điều 2. Đối tượng áp dụng và hiệu lực của Bộ luật tố tụng dân sự Chương II NHỮNG NGUYÊN TẮC CƠ BẢN Điều 3. Tuân thủ pháp luật trong tố tụng dân sự Điều 4. Quyền yêu cầu Tòa án bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp Điều 5. Quyền quyết định và tự định đoạt của đương sự Điều 6. Cung cấp chứng cứ và chứng minh trong tố tụng dân sự Điều 7. Trách nhiệm cung cấp tài liệu, chứng cứ của cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền Điều 8. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ trong tố tụng dân sự Điều 9. Bảo đảm quyền bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự Điều 10. Hòa giải trong tố tụng dân sự Điều 11. Hội thẩm nhân dân tham gia xét xử vụ án dân sự Điều 12. Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân xét xử vụ án dân sự, Thẩm phán giải quyết việc dân sự độc lập và chỉ tuân theo pháp luật Điều 13. Trách nhiệm của cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng Điều 14. Tòa án xét xử tập thể Điều 15. Tòa án xét xử kịp thời, công bằng, công khai Điều 16. Bảo đảm sự vô tư, khách quan trong tố tụng dân sự Điều 17. Bảo đảm chế độ xét xử sơ thẩm, phúc thẩm Điều 18. Giám đốc việc xét xử Điều 19. Bảo đảm hiệu lực của bản án, quyết định của Tòa án Điều 20. Tiếng nói và chữ viết dùng trong tố tụng dân sự Điều 21. Kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong tố tụng dân sự Điều 22. Trách nhiệm chuyển giao tài liệu, giấy tờ của Tòa án Điều 23. Việc tham gia tố tụng dân sự của cơ quan, tổ chức, cá nhân Điều 24. Bảo đảm tranh tụng trong xét xử Điều 25. Bảo đảm quyền khiếu nại, tố cáo trong tố tụng dân sự 1  Chương III THẨM QUYỀN CỦA TÒA ÁN Mục 1. NHỮNG VỤ VIỆC DÂN SỰ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TÒA ÁN Điều 26. Những tranh chấp về dân sự thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án Điều 27. Những yêu cầu về dân sự thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án Điều 28. Những tranh chấp về hôn nhân và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án Điều 29. Những yêu cầu về hôn nhân và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án Điều 30. Những tranh chấp về kinh doanh, thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án Điều 31. Những yêu cầu về kinh doanh, thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án Điều 32. Những tranh chấp về lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án Điều 33. Những yêu cầu về lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án Điều 34. Thẩm quyền của Tòa án đối với quyết định cá biệt của cơ quan, tổ chức Mục 2. THẨM QUYỀN CỦA TÒA ÁN CÁC CẤP Điều 35. Thẩm quyền của Tòa án nhân dân cấp huyện Điều 36. Thẩm quyền của các Tòa chuyên trách Tòa án nhân dân cấp huyện Điều 37. Thẩm quyền của Tòa án nhân dân cấp tỉnh Điều 38. Thẩm quyền của các Tòa chuyên trách Tòa án nhân dân cấp tỉnh Điều 39. Thẩm quyền của Tòa án theo lãnh thổ Điều 40. Thẩm quyền của Tòa án theo sự lựa chọn của nguyên đơn, người yêu cầu Điều 41. Chuyển vụ việc dân sự cho Tòa án khác; giải quyết tranh chấp về thẩm quyền Điều 42. Nhập hoặc tách vụ án Mục 3. GIẢI QUYẾT VỤ VIỆC DÂN SỰ TRONG TRƯỜNG HỢP CHƯA CÓ ĐIỀU LUẬT ĐỂ ÁP DỤNG Điều 43. Nguyên tắc xác định thẩm quyền của Tòa án trong trường hợp chưa có điều luật để áp dụng Điều 44. Trình tự, thủ tục thụ lý, giải quyết vụ việc dân sự trong trường hợp chưa có điều luật để áp dụng Điều 45. Nguyên tắc giải quyết vụ việc dân sự trong trường hợp chưa có điều luật để áp dụng Chương IV CƠ QUAN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG, NGƯỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG VÀ VIỆC THAY ĐỔI NGƯỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG Điều 46. Cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng Điều 47. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chánh án Tòa án 2  Điều 48. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thẩm phán Điều 49. Nhiệm vụ, quyền hạn của Hội thẩm nhân dân Điều 50. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thẩm tra viên Điều 51. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thư ký Tòa án Điều 52. Những trường hợp phải từ chối hoặc thay đổi người tiến hành tố tụng Điều 53. Thay đổi Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân Điều 54. Thay đổi Thư ký Tòa án, Thẩm tra viên Điều 55. Thủ tục từ chối tiến hành tố tụng hoặc đề nghị thay đổi Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Thẩm tra viên, Thư ký Tòa án Điều 56. Quyết định việc thay đổi Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Thẩm tra viên, Thư ký Tòa án Điều 57. Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện trưởng Viện kiểm sát Điều 58. Nhiệm vụ, quyền hạn của Kiểm sát viên Điều 59. Nhiệm vụ, quyền hạn của Kiểm tra viên Điều 60. Thay đổi Kiểm sát viên, Kiểm tra viên Điều 61. Thủ tục từ chối tiến hành tố tụng hoặc đề nghị thay đổi Kiểm sát viên, Kiểm tra viên Điều 62. Quyết định việc thay đổi Kiểm sát viên, Kiểm tra viên Chương V THÀNH PHẦN GIẢI QUYẾT VỤ VIỆC DÂN SỰ Điều 63. Hội đồng xét xử sơ thẩm vụ án dân sự Điều 64. Hội đồng xét xử phúc thẩm vụ án dân sự Điều 65. Xét xử vụ án dân sự theo thủ tục rút gọn Điều 66. Hội đồng xét xử giám đốc thẩm, tái thẩm vụ án dân sự Điều 67. Thành phần giải quyết việc dân sự Chương VI NGƯỜI THAM GIA TỐ TỤNG Mục 1. ĐƯƠNG SỰ TRONG VỤ VIỆC DÂN SỰ Điều 68. Đương sự trong vụ việc dân sự Điều 69. Năng lực pháp luật tố tụng dân sự và năng lực hành vi tố tụng dân sự của đương sự Điều 70. Quyền, nghĩa vụ của đương sự Điều 71. Quyền, nghĩa vụ của nguyên đơn Điều 72. Quyền, nghĩa vụ của bị đơn Điều 73. Quyền, nghĩa vụ của người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan 3  Điều 74. Kế thừa quyền, nghĩa vụ tố tụng Mục 2. NHỮNG NGƯỜI THAM GIA TỐ TỤNG KHÁC Điều 75. Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự Điều 76. Quyền, nghĩa vụ của người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự Điều 77. Người làm chứng Điều 78. Quyền, nghĩa vụ của người làm chứng Điều 79. Người giám định Điều 80. Quyền, nghĩa vụ của người giám định Điều 81. Người phiên dịch Điều 82. Quyền, nghĩa vụ của người phiên dịch Điều 83. Thủ tục từ chối giám định, phiên dịch hoặc đề nghị thay đổi người giám định, người phiên dịch Điều 84. Quyết định việc thay đổi người giám định, người phiên dịch Điều 85. Người đại diện Điều 86. Quyền, nghĩa vụ của người đại diện Điều 87. Những trường hợp không được làm người đại diện Điều 88. Chỉ định người đại diện trong tố tụng dân sự Điều 89. Chấm dứt đại diện trong tố tụng dân sự Điều 90. Hậu quả của việc chấm dứt đại diện trong tố tụng dân sự Chương VII CHỨNG MINH VÀ CHỨNG CỨ Điều 91. Nghĩa vụ chứng minh Điều 92. Những tình tiết, sự kiện không phải chứng minh Điều 93. Chứng cứ Điều 94. Nguồn chứng cứ Điều 95. Xác định chứng cứ Điều 96. Giao nộp tài liệu, chứng cứ Điều 97. Xác minh, thu thập chứng cứ Điều 98. Lấy lời khai của đương sự Điều 99. Lấy lời khai của người làm chứng Điều 100. Đối chất Điều 101. Xem xét, thẩm định tại chỗ Điều 102. Trưng cầu giám định, yêu cầu giám định 4  Điều 103. Trưng cầu giám định chứng cứ bị tố cáo là giả mạo Điều 104. Định giá tài sản, thẩm định giá tài sản Điều 105. Ủy thác thu thập chứng cứ Điều 106. Yêu cầu cơ quan, tổ chức, cá nhân cung cấp tài liệu, chứng cứ Điều 107. Bảo quản tài liệu, chứng cứ Điều 108. Đánh giá chứng cứ Điều 109. Công bố và sử dụng tài liệu, chứng cứ Điều 110. Bảo vệ chứng cứ Chương VIII CÁC BIỆN PHÁP KHẨN CẤP TẠM THỜI Điều 111. Quyền yêu cầu áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời Điều 112. Thẩm quyền quyết định áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời Điều 113. Trách nhiệm do áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời không đúng Điều 114. Các biện pháp khẩn cấp tạm thời Điều 115. Giao người chưa thành niên, người mất năng lực hành vi dân sự, người có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi cho cá nhân hoặc tổ chức trông nom, nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục Điều 116. Buộc thực hiện trước một phần nghĩa vụ cấp dưỡng Điều 117. Buộc thực hiện trước một phần nghĩa vụ bồi thường thiệt hại do tính mạng, sức khoẻ bị xâm phạm Điều 118. Buộc người sử dụng lao động tạm ứng tiền lương, tiền bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, chi phí cứu chữa tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp, tiền bồi thường, trợ cấp tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp cho người lao động Điều 119. Tạm đình chỉ thi hành quyết định đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động, quyết định sa thải người lao động Điều 120. Kê biên tài sản đang tranh chấp Điều 121. Cấm chuyển dịch quyền về tài sản đối với tài sản đang tranh chấp Điều 122. Cấm thay đổi hiện trạng tài sản đang tranh chấp Điều 123. Cho thu hoạch, cho bán hoa màu hoặc sản phẩm, hàng hóa khác Điều 124. Phong tỏa tài khoản tại ngân hàng, tổ chức tín dụng khác, kho bạc nhà nước Điều 125. Phong tỏa tài sản ở nơi gửi giữ Điều 126. Phong tỏa tài sản của người có nghĩa vụ Điều 127. Cấm hoặc buộc thực hiện hành vi nhất định Điều 128. Cấm xuất cảnh đối với người có nghĩa vụ 5  Điều 129. Cấm tiếp xúc với nạn nhân bạo lực gia đình Điều 130. Tạm dừng việc đóng thầu và các hoạt động có liên quan đến việc đấu thầu Điều 131. Bắt giữ tàu bay, tàu biển để bảo đảm giải quyết vụ án Điều 132. Các biện pháp khẩn cấp tạm thời khác Điều 133. Thủ tục áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời Điều 134. Kiến nghị áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời của cơ quan, tổ chức, cá nhân khởi kiện vụ án để bảo vệ lợi ích công cộng, lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của người khác Điều 135. Tòa án tự mình ra quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời Điều 136. Buộc thực hiện biện pháp bảo đảm Điều 137. Thay đổi, áp dụng bổ sung biện pháp khẩn cấp tạm thời Điều 138. Hủy bỏ việc áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời Điều 139. Hiệu lực của quyết định áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời Điều 140. Khiếu nại, kiến nghị về quyết định áp dụng, thay đổi, hủy bỏ hoặc không áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời Điều 141. Giải quyết khiếu nại, kiến nghị về quyết định áp dụng, thay đổi, hủy bỏ hoặc không áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời Điều 142. Thi hành quyết định áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời Chương IX ÁN PHÍ, LỆ PHÍ VÀ CHI PHÍ TỐ TỤNG KHÁC Mục 1. ÁN PHÍ, LỆ PHÍ Điều 143. Tiền tạm ứng án phí, tiền tạm ứng lệ phí; án phí, lệ phí Điều 144. Xử lý tiền tạm ứng án phí, tiền tạm ứng lệ phí, án phí, lệ phí thu được Điều 145. Chế độ thu, chi trả tiền tạm ứng án phí, tiền tạm ứng lệ phí, án phí, lệ phí Điều 146. