Nêu Cách Nhận Biết: A. HCl, H2SO4, Na2SO4 B. HNO3, K2SO4 ...

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tất cả
  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài Chọn lớp: Tất cả Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Chọn môn: Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Âm nhạc Mỹ thuật Gửi câu hỏi ẩn danh Tạo câu hỏi Hủy

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay Thảo Nguyễn
  • Thảo Nguyễn
27 tháng 12 2021 lúc 13:38 Hãy nhận biết từng dung dịch sau bằng phương pháp hóa học. a) HCl ,H2SO4, K2SO4.        b) HCl, H2SO4 , HNO3 , KOH.c) Na2SO4, NaOH, NaCl.        d) NaOH, HCl, NaNO3, NaCl. Đọc tiếp

Hãy nhận biết từng dung dịch sau bằng phương pháp hóa học. 

a) HCl ,H2SO4, K2SO4.        b) HCl, H2SO4 , HNO3 , KOH.

c) Na2SO4, NaOH, NaCl.        d) NaOH, HCl, NaNO3, NaCl.

 

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Đề kiểm tra cuối học kì I - Đề 1 4 0 Khách Gửi Hủy ►ᵛᶰシ๖ۣۜUⓈᗩ▼ ►ᵛᶰシ๖ۣۜUⓈᗩ▼ 27 tháng 12 2021 lúc 13:47

a) Cho quỳ tím vào 

+ chuyển đỏ HCl, H2So4

+  không chuyển màu K2So4

Cho dd BaCl2 vào nhóm chuyển đỏ xh kết tủa là H2So4

PTH2So4+2BaCl2->BaSo4+HCl+ còn lại HCl không hiện tượng 

 

 

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 27 tháng 12 2021 lúc 14:23

b) 

- Dùng quỳ tím

+) Hóa đỏ: HCl, H2SO4 và HNO3

+) Hóa xanh: KOH

- Đổ dd BaCl2 vào 3 dd trên

+) Xuất hiện kết tủa: H2SO4 

PTHH: \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow2HCl+BaSO_4\downarrow\)

+) Không hiện tượng: HNO3 và HCl

- Đổ dd AgNO3 vào 2 dd còn lại

+) Xuất hiện kết tủa: HCl

PTHH: \(AgNO_3+HCl\rightarrow HNO_3+AgCl\downarrow\)

+) Không hiện tượng: HNO3

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 27 tháng 12 2021 lúc 14:26

c)

- Dùng quỳ tím

+) Hóa xanh: NaOH

+) Không đổi màu: Na2SO4 và NaCl

- Đổ dd BaCl2 vào 2 dd còn lại

+) Xuất hiện kết tủa: Na2SO4

PTHH: \(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaCl+BaSO_4\downarrow\)

+) Không hiện tượng: NaCl

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời Nguyễn Thanh Hùng
  • Nguyễn Thanh Hùng
2 tháng 8 2021 lúc 16:53

Nhận biết các chất sau:

a) HNO3, H2SO4, HCl, K2SO4, KNO3, KOH, Ba(OH)2.

b) HCl, NaOH, Na2SO4, NaCl.

c) HCl, H2SO4, NaCl, Na2CO3

d) NaOH, BaCl2, Ba(OH)2, NaCl

e) Na2SO4, K2CO3, BaCl2, AgNO3

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 13. Luyện tập chương I: Các loại hợp chất vô c... 6 0 Khách Gửi Hủy Thảo Phương Thảo Phương 2 tháng 8 2021 lúc 17:07

Nhận biết các chất sau:

a) HNO3, H2SO4, HCl, K2SO4, KNO3, KOH, Ba(OH)2.

