Mực - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| mɨ̰ʔk˨˩ | mɨ̰k˨˨ | mɨk˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| mɨk˨˨ | mɨ̰k˨˨ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 墨: mặc, mức, mực
- 䘃: mặc, mực
- : mực
- : mực
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- múc
- mục
- mức
Danh từ
mực
- Loài động vật sống ở biển, thân mềm, có mai, đầu có mười tua, bụng chứa một túi đựng một chất nước màu đen. Thuyền về bến với khoang đầy mực.
- Món ăn làm bằng thân mực đã phơi khô. Bà bạn gắp tiếp, ép ăn những bóng, những mực (Nguyễn Công Hoan)
- Chất lỏng có màu dùng để viết. Mực đen. Mực đỏ.
- Thoi chất màu đen, nấu bằng keo dùng để mài ra mà vẽ hay viết chữ. Mực mài tròn, son mài dài. (tục ngữ)
- Chừng độ đã qui định. Thầy chắc hẳn văn chương có mực, lễ thánh, xem giò (Trần Tế Xương) Nói năng đúng mực.
Tính từ
mực
- Có màu đen. Con chó mực.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “mực”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Mực Có Nghĩa Là Gì
-
Từ Điển - Từ Mực Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Mực - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Mực Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Mực Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt
-
Mực (in Viết) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Mực Có Nghĩa Là Gì - Hỏi Đáp
-
'một Mực' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
"một Mực" Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Việt | HiNative
-
Từ điển Tiếng Việt "chừng Mực" - Là Gì?
-
“ ” Nghĩa Là Gì: Mực ống Emoji | EmojiAll
-
'cá Mực' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Độ Phủ 5% Trên Thông Số Máy In Nghĩa Là Gì?
-
Học Tiếng Anh Cùng Dan - Thắc Mắc Về Tiếng Việt: Con Mực Gọi Là ...