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng án phí, tiền tạm ứng lệ phí Điều 147. Nghĩa vụ chịu án phí sơ thẩm Điều 148. Nghĩa vụ chịu án phí phúc thẩm Điều 149. Nghĩa vụ chịu lệ phí Điều 150. Quy định cụ thể về án phí, lệ phí Mục 2. CÁC CHI PHÍ TỐ TỤNG KHÁC Điều 151. Tiền tạm ứng chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài, chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài Điều 152. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài Điều 153. Nghĩa vụ chịu chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài 6  Điều 154. Xử lý tiền tạm ứng chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài Điều 155. Tiền tạm ứng chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ, chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ Điều 156. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ Điều 157. Nghĩa vụ chịu chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ Điều 158. Xử lý tiền tạm ứng chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ Điều 159. Tiền tạm ứng chi phí giám định, chi phí giám định Điều 160. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng chi phí giám định Điều 161. Nghĩa vụ chịu chi phí giám định Điều 162. Xử lý tiền tạm ứng chi phí giám định đã nộp Điều 163. Tiền tạm ứng chi phí định giá tài sản, chi phí định giá tài sản Điều 164. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng chi phí định giá tài sản Điều 165. Nghĩa vụ chịu chi phí định giá tài sản, thẩm định giá Điều 166. Xử lý tiền tạm ứng chi phí định giá tài sản Điều 167. Chi phí cho người làm chứng Điều 168. Chi phí cho người phiên dịch, luật sư Điều 169. Quy định cụ thể về các chi phí tố tụng Chương X CẤP, TỐNG ĐẠT, THÔNG BÁO VĂN BẢN TỐ TỤNG Điều 170. Nghĩa vụ cấp, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng Điều 171. Các văn bản tố tụng phải được cấp, tống đạt, thông báo Điều 172. Người thực hiện việc cấp, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng Điều 173. Các phương thức cấp, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng Điều 174. Tính hợp lệ của việc cấp, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng Điều 175. Thủ tục cấp, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng Điều 176. Thủ tục cấp, tống đạt, thông báo bằng phương tiện điện tử Điều 177. Thủ tục cấp, tống đạt, thông báo trực tiếp cho cá nhân Điều 178. Thủ tục cấp, tống đạt, thông báo trực tiếp cho cơ quan, tổ chức Điều 179. Thủ tục niêm yết công khai Điều 180. Thủ tục thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng Điều 181. Thông báo kết quả việc cấp, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng Chương XI THỜI HẠN TỐ TỤNG Điều 182. Thời hạn tố tụng 7  Điều 183. Áp dụng quy định của Bộ luật dân sự về thời hạn Điều 184. Thời hiệu khởi kiện, thời hiệu yêu cầu giải quyết việc dân sự Điều 185. Áp dụng quy định của Bộ luật dân sự về thời hiệu Phần thứ hai: THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VỤ ÁN TẠI TÒA ÁN CẤP SƠ THẨM Chương XII KHỞI KIỆN VÀ THỤ LÝ VỤ ÁN Điều 186. Quyền khởi kiện vụ án Điều 187. Quyền khởi kiện vụ án dân sự để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người khác, lợi ích công cộng và lợi ích của Nhà nước Điều 188. Phạm vi khởi kiện Điều 189. Hình thức, nội dung đơn khởi kiện Điều 190. Gửi đơn khởi kiện đến Tòa án Điều 191. Thủ tục nhận và xử lý đơn khởi kiện Điều 192. Trả lại đơn khởi kiện, hậu quả của việc trả lại đơn khởi kiện Điều 193. Yêu cầu sửa đổi, bổ sung đơn khởi kiện Điều 194. Khiếu nại, kiến nghị và giải quyết khiếu nại, kiến nghị về việc trả lại đơn khởi kiện Điều 195. Thụ lý vụ án Điều 196. Thông báo về việc thụ lý vụ án Điều 197. Phân công Thẩm phán giải quyết vụ án Điều 198. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thẩm phán khi lập hồ sơ vụ án Điều 199. Quyền, nghĩa vụ của bị đơn, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan khi nhận được thông báo Điều 200. Quyền yêu cầu phản tố của bị đơn Điều 201. Quyền yêu cầu độc lập của người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan Điều 202. Thủ tục yêu cầu phản tố hoặc yêu cầu độc lập Chương XIII THỦ TỤC HÒA GIẢI VÀ CHUẨN BỊ XÉT XỬ Điều 203. Thời hạn chuẩn bị xét xử Điều 204. Lập hồ sơ vụ án dân sự Điều 205. Nguyên tắc tiến hành hòa giải Điều 206. Những vụ án dân sự không được hòa giải Điều 207. Những vụ án dân sự không tiến hành hòa giải được 8  Điều 208. Thông báo về phiên họp kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ và hòa giải Điều 209. Thành phần phiên họp kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ và hòa giải Điều 210. Trình tự phiên họp kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ và hòa giải Điều 211. Biên bản phiên họp kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ và hòa giải Điều 212. Ra quyết định công nhận sự thỏa thuận của các đương sự Điều 213. Hiệu lực của quyết định công nhận sự thỏa thuận của các đương sự Điều 214. Tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự Điều 215. Hậu quả của việc tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự Điều 216. Quyết định tiếp tục giải quyết vụ án dân sự Điều 217. Đình chỉ giải quyết vụ án dân sự Điều 218. Hậu quả của việc đình chỉ giải quyết vụ án dân sự Điều 219. Thẩm quyền ra quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự, quyết định tiếp tục giải quyết vụ án dân sự, quyết định đình chỉ giải quyết vụ án dân sự Điều 220. Quyết định đưa vụ án ra xét xử Điều 221. Phát hiện và kiến nghị sửa đổi, bổ sung hoặc hủy bỏ văn bản quy phạm pháp luật Chương XIV PHIÊN TÒA SƠ THẨM Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ PHIÊN TÒA SƠ THẨM Điều 222. Yêu cầu chung đối với phiên tòa sơ thẩm Điều 223. Địa điểm tổ chức phiên tòa Điều 224. Hình thức bố trí phòng xử án Điều 225. Xét xử trực tiếp, bằng lời nói Điều 226. Thay thế thành viên Hội đồng xét xử trong trường hợp đặc biệt Điều 227. Sự có mặt của đương sự, người đại diện, người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự Điều 228. Xét xử trong trường hợp đương sự, người bảo vệ quyền và lợi ích của đương sự vắng mặt tại phiên tòa Điều 229. Sự có mặt của người làm chứng Điều 230. Sự có mặt của người giám định Điều 231. Sự có mặt của người phiên dịch Điều 232. Sự có mặt của Kiểm sát viên Điều 233. Thời hạn hoãn phiên tòa và quyết định hoãn phiên tòa 9  Điều 234. Nội quy phiên tòa Điều 235. Thủ tục ra bản án và quyết định của Tòa án tại phiên tòa Điều 236. Biên bản phiên tòa Điều 237. Chuẩn bị khai mạc phiên tòa Điều 238. Thủ tục xét xử vắng mặt tất cả những người tham gia tố tụng Mục 2. THỦ TỤC BẮT ĐẦU PHIÊN TÒA Điều 239. Khai mạc phiên tòa Điều 240. Giải quyết yêu cầu thay đổi người tiến hành tố tụng, người giám định, người phiên dịch Điều 241. Xem xét, quyết định hoãn phiên tòa khi có người vắng mặt Điều 242. Bảo đảm tính khách quan của người làm chứng Điều 243. Hỏi đương sự về việc thay đổi, bổ sung, rút yêu cầu Điều 244. Xem xét việc thay đổi, bổ sung, rút yêu cầu Điều 245. Thay đổi địa vị tố tụng Điều 246. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự Mục 3. TRANH TỤNG TẠI PHIÊN TÒA Điều 247. Nội dung và phương thức tranh tụng tại phiên tòa Điều 248. Trình bày của đương sự, người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự Điều 249. Thứ tự và nguyên tắc hỏi tại phiên tòa Điều 250. Hỏi nguyên đơn Điều 251. Hỏi bị đơn Điều 252. Hỏi người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan Điều 253. Hỏi người làm chứng Điều 254. Công bố tài liệu, chứng cứ của vụ án Điều 255. Nghe băng ghi âm, đĩa ghi âm, xem băng ghi hình, đĩa ghi hình, thiết bị khác chứa âm thanh, hình ảnh Điều 256. Xem xét vật chứng Điều 257. Hỏi người giám định Điều 258. Kết thúc việc hỏi tại phiên tòa Điều 259. Tạm ngừng phiên tòa Điều 260. Trình tự phát biểu khi tranh luận Điều 261. Phát biểu khi tranh luận và đối đáp Điều 262. Phát biểu của Kiểm sát viên 10  Điều 263. Trở lại việc hỏi và tranh luận Mục 4. NGHỊ ÁN VÀ TUYÊN ÁN Điều 264. Nghị án Điều 265. Trở lại việc hỏi và tranh luận Điều 266. Bản án sơ thẩm Điều 267. Tuyên án Điều 268. Sửa chữa, bổ sung bản án Điều 269. Cấp trích lục bản án; giao, gửi bản án Phần thứ ba: THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VỤ ÁN TẠI TÒA ÁN CẤP PHÚC THẨM Chương XV TÍNH CHẤT CỦA XÉT XỬ PHÚC THẨM VÀ KHÁNG CÁO, KHÁNG NGHỊ BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TÒA ÁN CẤP SƠ THẨM Điều 270. Tính chất của xét xử phúc thẩm Điều 271. Người có quyền kháng cáo Điều 272. Đơn kháng cáo Điều 273. Thời hạn kháng cáo Điều 274. Kiểm tra đơn kháng cáo Điều 275. Kháng cáo quá hạn và xem xét kháng cáo quá hạn Điều 276. Thông báo nộp tiền tạm ứng án phí phúc thẩm Điều 277. Thông báo về việc kháng cáo Điều 278. Kháng nghị của Viện kiểm sát Điều 279. Quyết định kháng nghị của Viện kiểm sát Điều 280. Thời hạn kháng nghị Điều 281. Thông báo về việc kháng nghị Điều 282. Hậu quả của việc kháng cáo, kháng nghị Điều 283. Gửi hồ sơ vụ án và kháng cáo, kháng nghị Điều 284. Thay đổi, bổ sung, rút kháng cáo, kháng nghị Chương XVI CHUẨN BỊ XÉT XỬ PHÚC THẨM Điều 285. Thụ lý vụ án để xét xử phúc thẩm Điều 286. Thời hạn chuẩn bị xét xử phúc thẩm Điều 287. Cung cấp tài liệu, chứng cứ trong giai đoạn chuẩn bị xét xử phúc thẩm Điều 288. Tạm đình chỉ xét xử phúc thẩm vụ án 11  Điều 289. Đình chỉ xét xử phúc thẩm vụ án Điều 290. Quyết định đưa vụ án ra xét xử phúc thẩm Điều 291. Quyết định áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời Điều 292. Chuyển hồ sơ vụ án cho Viện kiểm sát nghiên cứu Chương XVII THỦ TỤC XÉT XỬ PHÚC THẨM Mục 1. THỦ TỤC BẮT ĐẦU PHIÊN TÒA PHÚC THẨM Điều 293. Phạm vi xét xử phúc thẩm Điều 294. Những người tham gia phiên tòa phúc thẩm Điều 295. Tạm đình chỉ, đình chỉ xét xử phúc thẩm tại phiên tòa Điều 296. Hoãn phiên tòa phúc thẩm Điều 297. Chuẩn bị khai mạc phiên tòa phúc thẩm và thủ tục bắt đầu phiên tòa phúc thẩm Điều 298. Hỏi về việc kháng cáo, kháng nghị và xử lý việc thay đổi kháng cáo, kháng nghị tại phiên tòa Điều 299. Nguyên đơn rút đơn khởi kiện trước khi mở phiên tòa hoặc tại phiên tòa phúc thẩm Điều 300. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự tại phiên tòa phúc thẩm Mục 2. TRANH TỤNG TẠI PHIÊN TÒA PHÚC THẨM Điều 301. Nội dung và phương thức tranh tụng tại phiên tòa phúc thẩm Điều 302. Trình bày của đương sự, Kiểm sát viên tại phiên tòa phúc thẩm Điều 303. Thủ tục hỏi và công bố tài liệu, chứng cứ, xem xét vật chứng tại phiên tòa phúc thẩm Điều 304. Tạm ngừng phiên tòa phúc thẩm Điều 305. Tranh luận tại phiên tòa phúc thẩm Điều 306. Phát biểu của Kiểm sát viên tại phiên tòa phúc thẩm Điều 307. Nghị án và tuyên án Điều 308. Thẩm quyền của Hội đồng xét xử phúc thẩm Điều 309. Sửa bản án sơ thẩm Điều 310. Hủy bản án sơ thẩm, hủy một phần bản án sơ thẩm và chuyển hồ sơ vụ án cho Tòa án cấp sơ thẩm giải quyết lại vụ án theo thủ tục sơ thẩm Điều 311. Hủy bản án sơ thẩm và đình chỉ giải quyết vụ án Điều 312. Đình chỉ xét xử phúc thẩm Điều 313. Bản án phúc thẩm Điều 314. Thủ tục phúc thẩm đối với quyết định của Tòa án cấp sơ thẩm bị kháng cáo, kháng nghị 12  Điều 315. Gửi bản án, quyết định phúc thẩm Phần thứ tư: GIẢI QUYẾT VỤ ÁN DÂN SỰ THEO THỦ TỤC RÚT GỌN Chương XVIII GIẢI QUYẾT VỤ ÁN DÂN SỰ THEO THỦ TỤC RÚT GỌN TẠI TÒA ÁN CẤP SƠ THẨM Điều 316. Phạm vi áp dụng thủ tục rút gọn Điều 317. Điều kiện áp dụng thủ tục rút gọn Điều 318. Quyết định đưa vụ án ra xét xử theo thủ tục rút gọn Điều 319. Khiếu nại, kiến nghị và giải quyết khiếu nại, kiến nghị về quyết định đưa vụ án ra xét xử theo thủ tục rút gọn Điều 320. Phiên tòa xét xử theo thủ tục rút gọn Điều 321. Hiệu lực của bản án, quyết định theo thủ tục rút gọn Chương XIX GIẢI QUYẾT VỤ ÁN DÂN SỰ THEO THỦ TỤC RÚT GỌN TẠI TÒA ÁN CẤP PHÚC THẨM Điều 322. Thời hạn kháng cáo, kháng nghị đối với bản án, quyết định theo thủ tục rút gọn Điều 323. Thời hạn chuẩn bị xét xử phúc thẩm theo thủ tục rút gọn Điều 324. Thủ tục phúc thẩm rút gọn đối với bản án, quyết định của Tòa án cấp sơ thẩm bị kháng cáo, kháng nghị Phần thứ năm: THỦ TỤC XÉT LẠI BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH ĐÃ CÓ HIỆU LỰC PHÁP LUẬT Chương XX THỦ TỤC GIÁM ĐỐC THẨM Điều 325. Tính chất của giám đốc thẩm Điều 326. Căn cứ, điều kiện để kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm Điều 327. Phát hiện bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật cần xem xét lại theo thủ tục giám đốc thẩm Điều 328. Đơn đề nghị xem xét bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật theo thủ tục giám đốc thẩm Điều 329. Thủ tục nhận đơn đề nghị xem xét bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật theo thủ tục giám đốc thẩm Điều 330. Bổ sung, xác minh tài liệu, chứng cứ trong thủ tục giám đốc thẩm Điều 331. Người có thẩm quyền kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm Điều 332. Hoãn, tạm đình chỉ thi hành bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật Điều 333. Quyết định kháng nghị giám đốc thẩm 13  Điều 334. Thời hạn kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm Điều 335. Thay đổi, bổ sung, rút kháng nghị giám đốc thẩm Điều 336. Gửi quyết định kháng nghị giám đốc thẩm Điều 337. Thẩm quyền giám đốc thẩm Điều 338. Những người tham gia phiên tòa giám đốc thẩm Điều 339. Thời hạn mở phiên tòa giám đốc thẩm Điều 340. Chuẩn bị phiên tòa giám đốc thẩm Điều 341. Thủ tục xét xử tại phiên tòa giám đốc thẩm Điều 342. Phạm vi giám đốc thẩm Điều 343. Thẩm quyền của Hội đồng xét xử giám đốc thẩm Điều 344. Giữ nguyên bản án, quyết định đúng pháp luật của Tòa án cấp dưới đã bị hủy hoặc bị sửa Điều 345. Hủy một phần hoặc toàn bộ bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật để xét xử lại theo thủ tục sơ thẩm hoặc xét xử lại theo thủ tục phúc thẩm Điều 346. Hủy bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật và đình chỉ giải quyết vụ án Điều 347. Sửa một phần hoặc toàn bộ bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật Điều 348. Quyết định giám đốc thẩm Điều 349. Hiệu lực của quyết định giám đốc thẩm Điều 350. Gửi quyết định giám đốc thẩm Chương XXI THỦ TỤC TÁI THẨM Điều 351. Tính chất của tái thẩm Điều 352. Căn cứ để kháng nghị theo thủ tục tái thẩm Điều 353. Thông báo và xác minh tình tiết mới được phát hiện Điều 354. Người có thẩm quyền kháng nghị theo thủ tục tái thẩm Điều 355. Thời hạn kháng nghị theo thủ tục tái thẩm Điều 356. Thẩm quyền của Hội đồng xét xử tái thẩm Điều 357. Áp dụng các quy định về thủ tục giám đốc thẩm Chương XXII THỦ TỤC ĐẶC BIỆT XEM XÉT LẠI QUYẾT ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG THẨM PHÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO Điều 358. Yêu cầu, kiến nghị, đề nghị xem xét lại quyết định của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao Điều 359. Thủ tục xem xét lại quyết định của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao 14  Điều 360. Thẩm quyền xem xét lại quyết định của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao Phần thứ sáu: THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VIỆC DÂN SỰ Chương XXIII QUY ĐỊNH CHUNG VỀ THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VIỆC DÂN SỰ Điều 361. Phạm vi áp dụng Điều 362. Đơn yêu cầu Tòa án giải quyết việc dân sự Điều 363. Thủ tục nhận và xử lý đơn yêu cầu Điều 364. Trả lại đơn yêu cầu Điều 365. Thông báo thụ lý đơn yêu cầu Điều 366. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu Điều 367. Những người tham gia phiên họp giải quyết việc dân sự Điều 368. Quyết định việc thay đổi người tiến hành tố tụng khi giải quyết việc dân sự Điều 369. Thủ tục tiến hành phiên họp giải quyết việc dân sự Điều 370. Quyết định giải quyết việc dân sự Điều 371. Kháng cáo, kháng nghị quyết định giải quyết việc dân sự Điều 372. Thời hạn kháng cáo, kháng nghị Điều 373. Chuẩn bị xét kháng cáo, kháng nghị Điều 374. Những người tham gia phiên họp phúc thẩm giải quyết việc dân sự Điều 375. Thủ tục tiến hành phiên họp phúc thẩm giải quyết việc dân sự Chương XXIV THỦ TỤC GIẢI QUYẾT YÊU CẦU TUYÊN BỐ MỘT NGƯỜI MẤT NĂNG LỰC HÀNH VI DÂN SỰ, BỊ HẠN CHẾ NĂNG LỰC HÀNH VI DÂN SỰ HOẶC CÓ KHÓ KHĂN TRONG NHẬN THỨC, LÀM CHỦ HÀNH VI Điều 376. Quyền yêu cầu tuyên bố một người mất năng lực hành vi dân sự, bị hạn chế năng lực hành vi dân sự hoặc có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi Điều 377. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu Điều 378. Quyết định tuyên bố một người mất năng lực hành vi dân sự, bị hạn chế năng lực hành vi dân sự hoặc có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi Điều 379. Quyền yêu cầu hủy bỏ quyết định tuyên bố một người mất năng lực hành vi dân sự, bị hạn chế năng lực hành vi dân sự hoặc có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi Điều 380. Quyết định của Tòa án trong trường hợp chấp nhận yêu cầu hủy bỏ quyết định tuyên bố mất năng lực hành vi dân sự, bị hạn chế năng lực hành vi dân sự hoặc có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi Chương XXV 15  THỦ TỤC GIẢI QUYẾT YÊU CẦU THÔNG BÁO TÌM KIẾM NGƯỜI VẮNG MẶT TẠI NƠI CƯ TRÚ Điều 381. Đơn yêu cầu thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú Điều 382. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú Điều 383. Quyết định thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú Điều 384. Thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú Điều 385. Công bố thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú Điều 386. Hiệu lực của quyết định thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú Chương XXVI THỦ TỤC GIẢI QUYẾT YÊU CẦU TUYÊN BỐ MỘT NGƯỜI MẤT TÍCH Điều 387. Đơn yêu cầu tuyên bố một người mất tích Điều 388. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu tuyên bố một người mất tích Điều 389. Quyết định tuyên bố một người mất tích Điều 390. Hủy bỏ quyết định tuyên bố một người mất tích Chương XXVII THỦ TỤC GIẢI QUYẾT YÊU CẦU TUYÊN BỐ MỘT NGƯỜI LÀ ĐÃ CHẾT Điều 391. Quyền yêu cầu tuyên bố một người là đã chết Điều 392. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu tuyên bố một người là đã chết Điều 393. Quyết định tuyên bố một người là đã chết Điều 394. Đơn yêu cầu hủy bỏ quyết định tuyên bố một người là đã chết Điều 395. Quyết định hủy bỏ quyết định tuyên bố một người là đã chết Chương XXVIII THỦ TỤC GIẢI QUYẾT YÊU CẦU CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN, THỎA THUẬN NUÔI CON, CHIA TÀI SẢN KHI LY HÔN Điều 396. Đơn yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, thỏa thuận nuôi con, chia tài sản khi ly hôn Điều 397. Hòa giải và công nhận thuận tình ly hôn, thỏa thuận nuôi con, chia tài sản khi ly hôn Chương XXIX THỦ TỤC GIẢI QUYẾT YÊU CẦU TUYÊN BỐ VĂN BẢN CÔNG CHỨNG VÔ HIỆU Điều 398. Đơn yêu cầu tuyên bố văn bản công chứng vô hiệu Điều 399. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu tuyên bố văn bản công chứng vô hiệu Điều 400. Quyết định tuyên bố văn bản công chứng vô hiệu Chương XXX 16  THỦ TỤC GIẢI QUYẾT YÊU CẦU TUYÊN BỐ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG VÔ HIỆU; THỎA ƯỚC LAO ĐỘNG TẬP THỂ VÔ HIỆU Điều 401. Yêu cầu tuyên bố hợp đồng lao động vô hiệu, thỏa ước lao động tập thể vô hiệu Điều 402. Xem xét yêu cầu tuyên bố hợp đồng lao động vô hiệu, thỏa ước lao động tập thể vô hiệu Chương XXXI THỦ TỤC XÉT TÍNH HỢP PHÁP CỦA CUỘC ĐÌNH CÔNG Điều 403. Yêu cầu Tòa án xét tính hợp pháp của cuộc đình công Điều 404. Thủ tục gửi đơn yêu cầu Tòa án xét tính hợp pháp của cuộc đình công Điều 405. Thẩm quyền xét tính hợp pháp của cuộc đình công Điều 406. Thành phần Hội đồng xét tính hợp pháp của cuộc đình công Điều 407. Những người tham gia phiên họp xét tính hợp pháp của cuộc đình công Điều 408. Hoãn phiên họp xét tính hợp pháp của cuộc đình công Điều 409. Đình chỉ việc xét tính hợp pháp của cuộc đình công Điều 410. Thủ tục giải quyết đơn yêu cầu xét tính hợp pháp của cuộc đình công Điều 411. Trình tự phiên họp xét tính hợp pháp của cuộc đình công Điều 412. Quyết định về tính hợp pháp của cuộc đình công Điều 413. Trình tự, thủ tục giải quyết kháng cáo, kháng nghị quyết định về tính hợp pháp của cuộc đình công Chương XXXII THỦ TỤC GIẢI QUYẾT CÁC VIỆC DÂN SỰ LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI VIỆT NAM Điều 414. Những việc dân sự liên quan đến hoạt động Trọng tài thương mại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án Điều 415. Thủ tục giải quyết Chương XXXIII THỦ TỤC CÔNG NHẬN KẾT QUẢ HÒA GIẢI THÀNH NGOÀI TÒA ÁN Điều 416. Công nhận kết quả hòa giải thành ngoài Tòa án Điều 417. Điều kiện công nhận kết quả hòa giải thành ngoài Tòa án Điều 418. Đơn yêu cầu công nhận kết quả hòa giải thành ngoài Tòa án Điều 419. Thủ tục công nhận kết quả hòa giải thành ngoài Tòa án Chương XXXIV THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VIỆC DÂN SỰ LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC BẮT GIỮ TÀU BAY, TÀU BIỂN 17  Điều 420. Quyền yêu cầu Tòa án bắt giữ tàu bay, tàu biển Điều 421. Thẩm quyền của Tòa án bắt giữ tàu bay, tàu biển Điều 422. Thủ tục bắt giữ tàu bay, tàu biển Phần thứ bảy: THỦ TỤC CÔNG NHẬN VÀ CHO THI HÀNH TẠI VIỆT NAM HOẶC KHÔNG CÔNG NHẬN BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TÒA ÁN NƯỚC NGOÀI; CÔNG NHẬN VÀ CHO THI HÀNH PHÁN QUYẾT CỦA TRỌNG TÀI NƯỚC NGOÀI Chương XXXV QUY ĐỊNH CHUNG VỀ THỦ TỤC CÔNG NHẬN VÀ CHO THI HÀNH TẠI VIỆT NAM HOẶC KHÔNG CÔNG NHẬN BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TÒA ÁN NƯỚC NGOÀI; CÔNG NHẬN VÀ CHO THI HÀNH PHÁN QUYẾT CỦA TRỌNG TÀI NƯỚC NGOÀI Điều 423. Bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài được công nhận và cho thi hành tại Việt Nam Điều 424. Phán quyết của Trọng tài nước ngoài được công nhận và cho thi hành tại Việt Nam Điều 425. Quyền yêu cầu công nhận và cho thi hành hoặc không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài; công nhận và cho thi hành phán quyết của Trọng tài nước ngoài Điều 426. Bảo đảm quyền kháng cáo, kháng nghị Điều 427. Bảo đảm hiệu lực quyết định của Tòa án Việt Nam công nhận và cho thi hành hoặc không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài; công nhận và cho thi hành phán quyết của Trọng tài nước ngoài Điều 428. Gửi quyết định của Tòa án về công nhận và cho thi hành hoặc không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài; công nhận và cho thi hành phán quyết của Trọng tài nước ngoài Điều 429. Bảo đảm quyền chuyển tiền, tài sản thi hành bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài, phán quyết của Trọng tài nước ngoài Điều 430. Lệ phí, chi phí xét đơn yêu cầu công nhận và cho thi hành hoặc không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài; công nhận và cho thi hành phán quyết của Trọng tài nước ngoài Điều 431. Bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài, quyết định của cơ quan khác có thẩm quyền của nước ngoài đương nhiên được công nhận tại Việt Nam Chương XXXVI THỦ TỤC XÉT ĐƠN YÊU CẦU CÔNG NHẬN VÀ CHO THI HÀNH TẠI VIỆT NAM BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TÒA ÁN NƯỚC NGOÀI; THỦ TỤC XÉT ĐƠN YÊU CẦU KHÔNG CÔNG NHẬN BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TÒA ÁN NƯỚC NGOÀI Mục 1. THỦ TỤC XÉT ĐƠN YÊU CẦU CÔNG NHẬN VÀ CHO THI HÀNH TẠI VIỆT NAM BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TÒA ÁN NƯỚC NGOÀI Điều 432. Thời hiệu yêu cầu công nhận và cho thi hành 18  Điều 433. Đơn yêu cầu công nhận và cho thi hành Điều 434. Giấy tờ, tài liệu gửi kèm theo đơn yêu cầu Điều 435. Chuyển hồ sơ cho Tòa án Điều 436. Thụ lý hồ sơ Điều 437. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu Điều 438. Phiên họp xét đơn yêu cầu Điều 439. Những bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài không được công nhận và cho thi hành tại Việt Nam Điều 440. Tòa án nước ngoài có thẩm quyền giải quyết tranh chấp, yêu cầu Điều 441. Gửi quyết định của Tòa án Điều 442. Kháng cáo, kháng nghị Điều 443. Xét kháng cáo, kháng nghị Mục 2. THỦ TỤC XÉT ĐƠN YÊU CẦU KHÔNG CÔNG NHẬN BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TÒA ÁN NƯỚC NGOÀI Điều 444. Thời hiệu yêu cầu không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài tại Việt Nam Điều 445. Đơn yêu cầu không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài tại Việt Nam Điều 446. Giấy tờ, tài liệu gửi kèm theo đơn yêu cầu; thủ tục xét đơn yêu cầu không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài tại Việt Nam Mục 3. THỦ TỤC YÊU CẦU KHÔNG CÔNG NHẬN BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TÒA ÁN NƯỚC NGOÀI KHÔNG CÓ YÊU CẦU THI HÀNH TẠI VIỆT NAM Điều 447. Thời hiệu yêu cầu không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam Điều 448. Đơn yêu cầu không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam Điều 449. Thủ tục thụ lý, giải quyết đơn yêu cầu không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam Điều 450. Gửi quyết định của Tòa án và việc kháng cáo, kháng nghị Chương XXXVII THỦ TỤC XÉT ĐƠN YÊU CẦU CÔNG NHẬN VÀ CHO THI HÀNH TẠI VIỆT NAM PHÁN QUYẾT CỦA TRỌNG TÀI NƯỚC NGOÀI Điều 451. Thời hạn gửi đơn yêu cầu công nhận và cho thi hành Điều 452. Đơn yêu cầu công nhận và cho thi hành tại Việt Nam phán quyết của Trọng tài nước ngoài Điều 453. Giấy tờ, tài liệu gửi kèm theo đơn yêu cầu 19  Điều 454. Chuyển hồ sơ cho Tòa án Điều 455. Thụ lý hồ sơ Điều 456. Chuyển hồ sơ cho Tòa án khác, giải quyết tranh chấp về thẩm quyền Điều 457. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu Điều 458. Phiên họp xét đơn yêu cầu Điều 459. Những trường hợp không công nhận Điều 460. Gửi quyết định của Tòa án Điều 461. Kháng cáo, kháng nghị Điều 462. Xét kháng cáo, kháng nghị Điều 463. Tạm đình chỉ thi hành, hủy quyết định công nhận và cho thi hành phán quyết của Trọng tài nước ngoài Phần thứ tám THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VỤ VIỆC DÂN SỰ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI Chương XXXVIII QUY ĐỊNH CHUNG VỀ THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VỤ VIỆC DÂN SỰ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI Điều 464. Nguyên tắc áp dụng Điều 465. Quyền, nghĩa vụ tố tụng của người nước ngoài, cơ quan, tổ chức nước ngoài, chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam của cơ quan, tổ chức nước ngoài và tổ chức quốc tế, cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam, Nhà nước nước ngoài Điều 466. Năng lực pháp luật tố tụng dân sự và năng lực hành vi tố tụng dân sự của người nước ngoài Điều 467. Năng lực pháp luật tố tụng dân sự của cơ quan, tổ chức nước ngoài, chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam của cơ quan, tổ chức nước ngoài và tổ chức quốc tế, cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam, Nhà nước nước ngoài Điều 468. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự là người nước ngoài, cơ quan, tổ chức nước ngoài, chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam của cơ quan, tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế, cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam, Nhà nước nước ngoài Điều 469. Thẩm quyền chung của Tòa án Việt Nam trong giải quyết các vụ việc dân sự có yếu tố nước ngoài Điều 470. Thẩm quyền riêng biệt của Tòa án Việt Nam Điều 471. Không thay đổi thẩm quyền giải quyết của Tòa án Điều 472. Trả lại đơn khởi kiện, đơn yêu cầu hoặc đình chỉ giải quyết vụ việc dân sự có yếu tố nước ngoài trong trường hợp đã có thỏa thuận trọng tài, thỏa thuận lựa chọn Tòa án nước ngoài hoặc đã có Tòa án nước ngoài, Trọng tài hoặc cơ quan khác có thẩm quyền của nước ngoài giải quyết hoặc đương sự được hưởng quyền miễn trừ tư pháp 20  Điều 473. Yêu cầu cung cấp thông tin về nhân thân, xác định địa chỉ của đương sự ở nước ngoài Điều 474. Các phương thức tống đạt, thông báo văn bản tố tụng của Tòa án cho đương sự ở nước ngoài Điều 475. Thu thập chứng cứ ở nước ngoài Điều 476. Thông báo về việc thụ lý, ngày mở phiên họp, phiên tòa Điều 477. Xử lý kết quả tống đạt văn bản tố tụng của Tòa án cho đương sự ở nước ngoài và kết quả yêu cầu cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài thu thập chứng cứ Điều 478. Công nhận giấy tờ, tài liệu do cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài gửi cho Tòa án Việt Nam Điều 479. Thời hạn kháng cáo bản án, quyết định của Tòa án xét xử vụ án dân sự có yếu tố nước ngoài Điều 480. Tống đạt, thông báo văn bản tố tụng và xử lý kết quả tống đạt, thông báo văn bản tố tụng của Tòa án cấp phúc thẩm cho đương sự ở nước ngoài Điều 481. Xác định và cung cấp pháp luật nước ngoài để Tòa án áp dụng trong việc giải quyết vụ việc dân sự có yếu tố nước ngoài Phần thứ chín THI HÀNH BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TÒA ÁN Chương XXXIX THI HÀNH BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TÒA ÁN Điều 482. Những bản án, quyết định của Tòa án được thi hành Điều 483. Ghi nhận và giải thích về quyền yêu cầu thi hành án dân sự Điều 484. Cấp bản án, quyết định của Tòa án Điều 485. Thời hạn chuyển giao bản án, quyết định Điều 486. Giải thích, sửa chữa bản án, quyết định của Tòa án Điều 487. Giải quyết yêu cầu, kiến nghị đối với bản án, quyết định của Tòa án Điều 488. Thẩm quyền, thủ tục xét miễn, giảm nghĩa vụ thi hành án đối với khoản thu nộp ngân sách nhà nước của Tòa án Phần thứ mười: XỬ LÝ HÀNH VI CẢN TRỞ HOẠT ĐỘNG TỐ TỤNG DÂN SỰ; KHIẾU NẠI, TỐ CÁO TRONG TỐ TỤNG DÂN SỰ Chương XL XỬ LÝ HÀNH VI CẢN TRỞ HOẠT ĐỘNG TỐ TỤNG DÂN SỰ Điều 489. Xử lý hành vi cản trở hoạt động xác minh, thu thập chứng cứ của người tiến hành tố tụng Điều 490. Xử lý hành vi cố ý không có mặt theo giấy triệu tập của Tòa án Điều 491. Xử lý hành vi vi phạm nội quy phiên tòa 21  Điều 492. Xử lý hành vi xúc phạm, xâm hại đến sự tôn nghiêm, uy tín của Tòa án, danh dự, nhân phẩm, sức khoẻ của người tiến hành tố tụng hoặc những người khác thực hiện nhiệm vụ theo yêu cầu của Tòa án Điều 493. Xử lý hành vi cản trở việc cấp, giao, nhận, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng của Tòa án Điều 494. Xử lý hành vi cản trở đại diện của cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân tham gia tố tụng theo yêu cầu của Tòa án Điều 495. Xử lý hành vi không thi hành quyết định của Tòa án về việc cung cấp tài liệu, chứng cứ cho Tòa án hoặc đưa tin sai sự thật nhằm cản trở việc giải quyết vụ án của Tòa án Điều 496. Xử lý hành vi can thiệp vào việc giải quyết vụ việc dân sự Điều 497. Trách nhiệm của Tòa án, Viện kiểm sát trong trường hợp Tòa án khởi tố vụ án hình sự Điều 498. Hình thức xử phạt, thẩm quyền, trình tự, thủ tục xử phạt Chương XLI KHIẾU NẠI, TỐ CÁO TRONG TỐ TỤNG DÂN SỰ Điều 499. Quyết định, hành vi trong tố tụng dân sự có thể bị khiếu nại Điều 500. Quyền, nghĩa vụ của người khiếu nại Điều 501. Quyền, nghĩa vụ của người bị khiếu nại Điều 502. Thời hiệu khiếu nại Điều 503. Hình thức khiếu nại Điều 504. Thẩm quyền giải quyết khiếu nại đối với quyết định, hành vi của người tiến hành tố tụng Điều 505. Thời hạn giải quyết khiếu nại Điều 506. Nội dung quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu Điều 507. Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai Điều 508. Giải quyết khiếu nại về hoạt động giám định trong tố tụng dân sự Điều 509. Người có quyền tố cáo Điều 510. Quyền, nghĩa vụ của người tố cáo Điều 511. Quyền, nghĩa vụ của người bị tố cáo Điều 512. Thẩm quyền và thời hạn giải quyết tố cáo Điều 513. Thủ tục giải quyết tố cáo Điều 514. Trách nhiệm của người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại, tố cáo Điều 515. Kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong việc giải quyết khiếu nại, tố cáo trong tố tụng dân sự Chương XLII ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH 22  Điều 516. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật lao động số 10/2012/QH13 Điều 517. Hiệu lực thi hành 23

More Related Content

Mục lục bộ luật tố tụng dân sự 2015. viet