Cho quỳ tím vào mẫu thử

+ Hóa đỏ: HNO3, H2SO4, HCl

+ Hóa xanh: KOH, Ba(OH)2

+Không đổi màu : K2SO4, KNO3

Cho dung dịch BaCl2 vào mẫu làm quỳ hóa đỏ

+ Kết tủa : H2SO4

H2SO4 + BaCl2 -------> BaSO4 + 2HCl

+ Không hiện tượng : HCl, HNO3

Cho dung dịch AgNO3 vào mẫu không hiện tượng

+ Kết tủa : HCl

AgNO3 + HCl --------> AgCl + HNO3

+ Không hiện tượng : HNO3

Cho dung dịch Na2SO4 vào 2 mẫu làm quỳ hóa xanh

+ Kết tủa : Ba(OH)2 

Ba(OH)2 + Na2SO4 --------> BaSO4 + 2NaOH

+ Không hiện tượng : KOH

Cho dung dịch BaCl2 vào mẫu làm quỳ không đổi màu

+ Kết tủa : K2SO4

K2SO4 + BaCl2 -------> BaSO4 + 2KCl

+ Không hiện tượng : KNO3

Đúng 6 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Thảo Phương Thảo Phương 2 tháng 8 2021 lúc 17:08

b) HCl, NaOH, Na2SO4, NaCl.

Cho quỳ tím vào mẫu thử

+ Hóa đỏ:  HCl

+ Hóa xanh: NaOH

+Không đổi màu : Na2SO4, NaCl

Cho dung dịch BaCl2 vào mẫu làm quỳ không đổi màu

+ Kết tủa : Na2SO4

Na2SO4 + BaCl2 -------> BaSO4 + 2NaCl

+ Không hiện tượng : NaCl

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Thảo Phương Thảo Phương 2 tháng 8 2021 lúc 17:09

c) HCl, H2SO4, NaCl, Na2CO3

Cho quỳ tím vào mẫu thử

+ Hóa đỏ:  HCl, H2SO4

+ Hóa xanh: Na2CO3 

+Không đổi màu : NaCl

Cho dung dịch BaCl2 vào mẫu làm quỳ hóa đỏ

+ Kết tủa : H2SO4

H2SO4 + BaCl2 -------> BaSO4 + 2HCl

+ Không hiện tượng : HCl

Đúng 4 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời Tik tok Lite
  • Tik tok Lite
14 tháng 5 2020 lúc 21:18

Câu1 :Nhận biết các dung dịch mất nhãn :

a) H2SO4,HCL,NaOH,Na2SO4,HNO3.

b)NaI,NaCl,Na2SO4,Na2S,NaNO3.

c)NaCl,NaNO3,Na2SO3,Na2SO4.

d) K2SO3,K2SO4,K2S,KNO3.

e)H2S,H2SO4,HNO3,HCl.

f)Na2SO4;CaCl2;Na2SO3;H2SO4;NaOH.

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Đề kiểm tra cuối kì II: đề 2 2 0 Khách Gửi Hủy Buddy Buddy 14 tháng 5 2020 lúc 21:19

cai này nhiều quá , bạn đăng thành từng câu nhỏ ạ

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Buddy Buddy 14 tháng 5 2020 lúc 21:31

a>

. H2SO4, HCL,NAOH,Na2SO4, HNO3 Lấy mẫu thử của 5 ddịch: Dùng quỳ tím để phân biệt 5 mẫu thử: +Quỳ tím hóa đỏ là dd HCl, H2SO4,HNO3 (nhóm 1) +Quỳ tím hóa xanh là dd NaOH +Quỳ tím không đổi màu là dd Na2SO4 Dùng dd BaCl2 để phân biệt 3 mẫu thử còn lại trong nhóm 1: +Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4 BaCl2 + H2SO4 ---> BaSO4 + 2HCl +Mẫu thử không hiện tượng là HNO3,HCl Dùng dd AgNO3 để phân biệt 2 mẫu thử còn lại: +Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd HCl AgNO3 + HCl---->AgCl+HNO3 +Mẫu thử không hiện tượng là HNO3

