Nếp Là Gì, Nghĩa Của Từ Nếp | Từ điển Việt

Toggle navigation Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến X
  • Trang chủ
  • Từ điển Việt - Việt
    • Từ điển Anh - Việt
    • Từ điển Việt - Anh
    • Từ điển Anh - Anh
    • Từ điển Pháp - Việt
    • Từ điển Việt - Pháp
    • Từ điển Anh - Nhật
    • Từ điển Nhật - Anh
    • Từ điển Việt - Nhật
    • Từ điển Nhật - Việt
    • Từ điển Hàn - Việt
    • Từ điển Trung - Việt
    • Từ điển Viết tắt
  • Hỏi đáp
  • Diễn đàn
  • Tìm kiếm
  • Kỹ năng
    • Phát âm tiếng Anh
    • Từ vựng tiếng Anh
  • Học qua Video
    • Học tiếng Anh qua Các cách làm
    • Học tiếng Anh qua BBC news
    • Học tiếng Anh qua CNN
    • Luyện nghe tiếng Anh qua video VOA
TRA TỪ: Từ điển Anh - Việt Từ điển Việt - Anh Từ điển Anh - Anh Từ điển Pháp - Việt Từ điển Việt - Pháp Từ điển Anh - Nhật Từ điển Nhật - Anh Từ điển Việt - Nhật Từ điển Nhật - Việt Từ điển Hàn - Việt Từ điển Trung - Việt Từ điển Việt - Việt Từ điển Viết tắt Từ điển Việt - Việt Tra từ Nếp
  • Từ điển Việt - Việt
Nếp

Mục lục

  • 1 Danh từ
    • 1.1 lúa cho gạo hạt to và trắng, nấu chín thì trong và dẻo, thường dùng thổi xôi, làm bánh
  • 2 Tính từ
    • 2.1 (một số loại ngũ cốc, quả cây hoặc thực phẩm) dẻo, thơm và ngon hơn những loại khác; phân biệt với tẻ
  • 3 Danh từ
    • 3.1 vệt hằn trên bề mặt nơi bị gấp lại của vải, lụa, da, v.v.
    • 3.2 lối, cách sống, hoạt động đã trở thành quen, khó thay đổi

Danh từ

lúa cho gạo hạt to và trắng, nấu chín thì trong và dẻo, thường dùng thổi xôi, làm bánh
lúa nếpgạo nếp

Tính từ

(một số loại ngũ cốc, quả cây hoặc thực phẩm) dẻo, thơm và ngon hơn những loại khác; phân biệt với tẻ
ngô nếpdưa chuột nếpgan nếp

Danh từ

vệt hằn trên bề mặt nơi bị gấp lại của vải, lụa, da, v.v.
quần áo là thẳng nếptrán có nhiều nếp nhăn
lối, cách sống, hoạt động đã trở thành quen, khó thay đổi
thay đổi nếp suy nghĩnếp sống mớiĐồng nghĩa: lề thói

Xem thêm các từ khác

  • Nết

    Danh từ: những đặc điểm tâm lí riêng ổn định của mỗi người (thường là người còn trẻ...
  • Nếu

    từ dùng để nêu một giả thiết hoặc một điều kiện nhằm nói rõ cái gì sẽ xảy ra hoặc có thể xảy ra, từ thường...
  • Nề

    Danh từ: sân làm muối chia thành nhiều ô đựng nước chạt để phơi cho muối kết tinh.,

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Gạo Nếp