Nắng Ráo - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
naŋ˧˥ zaːw˧˥ | na̰ŋ˩˧ ʐa̰ːw˩˧ | naŋ˧˥ ɹaːw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
naŋ˩˩ ɹaːw˩˩ | na̰ŋ˩˧ ɹa̰ːw˩˧ |
Phó từ
[sửa]nắng ráo
- Khó mang, chuyển... vì có trọng lượng lớn. Cháu bê làm sao được cái cối đá nặng.. Nặng trình trịch.. Nặng lắm:. Búa thợ rèn nặng trình trịch.
- Có tỷ trọng lớn. Sắt nặng hơn nhôm.
- To ra do có bệnh. Mặt nặng vì bệnh phù.
- Gây một cảm giác khó chịu cho cơ thể, giác quan. Thức ăn nặng khó tiêu. Thịt ôi, có mùi nặng.
- Để lộ sự vụng về trong việc sáng tạo ra những vật đáng lẽ phải mảnh, thanh, uyển chuyển. Câu văn nặng. Nhà chắc chắn nhưng dáng nặng.
- Khó chịu đựng, gánh vác. Sưu cao thuế nặng thời phong kiến. Bệnh nặng.
- Có tác dụng sâu sắc vào lòng người. Nghĩa nặng tình sâu.
- Nghiêng về. Giải quyết công việc nặng về tình cảm.NặNG. CăN.-. Khó sửa chữa vì tiêm nhiễm tính xấu đã lâu.
Tính từ
[sửa]nắng ráo
- Nói trời không mưa. Trời nắng ráo, rủ nhau đi dạo chơi.NặNG.- t,
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "nắng ráo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Phó từ
- Tính từ
- Phó từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
Từ khóa » Cao Ráo Có Phải Tính Từ Không
-
Nghĩa Của Từ Cao Ráo - Từ điển Việt
-
Cao Ráo Là Gì, Nghĩa Của Từ Cao Ráo | Từ điển Việt
-
Từ Cao Ráo Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
'cao Ráo' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Cao Ráo Nghĩa Là Gì?
-
Hãy Tìm 5 Từ Láy Và 5 Từ Ghép - Hoc24
-
[PDF] C. Hướng Dẫn Kỹ Thuật Cho Hoạt động Chăn Nuôi
-
Tìm Chàng Trai Cao Ráo, Vui Vẻ - VnExpress
-
Ráo Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
63 Bài Tập Về Danh Từ, động Từ, Tính Từ - Luyện Từ Và Câu Lớp 4, 5