Từ Cao Ráo Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
cao ráo | tt. Cao, không ẩm-ướt: Cuộc đất cao-ráo. // tt. (R) Cao, ráo-rảnh, khoảng-khoát: Nhà cất coi cao-ráo. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
cao ráo | tt. Cao và khô, không trũng thấp, ẩm ướt: ở nơi cao ráo o nhà cửa cao ráo. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
cao ráo | tt ở chỗ cao và không ẩm ướt: Xây nhà ở nơi cao ráo. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
cao ráo | tt. Cao và khô ráo: Nền nhà cao ráo. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
cao ráo | t. ở chỗ cao và không ẩm ướt: Xây trường ở nơi cao ráo. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
- cao sách
- cao sản
- cao sang
- cao sao vàng
- cao sâu
- cao sĩ
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhà ở thời toàn là nhà gỗ , nhưng cao ráo sáng sủa , chung quanh có vườn rộng trồng cây có quả. |
Trái lại , căn nhà gác chàng thuê ở đường Quan Thánh thật cao ráo , sáng sủa , có cây lá lăn tăn bao bọc. |
Nền đất nện không được kỹ , nhưng so với mặt đất vườn Hai Nhiều như vậy là khá cao ráo. |
Đến anh trưởng tràng đạo mạo mà cũng thích tìm một chỗ khuất mắt thầy , ngồi nhìn lên những gò đất , luống cày , gốc mít cỗi , bụi xương rồng , trên cách đồng hoang dại mường tượng ra cảnh vườn tược xinh đẹp , um tùm , lẫm lúa cao ráo , đụn rơm chất ngất , tá điền đông đúc... Chỉ trừ một anh học trò đặc biệt là Huệ. |
Hai anh em khoác súng , ba lô đi từ sáng sớm , khoảng quá chiều đã đến khu rừng thưa , cao ráo , phần nhiều là lim , săng lẻ và cây bông tàu tròn thẳng tuồn tuột , vỏ trắng nhợ nhưng lại rắn đinh. |
vo... vo... Tiếng vo... vo... đều đều vang trong ba gian nhà lá rộng rãi và cao ráo , có cả tủ đứng , sập quang dầu , giá gương , đỉnh đồng và tranh tàu. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): cao ráo
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Cao Ráo Có Phải Tính Từ Không
-
Nghĩa Của Từ Cao Ráo - Từ điển Việt
-
Cao Ráo Là Gì, Nghĩa Của Từ Cao Ráo | Từ điển Việt
-
'cao Ráo' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Cao Ráo Nghĩa Là Gì?
-
Nắng Ráo - Wiktionary Tiếng Việt
-
Hãy Tìm 5 Từ Láy Và 5 Từ Ghép - Hoc24
-
[PDF] C. Hướng Dẫn Kỹ Thuật Cho Hoạt động Chăn Nuôi
-
Tìm Chàng Trai Cao Ráo, Vui Vẻ - VnExpress
-
Ráo Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
63 Bài Tập Về Danh Từ, động Từ, Tính Từ - Luyện Từ Và Câu Lớp 4, 5