  • 1. MỤC LỤC - BỘ LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ số: 92/2015/QH13 Phần thứ nhất: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Chương I NHIỆM VỤ VÀ HIỆU LỰC CỦA BỘ LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và nhiệm vụ của Bộ luật tố tụng dân sự Điều 2. Đối tượng áp dụng và hiệu lực của Bộ luật tố tụng dân sự Chương II NHỮNG NGUYÊN TẮC CƠ BẢN Điều 3. Tuân thủ pháp luật trong tố tụng dân sự Điều 4. Quyền yêu cầu Tòa án bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp Điều 5. Quyền quyết định và tự định đoạt của đương sự Điều 6. Cung cấp chứng cứ và chứng minh trong tố tụng dân sự Điều 7. Trách nhiệm cung cấp tài liệu, chứng cứ của cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền Điều 8. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ trong tố tụng dân sự Điều 9. Bảo đảm quyền bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự Điều 10. Hòa giải trong tố tụng dân sự Điều 11. Hội thẩm nhân dân tham gia xét xử vụ án dân sự Điều 12. Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân xét xử vụ án dân sự, Thẩm phán giải quyết việc dân sự độc lập và chỉ tuân theo pháp luật Điều 13. Trách nhiệm của cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng Điều 14. Tòa án xét xử tập thể Điều 15. Tòa án xét xử kịp thời, công bằng, công khai Điều 16. Bảo đảm sự vô tư, khách quan trong tố tụng dân sự Điều 17. Bảo đảm chế độ xét xử sơ thẩm, phúc thẩm Điều 18. Giám đốc việc xét xử Điều 19. Bảo đảm hiệu lực của bản án, quyết định của Tòa án Điều 20. Tiếng nói và chữ viết dùng trong tố tụng dân sự Điều 21. Kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong tố tụng dân sự Điều 22. Trách nhiệm chuyển giao tài liệu, giấy tờ của Tòa án Điều 23. Việc tham gia tố tụng dân sự của cơ quan, tổ chức, cá nhân Điều 24. Bảo đảm tranh tụng trong xét xử Điều 25. Bảo đảm quyền khiếu nại, tố cáo trong tố tụng dân sự 1
  • 2. Chương III THẨM QUYỀN CỦA TÒA ÁN Mục 1. NHỮNG VỤ VIỆC DÂN SỰ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TÒA ÁN Điều 26. Những tranh chấp về dân sự thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án Điều 27. Những yêu cầu về dân sự thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án Điều 28. Những tranh chấp về hôn nhân và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án Điều 29. Những yêu cầu về hôn nhân và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án Điều 30. Những tranh chấp về kinh doanh, thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án Điều 31. Những yêu cầu về kinh doanh, thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án Điều 32. Những tranh chấp về lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án Điều 33. Những yêu cầu về lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án Điều 34. Thẩm quyền của Tòa án đối với quyết định cá biệt của cơ quan, tổ chức Mục 2. THẨM QUYỀN CỦA TÒA ÁN CÁC CẤP Điều 35. Thẩm quyền của Tòa án nhân dân cấp huyện Điều 36. Thẩm quyền của các Tòa chuyên trách Tòa án nhân dân cấp huyện Điều 37. Thẩm quyền của Tòa án nhân dân cấp tỉnh Điều 38. Thẩm quyền của các Tòa chuyên trách Tòa án nhân dân cấp tỉnh Điều 39. Thẩm quyền của Tòa án theo lãnh thổ Điều 40. Thẩm quyền của Tòa án theo sự lựa chọn của nguyên đơn, người yêu cầu Điều 41. Chuyển vụ việc dân sự cho Tòa án khác; giải quyết tranh chấp về thẩm quyền Điều 42. Nhập hoặc tách vụ án Mục 3. GIẢI QUYẾT VỤ VIỆC DÂN SỰ TRONG TRƯỜNG HỢP CHƯA CÓ ĐIỀU LUẬT ĐỂ ÁP DỤNG Điều 43. Nguyên tắc xác định thẩm quyền của Tòa án trong trường hợp chưa có điều luật để áp dụng Điều 44. Trình tự, thủ tục thụ lý, giải quyết vụ việc dân sự trong trường hợp chưa có điều luật để áp dụng Điều 45. Nguyên tắc giải quyết vụ việc dân sự trong trường hợp chưa có điều luật để áp dụng Chương IV CƠ QUAN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG, NGƯỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG VÀ VIỆC THAY ĐỔI NGƯỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG Điều 46. Cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng Điều 47. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chánh án Tòa án 2
  • 3. Điều 48. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thẩm phán Điều 49. Nhiệm vụ, quyền hạn của Hội thẩm nhân dân Điều 50. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thẩm tra viên Điều 51. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thư ký Tòa án Điều 52. Những trường hợp phải từ chối hoặc thay đổi người tiến hành tố tụng Điều 53. Thay đổi Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân Điều 54. Thay đổi Thư ký Tòa án, Thẩm tra viên Điều 55. Thủ tục từ chối tiến hành tố tụng hoặc đề nghị thay đổi Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Thẩm tra viên, Thư ký Tòa án Điều 56. Quyết định việc thay đổi Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Thẩm tra viên, Thư ký Tòa án Điều 57. Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện trưởng Viện kiểm sát Điều 58. Nhiệm vụ, quyền hạn của Kiểm sát viên Điều 59. Nhiệm vụ, quyền hạn của Kiểm tra viên Điều 60. Thay đổi Kiểm sát viên, Kiểm tra viên Điều 61. Thủ tục từ chối tiến hành tố tụng hoặc đề nghị thay đổi Kiểm sát viên, Kiểm tra viên Điều 62. Quyết định việc thay đổi Kiểm sát viên, Kiểm tra viên Chương V THÀNH PHẦN GIẢI QUYẾT VỤ VIỆC DÂN SỰ Điều 63. Hội đồng xét xử sơ thẩm vụ án dân sự Điều 64. Hội đồng xét xử phúc thẩm vụ án dân sự Điều 65. Xét xử vụ án dân sự theo thủ tục rút gọn Điều 66. Hội đồng xét xử giám đốc thẩm, tái thẩm vụ án dân sự Điều 67. Thành phần giải quyết việc dân sự Chương VI NGƯỜI THAM GIA TỐ TỤNG Mục 1. ĐƯƠNG SỰ TRONG VỤ VIỆC DÂN SỰ Điều 68. Đương sự trong vụ việc dân sự Điều 69. Năng lực pháp luật tố tụng dân sự và năng lực hành vi tố tụng dân sự của đương sự Điều 70. Quyền, nghĩa vụ của đương sự Điều 71. Quyền, nghĩa vụ của nguyên đơn Điều 72. Quyền, nghĩa vụ của bị đơn Điều 73. Quyền, nghĩa vụ của người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan 3
  • 4. Điều 74. Kế thừa quyền, nghĩa vụ tố tụng Mục 2. NHỮNG NGƯỜI THAM GIA TỐ TỤNG KHÁC Điều 75. Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự Điều 76. Quyền, nghĩa vụ của người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự Điều 77. Người làm chứng Điều 78. Quyền, nghĩa vụ của người làm chứng Điều 79. Người giám định Điều 80. Quyền, nghĩa vụ của người giám định Điều 81. Người phiên dịch Điều 82. Quyền, nghĩa vụ của người phiên dịch Điều 83. Thủ tục từ chối giám định, phiên dịch hoặc đề nghị thay đổi người giám định, người phiên dịch Điều 84. Quyết định việc thay đổi người giám định, người phiên dịch Điều 85. Người đại diện Điều 86. Quyền, nghĩa vụ của người đại diện Điều 87. Những trường hợp không được làm người đại diện Điều 88. Chỉ định người đại diện trong tố tụng dân sự Điều 89. Chấm dứt đại diện trong tố tụng dân sự Điều 90. Hậu quả của việc chấm dứt đại diện trong tố tụng dân sự Chương VII CHỨNG MINH VÀ CHỨNG CỨ Điều 91. Nghĩa vụ chứng minh Điều 92. Những tình tiết, sự kiện không phải chứng minh Điều 93. Chứng cứ Điều 94. Nguồn chứng cứ Điều 95. Xác định chứng cứ Điều 96. Giao nộp tài liệu, chứng cứ Điều 97. Xác minh, thu thập chứng cứ Điều 98. Lấy lời khai của đương sự Điều 99. Lấy lời khai của người làm chứng Điều 100. Đối chất Điều 101. Xem xét, thẩm định tại chỗ Điều 102. Trưng cầu giám định, yêu cầu giám định 4
  • 5. Điều 103. Trưng cầu giám định chứng cứ bị tố cáo là giả mạo Điều 104. Định giá tài sản, thẩm định giá tài sản Điều 105. Ủy thác thu thập chứng cứ Điều 106. Yêu cầu cơ quan, tổ chức, cá nhân cung cấp tài liệu, chứng cứ Điều 107. Bảo quản tài liệu, chứng cứ Điều 108. Đánh giá chứng cứ Điều 109. Công bố và sử dụng tài liệu, chứng cứ Điều 110. Bảo vệ chứng cứ Chương VIII CÁC BIỆN PHÁP KHẨN CẤP TẠM THỜI Điều 111. Quyền yêu cầu áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời Điều 112. Thẩm quyền quyết định áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời Điều 113. Trách nhiệm do áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời không đúng Điều 114. Các biện pháp khẩn cấp tạm thời Điều 115. Giao người chưa thành niên, người mất năng lực hành vi dân sự, người có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi cho cá nhân hoặc tổ chức trông nom, nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục Điều 116. Buộc thực hiện trước một phần nghĩa vụ cấp dưỡng Điều 117. Buộc thực hiện trước một phần nghĩa vụ bồi thường thiệt hại do tính mạng, sức khoẻ bị xâm phạm Điều 118. Buộc người sử dụng lao động tạm ứng tiền lương, tiền bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, chi phí cứu chữa tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp, tiền bồi thường, trợ cấp tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp cho người lao động Điều 119. Tạm đình chỉ thi hành quyết định đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động, quyết định sa thải người lao động Điều 120. Kê biên tài sản đang tranh chấp Điều 121. Cấm chuyển dịch quyền về tài sản đối với tài sản đang tranh chấp Điều 122. Cấm thay đổi hiện trạng tài sản đang tranh chấp Điều 123. Cho thu hoạch, cho bán hoa màu hoặc sản phẩm, hàng hóa khác Điều 124. Phong tỏa tài khoản tại ngân hàng, tổ chức tín dụng khác, kho bạc nhà nước Điều 125. Phong tỏa tài sản ở nơi gửi giữ Điều 126. Phong tỏa tài sản của người có nghĩa vụ Điều 127. Cấm hoặc buộc thực hiện hành vi nhất định Điều 128. Cấm xuất cảnh đối với người có nghĩa vụ 5
  • 6. Điều 129. Cấm tiếp xúc với nạn nhân bạo lực gia đình Điều 130. Tạm dừng việc đóng thầu và các hoạt động có liên quan đến việc đấu thầu Điều 131. Bắt giữ tàu bay, tàu biển để bảo đảm giải quyết vụ án Điều 132. Các biện pháp khẩn cấp tạm thời khác Điều 133. Thủ tục áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời Điều 134. Kiến nghị áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời của cơ quan, tổ chức, cá nhân khởi kiện vụ án để bảo vệ lợi ích công cộng, lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của người khác Điều 135. Tòa án tự mình ra quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời Điều 136. Buộc thực hiện biện pháp bảo đảm Điều 137. Thay đổi, áp dụng bổ sung biện pháp khẩn cấp tạm thời Điều 138. Hủy bỏ việc áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời Điều 139. Hiệu lực của quyết định áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời Điều 140. Khiếu nại, kiến nghị về quyết định áp dụng, thay đổi, hủy bỏ hoặc không áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời Điều 141. Giải quyết khiếu nại, kiến nghị về quyết định áp dụng, thay đổi, hủy bỏ hoặc không áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời Điều 142. Thi hành quyết định áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời Chương IX ÁN PHÍ, LỆ PHÍ VÀ CHI PHÍ TỐ TỤNG KHÁC Mục 1. ÁN PHÍ, LỆ PHÍ Điều 143. Tiền tạm ứng án phí, tiền tạm ứng lệ phí; án phí, lệ phí Điều 144. Xử lý tiền tạm ứng án phí, tiền tạm ứng lệ phí, án phí, lệ phí thu được Điều 145. Chế độ thu, chi trả tiền tạm ứng án phí, tiền tạm ứng lệ phí, án phí, lệ phí Điều 146. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng án phí, tiền tạm ứng lệ phí Điều 147. Nghĩa vụ chịu án phí sơ thẩm Điều 148. Nghĩa vụ chịu án phí phúc thẩm Điều 149. Nghĩa vụ chịu lệ phí Điều 150. Quy định cụ thể về án phí, lệ phí Mục 2. CÁC CHI PHÍ TỐ TỤNG KHÁC Điều 151. Tiền tạm ứng chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài, chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài Điều 152. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài Điều 153. Nghĩa vụ chịu chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài 6