b>

Lấy mẫu thử của 5 ddịch: + Cho dd HCl vào từng mẫu thử của các dd trên -> Tạo khí mùi trứng thối (H2S) với HCl là Na2S: Na2S + 2HCl -> 2NaCl + H2S↑ -> Không hiện tượng: Na2SO4, NaNO3, NaCl,NaI (nhóm 1) + Cho dd BaCl2 vào mỗi chất trong nhóm 1: -> Không hiện tượng: NaNO3, NaCl,NaI -(nhóm 2) -> Tạo kết tủa với BaCl2: Na2SO4 Na2SO4 + BaCl2 -> 2NaCl + BaSO4↓ + Nhóm 2 ta cho dd AgNO3 vào: -> Không hiện tượng: NaNO3 -> Tạo kết tủa trắng với AgNO3 là NaCl NaCl + AgNO3 -> AgCl↓ + NaNO3 -> Tạo kết tủa vàng đậm là NaI NaI + AgNO3 -> AgI↓ + NaNO3

d>

Lấy mẫu thử của 4 ddịch: - Cho HCl vào lần lượt các mẫu thử, nếu: + Mẫu thử xuất hiện khí có mùi hắc là K2SO3 K2SO3 + 2HCl ---> 2KCl + SO2 + H2O + Mẫu thử nào xuất hiện khí mùi trứng thối là K2S K2S + 2HCl ---> 2KCl + H2S + Mẫu thử không hiện tượng là K2SO4, KNO3 - Cho dd BaCl2 vào 2 dd chưa nhận biết đc là K2SO4 và KNO3, nếu: + Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là K2SO4 K2SO4 + BaCl2 ----> 2KCl + BaSO4 + Mẫu thử nào không xảy ra hiện tượng là KNO3

e>

D.H2S,H2SO4 ,HNO3 HCL Lấy mẫu thử của 4 ddịch: + Cho dd BaCl2 vào các mẫu thử, nếu: +Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4 BaCl2 + H2SO4 ---> BaSO4↓ + 2HCl +Mẫu thử không hiện tượng là HNO3,HCl, H2S -Cho dd CuCl2 vào 3 mẫu thử chưa nhận biết đc, nếu: + Mẫu thử xuất hiện kết tủa đen là H2S CuCl2 + H2S ----> CuS↓ + 2HCl Mẫu thử không hiện tượng là HCl và HNO3 - Dùng dd AgNO3 để phân biệt 2 mẫu thử còn lại: +Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là dd HCl AgNO3 + HCl---->AgCl↓ + HNO3 +Mẫu thử không hiện tượng là HNO3

c>

Nhỏ HCl vào các dd. Na2SO3 có khí mùi hắc bay ra

Na2SO3+ 2HCl -> 2NaCl+ SO2+ H2O

Nhỏ BaCl2 vào 3 dd còn lại. Na2SO4 có kết tủa trắng

Na2SO4+ BaCl2 -> BaSO4+ 2NaCl

Nhỏ AgNO3 vào 2 dd còn lại. NaCl có kết tủa trắng, NaNO3 ko hiện tượng

NaCl+ AgNO3 -> AgCl+ NaNO3

f>câu này dài quá bạn nhé

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Lê Thị Nhung
  • Lê Thị Nhung
11 tháng 8 2016 lúc 10:16 Bài 3: a) Nêu phương pháp hóa học nhận biết từng chất -KCl, KNO3, K2SO4-HNO3, HCl, H2SO4-Al2O3, CuO, FeS, K2SO4b) Dùng thêm một thuốc thử duy nhất-Na2CO3, BaCl2, H2SO4, Na2SO4-Na2SO4, Na2CO3, HCl, BaCl2 Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 17: Bài luyện tập 3 2 0 Khách Gửi Hủy Lê Nguyên Hạo Lê Nguyên Hạo 11 tháng 8 2016 lúc 10:21

 

