Nấu ăn Và Các Từ Vựng Tiếng Nhật Nổi Bật - LinkedIn
Có thể bạn quan tâm
Agree & Join LinkedIn
By clicking Continue to join or sign in, you agree to LinkedIn’s User Agreement, Privacy Policy, and Cookie Policy.
Sign in to view more content
Create your free account or sign in to continue your search
Sign inWelcome back
Email or phone Password Show Forgot password? Sign inor
By clicking Continue to join or sign in, you agree to LinkedIn’s User Agreement, Privacy Policy, and Cookie Policy.
New to LinkedIn? Join now
or
New to LinkedIn? Join now
By clicking Continue to join or sign in, you agree to LinkedIn’s User Agreement, Privacy Policy, and Cookie Policy.
LinkedIn is better on the app
Don’t have the app? Get it in the Microsoft Store.
Open the app Skip to main contentChống chỉ định học khi đói!!
Nếu bạn muốn tham gia 1 lớp học nấu ăn ở Nhật Bản, nắm chắc những từ vựng này sẽ giúp bạn lĩnh hội đầy đủ những kiến thức về nấu ăn. Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei điểm danh nè!
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
>>> Học tiếng Nhật qua bài hát オトノナルホウヘ→(Oto no naru hou e)
>>> Học tiếng Nhật qua chuyện ma Nhật Bản: トイレの花子さん ( Con ma Hanako trong nhà vệ sinh)
Nấu ăn và các từ vựng tiếng Nhật nổi bật
- 調理する(ちょうりする): Nấu ăn
- 料理を作る(りょうりをつくる): Nấu ăn
- 米を炊く(こめをたく): Nấu cơm
- 洗う(あらう): Rửa
- ゆでる: Luộc
- 焼く(やく): Nướng
- 炒める(いためる): Xào
- 蒸す(むす): Hấp
- 揚げる(あげる): Rán
- 煮る(にる): Ninh / Kho / Hầm
- 焦げる(こげる): Cháy xém
- 混ぜる(まぜる): Trộn / Khuấy
- 沸かす(わかす): Đun (nước)
- 浸す(ひたす): Ngâm (ngâm dấm ,..)
- 裏返す(うらがえす): Lật
- かき混ぜる(かきまぜる): Đảo
- つぶす: Nghiền
- 巻く(まく): Cuốn / Cuộn
- ぬる: Trải / phết (bơ)
- 注ぐ(そそぐ): Đổ nước / rót
- もる: Xới (cơm)
- 切る(きる): Cắt / Thái
- みじん切り(みじんぎり): Thái nhỏ
- 千切り(せんぎり): Thái chỉ
- 乱切り(らんぎり): Băm lẫn
- 薄切り(うすぎり): Thái lát mỏng
- 皮をむく(かわをむく): Bóc vỏ
- 温める(あたためる): Hâm nóng / làm nóng
- 冷やす(ひやす): Làm lạnh / Làm mát
- 解凍する(かいとうする): Giã đông
- つける: Đổ vào/ Thêm vào
- に振りかける(にふりかける): Rắc lên
- 包む(つつむ): Bọc
- 測る(はかる): Cân / Đo
- 味付ける(あじつける): Nêm gia vị
- 泡立てる(あわだてる): Đánh (trứng)
- 塩故障する(しおこしょうする): Rắc hạt tiêu
- ふたをする: Đậy nắp
- 火をつける: Bật lửa
- 火を止める(ひをとめる): Tắt lửa
- 寝かせる(ねかせる): Để ~ trong bao lâu
- そのままにする: Để nguyên
Cùng Kosei tìm hiểu các chủ đề từ vựng nữa nha!! >>> (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji trên thông báo vắng mặt
Like Like Celebrate Support Love Insightful Funny Comment- Copy
Kỹ sư at Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông, Đại học Thái Nguyên
5y- Report this comment
MUA BÁNH ĐA NEM HÀ TĨNH TẠI : https://www.linkedin.com/pulse/b%C3%A1nh-%C4%91a-nem-h%C3%A0-t%C4%A9nh-v%E1%BB%8F-ram-ngon-gi%C3%B2n-kh%C3%B3-c%C6%B0%E1%BB%A1ng-v%E1%BB%8F-ram-h%C3%A0-t%C4%A9nh
Like Reply 1 Reaction Xuan Phong.
5y- Report this comment
tt nha bạn hiền
Like Reply 1 Reaction Nội thất Gỗ Hiện ĐạiNhân Viên at CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI NỘI THẤT
5y- Report this comment
tt nhé
Like Reply 1 Reaction Máy Lọc NướcCông Ty TM DV KT CAO NAM PHÁT
5y- Report this comment
tương tác với nhau mỗi ngày nhé :D
Like Reply 1 Reaction See more commentsTo view or add a comment, sign in
No more previous content-
Kosei mang đến khóa học tiếng Nhật N5 dành cho người mới bắt đầu giúp các bạn luyện bài nghe, từ vựng, ngữ pháp, kaiwa, đề thi tiếng Nhật N5 bằng sách
Jan 4, 2020
-
Tất cả về 15 quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến hàng Ma chi tiết nhất
Dec 14, 2019
-
Bạn phải biết 19 quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến hàng A
Dec 5, 2019
-
Cách tiết kiệm tiền khi du học ở Nhật Bản
Dec 3, 2019
-
3 ý nghĩa của từ lóng きもい - eo ôi bạn nên ghi nhớ lâu
Nov 30, 2019
-
Cách phân biệt 「ビュッフェ」và「バイキング」dễ dàng mới được bật mí
Nov 23, 2019
-
Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích cô bé bán diêm, câu từ hay nhất
Nov 21, 2019
-
TUYỆT CHIÊU PHÂN BỔ THỜI GIAN LÀM BÀI THI JLPT N3 BÁCH CHIẾN BÁCH THẮNG
Nov 13, 2019
-
4 ý nghĩa của だ trong văn nói tiếng Nhật mà bạn không nên bỏ qua
Nov 9, 2019
-
Thuộc nhanh các từ nhiều nghĩa trong Từ vựng N2 bài 30 (phần 1)
Nov 1, 2019
Explore topics
- Sales
- Marketing
- IT Services
- Business Administration
- HR Management
- Engineering
- Soft Skills
- See All
Từ khóa » Hâm Nóng Tiếng Nhật
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Nấu ăn - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
-
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ NẤU ĂN - NHÀ BẾP - .vn
-
Hâm Nóng Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ NẤU NƯỚNG (ĐỘNG TỪ) - KVBro
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Nấu ăn Cho “cô Nàng Thích đứng Bếp”
-
Tiếng Nhật Thực Dụng Chủ đề Việc Nhà Và Lò Vi Sóng
-
"Dắt Túi" 350 Từ Vựng Tiếng Nhật Về Nấu ăn - Xuat Khau Lao Dong
-
Học Từ Vựng Tiếng Nhật Theo Chủ đề Nấu Nướng
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Nhật Về Nấu Ăn - Nhà Bếp
-
Tiếng Nhật Trong Nhà Bếp - Nippon Kiyoshi
-
Mách Bạn Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề Nấu ăn Hấp Dẫn
-
Tổng Hợp 88 Từ Vựng Tiếng Nhật Về Nhà Bếp Thông Dụng Nhất.
-
電子レンジ : Cách đọc, Ý Nghĩa, Phát âm, Câu Ví Dụ, Từ Loại
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Lò Vi Sóng Của Nhật