  • 7. Điều 154. Xử lý tiền tạm ứng chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài Điều 155. Tiền tạm ứng chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ, chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ Điều 156. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ Điều 157. Nghĩa vụ chịu chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ Điều 158. Xử lý tiền tạm ứng chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ Điều 159. Tiền tạm ứng chi phí giám định, chi phí giám định Điều 160. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng chi phí giám định Điều 161. Nghĩa vụ chịu chi phí giám định Điều 162. Xử lý tiền tạm ứng chi phí giám định đã nộp Điều 163. Tiền tạm ứng chi phí định giá tài sản, chi phí định giá tài sản Điều 164. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng chi phí định giá tài sản Điều 165. Nghĩa vụ chịu chi phí định giá tài sản, thẩm định giá Điều 166. Xử lý tiền tạm ứng chi phí định giá tài sản Điều 167. Chi phí cho người làm chứng Điều 168. Chi phí cho người phiên dịch, luật sư Điều 169. Quy định cụ thể về các chi phí tố tụng Chương X CẤP, TỐNG ĐẠT, THÔNG BÁO VĂN BẢN TỐ TỤNG Điều 170. Nghĩa vụ cấp, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng Điều 171. Các văn bản tố tụng phải được cấp, tống đạt, thông báo Điều 172. Người thực hiện việc cấp, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng Điều 173. Các phương thức cấp, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng Điều 174. Tính hợp lệ của việc cấp, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng Điều 175. Thủ tục cấp, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng Điều 176. Thủ tục cấp, tống đạt, thông báo bằng phương tiện điện tử Điều 177. Thủ tục cấp, tống đạt, thông báo trực tiếp cho cá nhân Điều 178. Thủ tục cấp, tống đạt, thông báo trực tiếp cho cơ quan, tổ chức Điều 179. Thủ tục niêm yết công khai Điều 180. Thủ tục thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng Điều 181. Thông báo kết quả việc cấp, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng Chương XI THỜI HẠN TỐ TỤNG Điều 182. Thời hạn tố tụng 7
  • 8. Điều 183. Áp dụng quy định của Bộ luật dân sự về thời hạn Điều 184. Thời hiệu khởi kiện, thời hiệu yêu cầu giải quyết việc dân sự Điều 185. Áp dụng quy định của Bộ luật dân sự về thời hiệu Phần thứ hai: THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VỤ ÁN TẠI TÒA ÁN CẤP SƠ THẨM Chương XII KHỞI KIỆN VÀ THỤ LÝ VỤ ÁN Điều 186. Quyền khởi kiện vụ án Điều 187. Quyền khởi kiện vụ án dân sự để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người khác, lợi ích công cộng và lợi ích của Nhà nước Điều 188. Phạm vi khởi kiện Điều 189. Hình thức, nội dung đơn khởi kiện Điều 190. Gửi đơn khởi kiện đến Tòa án Điều 191. Thủ tục nhận và xử lý đơn khởi kiện Điều 192. Trả lại đơn khởi kiện, hậu quả của việc trả lại đơn khởi kiện Điều 193. Yêu cầu sửa đổi, bổ sung đơn khởi kiện Điều 194. Khiếu nại, kiến nghị và giải quyết khiếu nại, kiến nghị về việc trả lại đơn khởi kiện Điều 195. Thụ lý vụ án Điều 196. Thông báo về việc thụ lý vụ án Điều 197. Phân công Thẩm phán giải quyết vụ án Điều 198. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thẩm phán khi lập hồ sơ vụ án Điều 199. Quyền, nghĩa vụ của bị đơn, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan khi nhận được thông báo Điều 200. Quyền yêu cầu phản tố của bị đơn Điều 201. Quyền yêu cầu độc lập của người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan Điều 202. Thủ tục yêu cầu phản tố hoặc yêu cầu độc lập Chương XIII THỦ TỤC HÒA GIẢI VÀ CHUẨN BỊ XÉT XỬ Điều 203. Thời hạn chuẩn bị xét xử Điều 204. Lập hồ sơ vụ án dân sự Điều 205. Nguyên tắc tiến hành hòa giải Điều 206. Những vụ án dân sự không được hòa giải Điều 207. Những vụ án dân sự không tiến hành hòa giải được 8
  • 9. Điều 208. Thông báo về phiên họp kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ và hòa giải Điều 209. Thành phần phiên họp kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ và hòa giải Điều 210. Trình tự phiên họp kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ và hòa giải Điều 211. Biên bản phiên họp kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ và hòa giải Điều 212. Ra quyết định công nhận sự thỏa thuận của các đương sự Điều 213. Hiệu lực của quyết định công nhận sự thỏa thuận của các đương sự Điều 214. Tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự Điều 215. Hậu quả của việc tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự Điều 216. Quyết định tiếp tục giải quyết vụ án dân sự Điều 217. Đình chỉ giải quyết vụ án dân sự Điều 218. Hậu quả của việc đình chỉ giải quyết vụ án dân sự Điều 219. Thẩm quyền ra quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự, quyết định tiếp tục giải quyết vụ án dân sự, quyết định đình chỉ giải quyết vụ án dân sự Điều 220. Quyết định đưa vụ án ra xét xử Điều 221. Phát hiện và kiến nghị sửa đổi, bổ sung hoặc hủy bỏ văn bản quy phạm pháp luật Chương XIV PHIÊN TÒA SƠ THẨM Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ PHIÊN TÒA SƠ THẨM Điều 222. Yêu cầu chung đối với phiên tòa sơ thẩm Điều 223. Địa điểm tổ chức phiên tòa Điều 224. Hình thức bố trí phòng xử án Điều 225. Xét xử trực tiếp, bằng lời nói Điều 226. Thay thế thành viên Hội đồng xét xử trong trường hợp đặc biệt Điều 227. Sự có mặt của đương sự, người đại diện, người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự Điều 228. Xét xử trong trường hợp đương sự, người bảo vệ quyền và lợi ích của đương sự vắng mặt tại phiên tòa Điều 229. Sự có mặt của người làm chứng Điều 230. Sự có mặt của người giám định Điều 231. Sự có mặt của người phiên dịch Điều 232. Sự có mặt của Kiểm sát viên Điều 233. Thời hạn hoãn phiên tòa và quyết định hoãn phiên tòa 9
  • 10. Điều 234. Nội quy phiên tòa Điều 235. Thủ tục ra bản án và quyết định của Tòa án tại phiên tòa Điều 236. Biên bản phiên tòa Điều 237. Chuẩn bị khai mạc phiên tòa Điều 238. Thủ tục xét xử vắng mặt tất cả những người tham gia tố tụng Mục 2. THỦ TỤC BẮT ĐẦU PHIÊN TÒA Điều 239. Khai mạc phiên tòa Điều 240. Giải quyết yêu cầu thay đổi người tiến hành tố tụng, người giám định, người phiên dịch Điều 241. Xem xét, quyết định hoãn phiên tòa khi có người vắng mặt Điều 242. Bảo đảm tính khách quan của người làm chứng Điều 243. Hỏi đương sự về việc thay đổi, bổ sung, rút yêu cầu Điều 244. Xem xét việc thay đổi, bổ sung, rút yêu cầu Điều 245. Thay đổi địa vị tố tụng Điều 246. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự Mục 3. TRANH TỤNG TẠI PHIÊN TÒA Điều 247. Nội dung và phương thức tranh tụng tại phiên tòa Điều 248. Trình bày của đương sự, người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự Điều 249. Thứ tự và nguyên tắc hỏi tại phiên tòa Điều 250. Hỏi nguyên đơn Điều 251. Hỏi bị đơn Điều 252. Hỏi người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan Điều 253. Hỏi người làm chứng Điều 254. Công bố tài liệu, chứng cứ của vụ án Điều 255. Nghe băng ghi âm, đĩa ghi âm, xem băng ghi hình, đĩa ghi hình, thiết bị khác chứa âm thanh, hình ảnh Điều 256. Xem xét vật chứng Điều 257. Hỏi người giám định Điều 258. Kết thúc việc hỏi tại phiên tòa Điều 259. Tạm ngừng phiên tòa Điều 260. Trình tự phát biểu khi tranh luận Điều 261. Phát biểu khi tranh luận và đối đáp Điều 262. Phát biểu của Kiểm sát viên 10
  • 11. Điều 263. Trở lại việc hỏi và tranh luận Mục 4. NGHỊ ÁN VÀ TUYÊN ÁN Điều 264. Nghị án Điều 265. Trở lại việc hỏi và tranh luận Điều 266. Bản án sơ thẩm Điều 267. Tuyên án Điều 268. Sửa chữa, bổ sung bản án Điều 269. Cấp trích lục bản án; giao, gửi bản án Phần thứ ba: THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VỤ ÁN TẠI TÒA ÁN CẤP PHÚC THẨM Chương XV TÍNH CHẤT CỦA XÉT XỬ PHÚC THẨM VÀ KHÁNG CÁO, KHÁNG NGHỊ BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TÒA ÁN CẤP SƠ THẨM Điều 270. Tính chất của xét xử phúc thẩm Điều 271. Người có quyền kháng cáo Điều 272. Đơn kháng cáo Điều 273. Thời hạn kháng cáo Điều 274. Kiểm tra đơn kháng cáo Điều 275. Kháng cáo quá hạn và xem xét kháng cáo quá hạn Điều 276. Thông báo nộp tiền tạm ứng án phí phúc thẩm Điều 277. Thông báo về việc kháng cáo Điều 278. Kháng nghị của Viện kiểm sát Điều 279. Quyết định kháng nghị của Viện kiểm sát Điều 280. Thời hạn kháng nghị Điều 281. Thông báo về việc kháng nghị Điều 282. Hậu quả của việc kháng cáo, kháng nghị Điều 283. Gửi hồ sơ vụ án và kháng cáo, kháng nghị Điều 284. Thay đổi, bổ sung, rút kháng cáo, kháng nghị Chương XVI CHUẨN BỊ XÉT XỬ PHÚC THẨM Điều 285. Thụ lý vụ án để xét xử phúc thẩm Điều 286. Thời hạn chuẩn bị xét xử phúc thẩm Điều 287. Cung cấp tài liệu, chứng cứ trong giai đoạn chuẩn bị xét xử phúc thẩm Điều 288. Tạm đình chỉ xét xử phúc thẩm vụ án 11
  • 12. Điều 289. Đình chỉ xét xử phúc thẩm vụ án Điều 290. Quyết định đưa vụ án ra xét xử phúc thẩm Điều 291. Quyết định áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời Điều 292. Chuyển hồ sơ vụ án cho Viện kiểm sát nghiên cứu Chương XVII THỦ TỤC XÉT XỬ PHÚC THẨM Mục 1. THỦ TỤC BẮT ĐẦU PHIÊN TÒA PHÚC THẨM Điều 293. Phạm vi xét xử phúc thẩm Điều 294. Những người tham gia phiên tòa phúc thẩm Điều 295. Tạm đình chỉ, đình chỉ xét xử phúc thẩm tại phiên tòa Điều 296. Hoãn phiên tòa phúc thẩm Điều 297. Chuẩn bị khai mạc phiên tòa phúc thẩm và thủ tục bắt đầu phiên tòa phúc thẩm Điều 298. Hỏi về việc kháng cáo, kháng nghị và xử lý việc thay đổi kháng cáo, kháng nghị tại phiên tòa Điều 299. Nguyên đơn rút đơn khởi kiện trước khi mở phiên tòa hoặc tại phiên tòa phúc thẩm Điều 300. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự tại phiên tòa phúc thẩm Mục 2. TRANH TỤNG TẠI PHIÊN TÒA PHÚC THẨM Điều 301. Nội dung và phương thức tranh tụng tại phiên tòa phúc thẩm Điều 302. Trình bày của đương sự, Kiểm sát viên tại phiên tòa phúc thẩm Điều 303. Thủ tục hỏi và công bố tài liệu, chứng cứ, xem xét vật chứng tại phiên tòa phúc thẩm Điều 304. Tạm ngừng phiên tòa phúc thẩm Điều 305. Tranh luận tại phiên tòa phúc thẩm Điều 306. Phát biểu của Kiểm sát viên tại phiên tòa phúc thẩm Điều 307. Nghị án và tuyên án Điều 308. Thẩm quyền của Hội đồng xét xử phúc thẩm Điều 309. Sửa bản án sơ thẩm Điều 310. Hủy bản án sơ thẩm, hủy một phần bản án sơ thẩm và chuyển hồ sơ vụ án cho Tòa án cấp sơ thẩm giải quyết lại vụ án theo thủ tục sơ thẩm Điều 311. Hủy bản án sơ thẩm và đình chỉ giải quyết vụ án Điều 312. Đình chỉ xét xử phúc thẩm Điều 313. Bản án phúc thẩm Điều 314. Thủ tục phúc thẩm đối với quyết định của Tòa án cấp sơ thẩm bị kháng cáo, kháng nghị 12