Bình chọn giảmBài 3 a)  trích mẫu thử- cho ddBa(OH)2 vào từng mẫu   có kết tủa là K2SO4   còn lại KCl, KNO3 thì cho dung dịch AgNO3 vào từng mẫu nếu có kết tủa trắng tạo ra thì là KCl    Dung dịch còn lại là KNO3   PTHH :K2SO4+Ba(OH)2-->BaSO4+2KOH               KCl+AgNO3-->AgCl+KNO3-thuốc thử lần lượt là Ba(OH)2 và AgNO3( hoặc bột Cu)- cho vào nước chỉ có K2SO4 tan   Cho NaOH vào thì có Al2O3 tan              Al2O3+2NaOH--> H2O+ 2NaAlO2   cho tác dụng vói HCl thì         dung dịch màu lục nhạt và có khí không màu mùi trứng thối thoát ra là FeS                  FeS+2HCl--> FeCl2+H2S          dung dịch có màu xanh lam là CuO                  CuO+2HCl-->  CuCl2+H2Ob) trích mẫu thử- cho bột sắt vào từng mẫu  có khí thoát ra là H2SO4               Fe+H2SO4  -->FeSO4+H2   Còn lại ko hiện tượng  Cho H2SO4 vừa nhận biết được vào từng mẫu còn lại   xuất hiện kết tủa là BaCl2         BaCl2+H2SO4 --> BaSO4 +2HCl   cs khí thoát ra là Na2CO3         Na2CO3+ H2SO4--> Na2SO4 +H2O=CO2   còn lại là Na2SO4 ko hiện tượng-cho bột sắt vào nhận biết được HCl       Fe+2HCl-->  FeCl2+H2 Cho HCl vào 3 mẫu còn lại nếu có khí thoát ra thì mẫu thử là Na2CO3                        Na2CO3+2HCl  -->   2NaCl+H2O+CO2 cho Na2CO3 vào 2 mẫu còn lại nhận biết được BaCl2 do xuất hiện kết tủa trắng               Na2CO3+BaCl2  -->  BaCO3+2NaCl Còn lại là Na2SO4
Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Võ Đông Anh Tuấn Võ Đông Anh Tuấn 11 tháng 8 2016 lúc 10:22 a)  trích mẫu thử- cho ddBa(OH)2 vào từng mẫu   có kết tủa là K2SO4   còn lại KCl, KNO3 thì cho dung dịch AgNO3 vào từng mẫu nếu có kết tủa trắng tạo ra thì là KCl    Dung dịch còn lại là KNO3   PTHH :K2SO4+Ba(OH)2-->BaSO4+2KOH               KCl+AgNO3-->AgCl+KNO3-thuốc thử lần lượt là Ba(OH)2 và AgNO3( hoặc bột Cu)- cho vào nước chỉ có K2SO4 tan   Cho NaOH vào thì có Al2O3 tan              Al2O3+2NaOH--> H2O+ 2NaAlO2   cho tác dụng vói HCl thì         dung dịch màu lục nhạt và có khí không màu mùi trứng thối thoát ra là FeS                  FeS+2HCl--> FeCl2+H2S          dung dịch có màu xanh lam là CuO                  CuO+2HCl-->  CuCl2+H2Ob) trích mẫu thử- cho bột sắt vào từng mẫu  có khí thoát ra là H2SO4               Fe+H2SO4  -->FeSO4+H2   Còn lại ko hiện tượng  Cho H2SO4 vừa nhận biết được vào từng mẫu còn lại   xuất hiện kết tủa là BaCl2         BaCl2+H2SO4 --> BaSO4 +2HCl   cs khí thoát ra là Na2CO3         Na2CO3+ H2SO4--> Na2SO4 +H2O=CO2   còn lại là Na2SO4 ko hiện tượng-cho bột sắt vào nhận biết được HCl       Fe+2HCl-->  FeCl2+H2 Cho HCl vào 3 mẫu còn lại nếu có khí thoát ra thì mẫu thử là Na2CO3                        Na2CO3+2HCl  -->   2NaCl+H2O+CO2 cho Na2CO3 vào 2 mẫu còn lại nhận biết được BaCl2 do xuất hiện kết tủa trắng               Na2CO3+BaCl2  -->  BaCO3+2NaCl Còn lại là Na2SO4 Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Tú Nguyễn
  • Tú Nguyễn
29 tháng 1 2019 lúc 20:02

Nhận biết :

a) KOH,K2SO4,KCl,KNO3

b) HCl,NaOH,Ba(OH)2,Na2SO4

c) NaC,HCl,KOH,NaNO3,HNO3,Ba(OH)2

d) NaCl,NaBr,NAI,HCl,H2SO4,NaOH

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Đề cương ôn tập HKI 1 0 Khách Gửi Hủy KHUÊ VŨ KHUÊ VŨ 29 tháng 1 2019 lúc 21:26

- Trích mẫu thử và đánh số thứ tự.

