Từ điển Tiếng Việt "gạo Nếp" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"gạo nếp" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
gạo nếp
- Thứ gạo to hạt có nhiều nhựa dùng để thổi xôi, làm bánh chưng.
nd. Gạo của lúa nếp. Cũng gọi Nếp. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhgạo nếp
gạo nếp- noun
- glutinous rice; sticky rice
glutinous rice |
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Gạo Nếp
-
Nghĩa Của Từ Gạo Nếp - Từ điển Việt
-
Gạo Nếp Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Gạo Nếp Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Gạo Nếp – Wikipedia Tiếng Việt
-
Gạo Nếp Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'gạo Nếp' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Gạo Tẻ Là Gì? Gạo Nếp Là Gì? Sự Khác Nhau Giữa Chúng
-
Tất Cả Về... Nếp - Tuổi Trẻ Online
-
Nếp Là Gì, Nghĩa Của Từ Nếp | Từ điển Việt
-
Vắng Gạo Nếp, Thế Giới Bánh Truyền Thống Của Người Việt Nam Sẽ ...
-
Thấm Với Những Thông điệp ý Nghĩa Từ Gạo Nếp Gạo Tẻ - BlogAnChoi
-
Triết Lý Cuộc đời Nhìn Từ Hạt Gạo Nếp Nhỏ Bé | Wanderlust Tips
-
Cơm Nếp Và Cơm Tẻ, Thứ Nào Bổ Dưỡng Hơn?
-
Gạo Nếp Cái Hoa Vàng, Hạt Ngọc Của Trời - Chuẩn Miền Bắc