  • 13. Điều 315. Gửi bản án, quyết định phúc thẩm Phần thứ tư: GIẢI QUYẾT VỤ ÁN DÂN SỰ THEO THỦ TỤC RÚT GỌN Chương XVIII GIẢI QUYẾT VỤ ÁN DÂN SỰ THEO THỦ TỤC RÚT GỌN TẠI TÒA ÁN CẤP SƠ THẨM Điều 316. Phạm vi áp dụng thủ tục rút gọn Điều 317. Điều kiện áp dụng thủ tục rút gọn Điều 318. Quyết định đưa vụ án ra xét xử theo thủ tục rút gọn Điều 319. Khiếu nại, kiến nghị và giải quyết khiếu nại, kiến nghị về quyết định đưa vụ án ra xét xử theo thủ tục rút gọn Điều 320. Phiên tòa xét xử theo thủ tục rút gọn Điều 321. Hiệu lực của bản án, quyết định theo thủ tục rút gọn Chương XIX GIẢI QUYẾT VỤ ÁN DÂN SỰ THEO THỦ TỤC RÚT GỌN TẠI TÒA ÁN CẤP PHÚC THẨM Điều 322. Thời hạn kháng cáo, kháng nghị đối với bản án, quyết định theo thủ tục rút gọn Điều 323. Thời hạn chuẩn bị xét xử phúc thẩm theo thủ tục rút gọn Điều 324. Thủ tục phúc thẩm rút gọn đối với bản án, quyết định của Tòa án cấp sơ thẩm bị kháng cáo, kháng nghị Phần thứ năm: THỦ TỤC XÉT LẠI BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH ĐÃ CÓ HIỆU LỰC PHÁP LUẬT Chương XX THỦ TỤC GIÁM ĐỐC THẨM Điều 325. Tính chất của giám đốc thẩm Điều 326. Căn cứ, điều kiện để kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm Điều 327. Phát hiện bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật cần xem xét lại theo thủ tục giám đốc thẩm Điều 328. Đơn đề nghị xem xét bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật theo thủ tục giám đốc thẩm Điều 329. Thủ tục nhận đơn đề nghị xem xét bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật theo thủ tục giám đốc thẩm Điều 330. Bổ sung, xác minh tài liệu, chứng cứ trong thủ tục giám đốc thẩm Điều 331. Người có thẩm quyền kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm Điều 332. Hoãn, tạm đình chỉ thi hành bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật Điều 333. Quyết định kháng nghị giám đốc thẩm 13
  • 14. Điều 334. Thời hạn kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm Điều 335. Thay đổi, bổ sung, rút kháng nghị giám đốc thẩm Điều 336. Gửi quyết định kháng nghị giám đốc thẩm Điều 337. Thẩm quyền giám đốc thẩm Điều 338. Những người tham gia phiên tòa giám đốc thẩm Điều 339. Thời hạn mở phiên tòa giám đốc thẩm Điều 340. Chuẩn bị phiên tòa giám đốc thẩm Điều 341. Thủ tục xét xử tại phiên tòa giám đốc thẩm Điều 342. Phạm vi giám đốc thẩm Điều 343. Thẩm quyền của Hội đồng xét xử giám đốc thẩm Điều 344. Giữ nguyên bản án, quyết định đúng pháp luật của Tòa án cấp dưới đã bị hủy hoặc bị sửa Điều 345. Hủy một phần hoặc toàn bộ bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật để xét xử lại theo thủ tục sơ thẩm hoặc xét xử lại theo thủ tục phúc thẩm Điều 346. Hủy bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật và đình chỉ giải quyết vụ án Điều 347. Sửa một phần hoặc toàn bộ bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật Điều 348. Quyết định giám đốc thẩm Điều 349. Hiệu lực của quyết định giám đốc thẩm Điều 350. Gửi quyết định giám đốc thẩm Chương XXI THỦ TỤC TÁI THẨM Điều 351. Tính chất của tái thẩm Điều 352. Căn cứ để kháng nghị theo thủ tục tái thẩm Điều 353. Thông báo và xác minh tình tiết mới được phát hiện Điều 354. Người có thẩm quyền kháng nghị theo thủ tục tái thẩm Điều 355. Thời hạn kháng nghị theo thủ tục tái thẩm Điều 356. Thẩm quyền của Hội đồng xét xử tái thẩm Điều 357. Áp dụng các quy định về thủ tục giám đốc thẩm Chương XXII THỦ TỤC ĐẶC BIỆT XEM XÉT LẠI QUYẾT ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG THẨM PHÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO Điều 358. Yêu cầu, kiến nghị, đề nghị xem xét lại quyết định của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao Điều 359. Thủ tục xem xét lại quyết định của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao 14
  • 15. Điều 360. Thẩm quyền xem xét lại quyết định của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao Phần thứ sáu: THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VIỆC DÂN SỰ Chương XXIII QUY ĐỊNH CHUNG VỀ THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VIỆC DÂN SỰ Điều 361. Phạm vi áp dụng Điều 362. Đơn yêu cầu Tòa án giải quyết việc dân sự Điều 363. Thủ tục nhận và xử lý đơn yêu cầu Điều 364. Trả lại đơn yêu cầu Điều 365. Thông báo thụ lý đơn yêu cầu Điều 366. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu Điều 367. Những người tham gia phiên họp giải quyết việc dân sự Điều 368. Quyết định việc thay đổi người tiến hành tố tụng khi giải quyết việc dân sự Điều 369. Thủ tục tiến hành phiên họp giải quyết việc dân sự Điều 370. Quyết định giải quyết việc dân sự Điều 371. Kháng cáo, kháng nghị quyết định giải quyết việc dân sự Điều 372. Thời hạn kháng cáo, kháng nghị Điều 373. Chuẩn bị xét kháng cáo, kháng nghị Điều 374. Những người tham gia phiên họp phúc thẩm giải quyết việc dân sự Điều 375. Thủ tục tiến hành phiên họp phúc thẩm giải quyết việc dân sự Chương XXIV THỦ TỤC GIẢI QUYẾT YÊU CẦU TUYÊN BỐ MỘT NGƯỜI MẤT NĂNG LỰC HÀNH VI DÂN SỰ, BỊ HẠN CHẾ NĂNG LỰC HÀNH VI DÂN SỰ HOẶC CÓ KHÓ KHĂN TRONG NHẬN THỨC, LÀM CHỦ HÀNH VI Điều 376. Quyền yêu cầu tuyên bố một người mất năng lực hành vi dân sự, bị hạn chế năng lực hành vi dân sự hoặc có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi Điều 377. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu Điều 378. Quyết định tuyên bố một người mất năng lực hành vi dân sự, bị hạn chế năng lực hành vi dân sự hoặc có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi Điều 379. Quyền yêu cầu hủy bỏ quyết định tuyên bố một người mất năng lực hành vi dân sự, bị hạn chế năng lực hành vi dân sự hoặc có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi Điều 380. Quyết định của Tòa án trong trường hợp chấp nhận yêu cầu hủy bỏ quyết định tuyên bố mất năng lực hành vi dân sự, bị hạn chế năng lực hành vi dân sự hoặc có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi Chương XXV 15
  • 16. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT YÊU CẦU THÔNG BÁO TÌM KIẾM NGƯỜI VẮNG MẶT TẠI NƠI CƯ TRÚ Điều 381. Đơn yêu cầu thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú Điều 382. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú Điều 383. Quyết định thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú Điều 384. Thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú Điều 385. Công bố thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú Điều 386. Hiệu lực của quyết định thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú Chương XXVI THỦ TỤC GIẢI QUYẾT YÊU CẦU TUYÊN BỐ MỘT NGƯỜI MẤT TÍCH Điều 387. Đơn yêu cầu tuyên bố một người mất tích Điều 388. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu tuyên bố một người mất tích Điều 389. Quyết định tuyên bố một người mất tích Điều 390. Hủy bỏ quyết định tuyên bố một người mất tích Chương XXVII THỦ TỤC GIẢI QUYẾT YÊU CẦU TUYÊN BỐ MỘT NGƯỜI LÀ ĐÃ CHẾT Điều 391. Quyền yêu cầu tuyên bố một người là đã chết Điều 392. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu tuyên bố một người là đã chết Điều 393. Quyết định tuyên bố một người là đã chết Điều 394. Đơn yêu cầu hủy bỏ quyết định tuyên bố một người là đã chết Điều 395. Quyết định hủy bỏ quyết định tuyên bố một người là đã chết Chương XXVIII THỦ TỤC GIẢI QUYẾT YÊU CẦU CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN, THỎA THUẬN NUÔI CON, CHIA TÀI SẢN KHI LY HÔN Điều 396. Đơn yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, thỏa thuận nuôi con, chia tài sản khi ly hôn Điều 397. Hòa giải và công nhận thuận tình ly hôn, thỏa thuận nuôi con, chia tài sản khi ly hôn Chương XXIX THỦ TỤC GIẢI QUYẾT YÊU CẦU TUYÊN BỐ VĂN BẢN CÔNG CHỨNG VÔ HIỆU Điều 398. Đơn yêu cầu tuyên bố văn bản công chứng vô hiệu Điều 399. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu tuyên bố văn bản công chứng vô hiệu Điều 400. Quyết định tuyên bố văn bản công chứng vô hiệu Chương XXX 16
  • 17. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT YÊU CẦU TUYÊN BỐ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG VÔ HIỆU; THỎA ƯỚC LAO ĐỘNG TẬP THỂ VÔ HIỆU Điều 401. Yêu cầu tuyên bố hợp đồng lao động vô hiệu, thỏa ước lao động tập thể vô hiệu Điều 402. Xem xét yêu cầu tuyên bố hợp đồng lao động vô hiệu, thỏa ước lao động tập thể vô hiệu Chương XXXI THỦ TỤC XÉT TÍNH HỢP PHÁP CỦA CUỘC ĐÌNH CÔNG Điều 403. Yêu cầu Tòa án xét tính hợp pháp của cuộc đình công Điều 404. Thủ tục gửi đơn yêu cầu Tòa án xét tính hợp pháp của cuộc đình công Điều 405. Thẩm quyền xét tính hợp pháp của cuộc đình công Điều 406. Thành phần Hội đồng xét tính hợp pháp của cuộc đình công Điều 407. Những người tham gia phiên họp xét tính hợp pháp của cuộc đình công Điều 408. Hoãn phiên họp xét tính hợp pháp của cuộc đình công Điều 409. Đình chỉ việc xét tính hợp pháp của cuộc đình công Điều 410. Thủ tục giải quyết đơn yêu cầu xét tính hợp pháp của cuộc đình công Điều 411. Trình tự phiên họp xét tính hợp pháp của cuộc đình công Điều 412. Quyết định về tính hợp pháp của cuộc đình công Điều 413. Trình tự, thủ tục giải quyết kháng cáo, kháng nghị quyết định về tính hợp pháp của cuộc đình công Chương XXXII THỦ TỤC GIẢI QUYẾT CÁC VIỆC DÂN SỰ LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI VIỆT NAM Điều 414. Những việc dân sự liên quan đến hoạt động Trọng tài thương mại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án Điều 415. Thủ tục giải quyết Chương XXXIII THỦ TỤC CÔNG NHẬN KẾT QUẢ HÒA GIẢI THÀNH NGOÀI TÒA ÁN Điều 416. Công nhận kết quả hòa giải thành ngoài Tòa án Điều 417. Điều kiện công nhận kết quả hòa giải thành ngoài Tòa án Điều 418. Đơn yêu cầu công nhận kết quả hòa giải thành ngoài Tòa án Điều 419. Thủ tục công nhận kết quả hòa giải thành ngoài Tòa án Chương XXXIV THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VIỆC DÂN SỰ LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC BẮT GIỮ TÀU BAY, TÀU BIỂN 17