- Cho quỳ tím vào từng mẫu thử. Mẫu thử nào làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là KOH, không làm quỳ tím chuyển màu là K2SO4, KCl, KNO3.

- Cho Ba(OH)2 vào từng mẫu thử không làm quỳ tím chuyển màu. Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa màu trắng là K2SO4, không có hiện tượng gì là KCl, KNO3.

Ba(OH)2 + K2SO4 ----> 2KOH + BaSO4

- Cho AgNO3 vào hai mẫu thử còn lại. Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa màu trắng là KCl, không có hiện tượng gì là KNO3.

AgNO3 + KCl ----> AgCl + KNO3

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Ngô Triệu Phi Tuyết
  • Ngô Triệu Phi Tuyết
22 tháng 4 2020 lúc 8:30

Nhận biết các lọ mất nhãn sau: 1.NaOH ,HCl , HNO3, NaCl,NaI 2.KOH,Ba(OH)2, KNO3,K2SO4,H2SO4 3.NaOH,KCl ,NaNO3,K2SO4,HCl 4.NaF, NaCl, NaBr ,NaI 5.Na2SO4 , NaCl , NaNO3

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 5. Nhóm Halogen 0 1 Khách Gửi Hủy Ari Pie
  • Ari Pie
2 tháng 7 2018 lúc 22:31

trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các dung dịch

a)NaCl,H2SO4,Na2SO4

b)HCL,KNO3,K2SO4

c)H2SO4,NaOH,NaCl và Na2SO4

d)KOH,K2SO4,KNO3,H2SO4

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 3. Tính chất hóa học của axit 2 0 Khách Gửi Hủy nguyen an nguyen an 2 tháng 7 2018 lúc 22:52

a) dùng quỳ tím nhận H2SO4 , sau đó dùng muối AgNO3 nhận NaCl

NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl ↓

b) dùng quỳ tím nhận HCl, sau đó dùng muối BaCl2 nhận K2SO4

BaCl2 + K2SO4 → KCl + BaSO4 ↓

c)dùng quỳ tím nhận H2SO4, NaOH sau đó dùng muối BaCl2 nhận Na2SO4

d) dùng quỳ tím nhận KOH, H2SO4 sau đó dùng muối BaCl2 nhận K2SO4

Đúng 0 Bình luận (1) Khách Gửi Hủy Triệu Mặc Sênh Triệu Mặc Sênh 19 tháng 12 2018 lúc 16:38

a) trích mẫu thử:

cho các dung dịch đó thử với quỳ tím:

Nhóm 1: quỳ tím hóa đỏ: H2SO4

Nhóm 2: quỳ tím không đổi màu: Na2SO4, NaCl

Cho nhóm 2 tác dụng với dung dịch BaCl2. Nếu có xuất hiện kết tủa là BaSO4 chất ban đầu là Na2SO4, chất còn lại là NaCl

PTHH: Na2SO4 + BaCl2 tạo ra BaSO4 + 2NaCl

b) Trích mẫu thử:

Cho các dung dịch đó thử với quỳ tím:

Nhóm 1: quỳ tím hóa đỏ: HCl

Nhóm 2: quỳ tím không đổi màu KNO3, K2SO4

Cho Nhóm 2 tác dụng với Ba(OH)2 nếu có xuất hiện kết tủa là BaSO4 chất ban đầu là K2SO4, chất còn lại là KNO3

PTHH: K2SO4 + Ba(OH)2 tạo ra BaSO4 + 2KOH

c) Trích mẫu thử:

Cho các dung dịch đó thử với quỳ tím

Nhóm 1: Quỳ tím hóa đỏ: H2SO4

Nhóm 2: quỳ tím không đổi màu: NaOH, NaCl, Na2SO4

Cho nhóm 2 tác dụng với BaCl2 nếu có xuất hiện kết tủa là BaSo4 chất ban đầu là Na2So4, còn lại NaOH và NaCl.

