Ráo Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • giành giật Tiếng Việt là gì?
  • thâm tâm Tiếng Việt là gì?
  • khai huyệt Tiếng Việt là gì?
  • khế cơm Tiếng Việt là gì?
  • nộ Tiếng Việt là gì?
  • lẩm bẩm Tiếng Việt là gì?
  • hòa tan Tiếng Việt là gì?
  • giâu gia xoan Tiếng Việt là gì?
  • lợ Tiếng Việt là gì?
  • mi-ca Tiếng Việt là gì?
  • Hà-lăng Tiếng Việt là gì?
  • hòa Tiếng Việt là gì?
  • dương vật Tiếng Việt là gì?
  • ngày xưa Tiếng Việt là gì?
  • bã Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ráo trong Tiếng Việt

ráo có nghĩa là: - tt Đã khô, không còn thấm nước: Quần áo đã ráo; Đường đã ráo; Chưa ráo máu đầu đã lên mặt dạy đời (cd); Nói ráo cả họng; Hãy lau ráo lệ ngẩng cao đầu (Tố-hữu).. - trgt 1. Không còn gì: Hết cả tiền. . . Hết cả: Quần áo ướt ráo.

Đây là cách dùng ráo Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ráo là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Cao Ráo Có Phải Tính Từ Không