  • 18. Điều 420. Quyền yêu cầu Tòa án bắt giữ tàu bay, tàu biển Điều 421. Thẩm quyền của Tòa án bắt giữ tàu bay, tàu biển Điều 422. Thủ tục bắt giữ tàu bay, tàu biển Phần thứ bảy: THỦ TỤC CÔNG NHẬN VÀ CHO THI HÀNH TẠI VIỆT NAM HOẶC KHÔNG CÔNG NHẬN BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TÒA ÁN NƯỚC NGOÀI; CÔNG NHẬN VÀ CHO THI HÀNH PHÁN QUYẾT CỦA TRỌNG TÀI NƯỚC NGOÀI Chương XXXV QUY ĐỊNH CHUNG VỀ THỦ TỤC CÔNG NHẬN VÀ CHO THI HÀNH TẠI VIỆT NAM HOẶC KHÔNG CÔNG NHẬN BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TÒA ÁN NƯỚC NGOÀI; CÔNG NHẬN VÀ CHO THI HÀNH PHÁN QUYẾT CỦA TRỌNG TÀI NƯỚC NGOÀI Điều 423. Bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài được công nhận và cho thi hành tại Việt Nam Điều 424. Phán quyết của Trọng tài nước ngoài được công nhận và cho thi hành tại Việt Nam Điều 425. Quyền yêu cầu công nhận và cho thi hành hoặc không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài; công nhận và cho thi hành phán quyết của Trọng tài nước ngoài Điều 426. Bảo đảm quyền kháng cáo, kháng nghị Điều 427. Bảo đảm hiệu lực quyết định của Tòa án Việt Nam công nhận và cho thi hành hoặc không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài; công nhận và cho thi hành phán quyết của Trọng tài nước ngoài Điều 428. Gửi quyết định của Tòa án về công nhận và cho thi hành hoặc không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài; công nhận và cho thi hành phán quyết của Trọng tài nước ngoài Điều 429. Bảo đảm quyền chuyển tiền, tài sản thi hành bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài, phán quyết của Trọng tài nước ngoài Điều 430. Lệ phí, chi phí xét đơn yêu cầu công nhận và cho thi hành hoặc không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài; công nhận và cho thi hành phán quyết của Trọng tài nước ngoài Điều 431. Bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài, quyết định của cơ quan khác có thẩm quyền của nước ngoài đương nhiên được công nhận tại Việt Nam Chương XXXVI THỦ TỤC XÉT ĐƠN YÊU CẦU CÔNG NHẬN VÀ CHO THI HÀNH TẠI VIỆT NAM BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TÒA ÁN NƯỚC NGOÀI; THỦ TỤC XÉT ĐƠN YÊU CẦU KHÔNG CÔNG NHẬN BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TÒA ÁN NƯỚC NGOÀI Mục 1. THỦ TỤC XÉT ĐƠN YÊU CẦU CÔNG NHẬN VÀ CHO THI HÀNH TẠI VIỆT NAM BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TÒA ÁN NƯỚC NGOÀI Điều 432. Thời hiệu yêu cầu công nhận và cho thi hành 18
  • 19. Điều 433. Đơn yêu cầu công nhận và cho thi hành Điều 434. Giấy tờ, tài liệu gửi kèm theo đơn yêu cầu Điều 435. Chuyển hồ sơ cho Tòa án Điều 436. Thụ lý hồ sơ Điều 437. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu Điều 438. Phiên họp xét đơn yêu cầu Điều 439. Những bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài không được công nhận và cho thi hành tại Việt Nam Điều 440. Tòa án nước ngoài có thẩm quyền giải quyết tranh chấp, yêu cầu Điều 441. Gửi quyết định của Tòa án Điều 442. Kháng cáo, kháng nghị Điều 443. Xét kháng cáo, kháng nghị Mục 2. THỦ TỤC XÉT ĐƠN YÊU CẦU KHÔNG CÔNG NHẬN BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TÒA ÁN NƯỚC NGOÀI Điều 444. Thời hiệu yêu cầu không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài tại Việt Nam Điều 445. Đơn yêu cầu không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài tại Việt Nam Điều 446. Giấy tờ, tài liệu gửi kèm theo đơn yêu cầu; thủ tục xét đơn yêu cầu không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài tại Việt Nam Mục 3. THỦ TỤC YÊU CẦU KHÔNG CÔNG NHẬN BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TÒA ÁN NƯỚC NGOÀI KHÔNG CÓ YÊU CẦU THI HÀNH TẠI VIỆT NAM Điều 447. Thời hiệu yêu cầu không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam Điều 448. Đơn yêu cầu không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam Điều 449. Thủ tục thụ lý, giải quyết đơn yêu cầu không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam Điều 450. Gửi quyết định của Tòa án và việc kháng cáo, kháng nghị Chương XXXVII THỦ TỤC XÉT ĐƠN YÊU CẦU CÔNG NHẬN VÀ CHO THI HÀNH TẠI VIỆT NAM PHÁN QUYẾT CỦA TRỌNG TÀI NƯỚC NGOÀI Điều 451. Thời hạn gửi đơn yêu cầu công nhận và cho thi hành Điều 452. Đơn yêu cầu công nhận và cho thi hành tại Việt Nam phán quyết của Trọng tài nước ngoài Điều 453. Giấy tờ, tài liệu gửi kèm theo đơn yêu cầu 19
  • 20. Điều 454. Chuyển hồ sơ cho Tòa án Điều 455. Thụ lý hồ sơ Điều 456. Chuyển hồ sơ cho Tòa án khác, giải quyết tranh chấp về thẩm quyền Điều 457. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu Điều 458. Phiên họp xét đơn yêu cầu Điều 459. Những trường hợp không công nhận Điều 460. Gửi quyết định của Tòa án Điều 461. Kháng cáo, kháng nghị Điều 462. Xét kháng cáo, kháng nghị Điều 463. Tạm đình chỉ thi hành, hủy quyết định công nhận và cho thi hành phán quyết của Trọng tài nước ngoài Phần thứ tám THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VỤ VIỆC DÂN SỰ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI Chương XXXVIII QUY ĐỊNH CHUNG VỀ THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VỤ VIỆC DÂN SỰ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI Điều 464. Nguyên tắc áp dụng Điều 465. Quyền, nghĩa vụ tố tụng của người nước ngoài, cơ quan, tổ chức nước ngoài, chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam của cơ quan, tổ chức nước ngoài và tổ chức quốc tế, cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam, Nhà nước nước ngoài Điều 466. Năng lực pháp luật tố tụng dân sự và năng lực hành vi tố tụng dân sự của người nước ngoài Điều 467. Năng lực pháp luật tố tụng dân sự của cơ quan, tổ chức nước ngoài, chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam của cơ quan, tổ chức nước ngoài và tổ chức quốc tế, cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam, Nhà nước nước ngoài Điều 468. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự là người nước ngoài, cơ quan, tổ chức nước ngoài, chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam của cơ quan, tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế, cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam, Nhà nước nước ngoài Điều 469. Thẩm quyền chung của Tòa án Việt Nam trong giải quyết các vụ việc dân sự có yếu tố nước ngoài Điều 470. Thẩm quyền riêng biệt của Tòa án Việt Nam Điều 471. Không thay đổi thẩm quyền giải quyết của Tòa án Điều 472. Trả lại đơn khởi kiện, đơn yêu cầu hoặc đình chỉ giải quyết vụ việc dân sự có yếu tố nước ngoài trong trường hợp đã có thỏa thuận trọng tài, thỏa thuận lựa chọn Tòa án nước ngoài hoặc đã có Tòa án nước ngoài, Trọng tài hoặc cơ quan khác có thẩm quyền của nước ngoài giải quyết hoặc đương sự được hưởng quyền miễn trừ tư pháp 20
  • 21. Điều 473. Yêu cầu cung cấp thông tin về nhân thân, xác định địa chỉ của đương sự ở nước ngoài Điều 474. Các phương thức tống đạt, thông báo văn bản tố tụng của Tòa án cho đương sự ở nước ngoài Điều 475. Thu thập chứng cứ ở nước ngoài Điều 476. Thông báo về việc thụ lý, ngày mở phiên họp, phiên tòa Điều 477. Xử lý kết quả tống đạt văn bản tố tụng của Tòa án cho đương sự ở nước ngoài và kết quả yêu cầu cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài thu thập chứng cứ Điều 478. Công nhận giấy tờ, tài liệu do cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài gửi cho Tòa án Việt Nam Điều 479. Thời hạn kháng cáo bản án, quyết định của Tòa án xét xử vụ án dân sự có yếu tố nước ngoài Điều 480. Tống đạt, thông báo văn bản tố tụng và xử lý kết quả tống đạt, thông báo văn bản tố tụng của Tòa án cấp phúc thẩm cho đương sự ở nước ngoài Điều 481. Xác định và cung cấp pháp luật nước ngoài để Tòa án áp dụng trong việc giải quyết vụ việc dân sự có yếu tố nước ngoài Phần thứ chín THI HÀNH BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TÒA ÁN Chương XXXIX THI HÀNH BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TÒA ÁN Điều 482. Những bản án, quyết định của Tòa án được thi hành Điều 483. Ghi nhận và giải thích về quyền yêu cầu thi hành án dân sự Điều 484. Cấp bản án, quyết định của Tòa án Điều 485. Thời hạn chuyển giao bản án, quyết định Điều 486. Giải thích, sửa chữa bản án, quyết định của Tòa án Điều 487. Giải quyết yêu cầu, kiến nghị đối với bản án, quyết định của Tòa án Điều 488. Thẩm quyền, thủ tục xét miễn, giảm nghĩa vụ thi hành án đối với khoản thu nộp ngân sách nhà nước của Tòa án Phần thứ mười: XỬ LÝ HÀNH VI CẢN TRỞ HOẠT ĐỘNG TỐ TỤNG DÂN SỰ; KHIẾU NẠI, TỐ CÁO TRONG TỐ TỤNG DÂN SỰ Chương XL XỬ LÝ HÀNH VI CẢN TRỞ HOẠT ĐỘNG TỐ TỤNG DÂN SỰ Điều 489. Xử lý hành vi cản trở hoạt động xác minh, thu thập chứng cứ của người tiến hành tố tụng Điều 490. Xử lý hành vi cố ý không có mặt theo giấy triệu tập của Tòa án Điều 491. Xử lý hành vi vi phạm nội quy phiên tòa 21
  • 22. Điều 492. Xử lý hành vi xúc phạm, xâm hại đến sự tôn nghiêm, uy tín của Tòa án, danh dự, nhân phẩm, sức khoẻ của người tiến hành tố tụng hoặc những người khác thực hiện nhiệm vụ theo yêu cầu của Tòa án Điều 493. Xử lý hành vi cản trở việc cấp, giao, nhận, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng của Tòa án Điều 494. Xử lý hành vi cản trở đại diện của cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân tham gia tố tụng theo yêu cầu của Tòa án Điều 495. Xử lý hành vi không thi hành quyết định của Tòa án về việc cung cấp tài liệu, chứng cứ cho Tòa án hoặc đưa tin sai sự thật nhằm cản trở việc giải quyết vụ án của Tòa án Điều 496. Xử lý hành vi can thiệp vào việc giải quyết vụ việc dân sự Điều 497. Trách nhiệm của Tòa án, Viện kiểm sát trong trường hợp Tòa án khởi tố vụ án hình sự Điều 498. Hình thức xử phạt, thẩm quyền, trình tự, thủ tục xử phạt Chương XLI KHIẾU NẠI, TỐ CÁO TRONG TỐ TỤNG DÂN SỰ Điều 499. Quyết định, hành vi trong tố tụng dân sự có thể bị khiếu nại Điều 500. Quyền, nghĩa vụ của người khiếu nại Điều 501. Quyền, nghĩa vụ của người bị khiếu nại Điều 502. Thời hiệu khiếu nại Điều 503. Hình thức khiếu nại Điều 504. Thẩm quyền giải quyết khiếu nại đối với quyết định, hành vi của người tiến hành tố tụng Điều 505. Thời hạn giải quyết khiếu nại Điều 506. Nội dung quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu Điều 507. Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai Điều 508. Giải quyết khiếu nại về hoạt động giám định trong tố tụng dân sự Điều 509. Người có quyền tố cáo Điều 510. Quyền, nghĩa vụ của người tố cáo Điều 511. Quyền, nghĩa vụ của người bị tố cáo Điều 512. Thẩm quyền và thời hạn giải quyết tố cáo Điều 513. Thủ tục giải quyết tố cáo Điều 514. Trách nhiệm của người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại, tố cáo Điều 515. Kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong việc giải quyết khiếu nại, tố cáo trong tố tụng dân sự Chương XLII ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH 22
  • 23. Điều 516. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật lao động số 10/2012/QH13 Điều 517. Hiệu lực thi hành 23
Download

Từ khóa » Slide Luật Tố Tụng Dân Sự