PTHH: Na2So4 + BaCl2 tạo ra BaSO4 + 2NaCl

Cho NaOH và NaCl tác dụng với AgNO3 nếu có xuất hiện kết tủa là AgCl chất ban đầu là NaCl, còn lại là NaOH.

PTHH: NaCl + AgNO3 tạo ra AgCl + NaNO3

d) Trích mẫu thử:

Cho các dung dịch thử với quỳ tím

Nhóm 1: quỳ tím hóa đỏ: H2SO4

Nhóm 2: quỳ tím hóa xanh: KOH

Nhóm 3: quỳ tím không đổi màu: K2SO4, KNO3

Cho nhóm 3 tác dụng với BaCl2 nếu có xuất hiện kết tủa là BaSO4 chất ban đầu là K2SO4, chất còn lại là KNO3.

PTHH: K2SO4 + BaCl2 tạo ra 2KCl + BaSO4

* có cân bằng giùm rồi, mong nó sẽ giúp ích cho bạn*

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Jess Nguyen
  • Jess Nguyen
19 tháng 3 2022 lúc 17:09

Nhận biết các dung dịch sau đựng trong các lọ mất nhãn riêng biệt. Viết các phương trình xảy ra: a) HCl, H2SO4, HNO3             b) HCl, H2SO4, HNO3, NaOH, Ca(OH)2.  c)CaCl2 HCl, NaCl, NaOH, CuSO4       d) NaCl, Na2SO4, H2SO4, KOH, HCl, NaNO3

 

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 0 0 Khách Gửi Hủy Lê Na
  • Lê Na
25 tháng 10 2017 lúc 18:10

trình bày phương pháp nhận biết các chất sau :a) k2so4 , nacl , naoh, hno3,

b) na2so4 , kcl, ba(oh)2 , h2so4

c) ca(oh)2 , koh , kcl ,hcl

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 1. Tính chất hóa học của oxit. Khái quát về sự... 1 0 Khách Gửi Hủy Bùi Bích Phượng Bùi Bích Phượng 25 tháng 10 2017 lúc 20:09

a, Lấy mỗi thứ một ít làm mẫu thử

Đánh số thứ tự từ 1-> 4

Nhúng quì tím vào 4 lọ

+ quì tím hóa xanh: NaOH

+quì tím hóa đỏ: HNO3

+ chất ko có htg: NaCl;K2SO4

Cho 2 chất còn lại tác dụng với BaCl2

+chất tạo ra kết tủa trắng: K2SO4

+ chất không htg: NaCl

pthh: k2so4 + BaCl2 --> BaSO4 + 2kcl

b, Trình bày tương tự cho các chất vào quì tím

+quì tím hóa đỏ: H2SO4

+quì tím hóa xanh ba(oh)2

+ko htg: na2so4 và kcl

cho 2 chất còn lại tác dụng với chất vừa tìm đc là ba(oh)2

+chất tạo kết tủa trắng: na2so4

+chất ko htg: kcl

pthh: na2so4 + ba(oh)2 -> baso4 + 2naoh

c, TT cho 4 chất nhúng vào quí tìm

+quì tím hóa xanh: ca(oh)2 và koh

+quí tím hóa đỏ: hcl

+ko htg: kcl

cho 2 chất là ca(0h)2 và koh đi qua khí co2

+chất tạo kết tủa: ca(oh)2

+ko htg: koh

pthh: ca(oh)2 +co2 -> caco3 + h20

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Nguyen Huynh
  • Nguyen Huynh
15 tháng 12 2021 lúc 19:46 Nhận biết các chất: a)HCl, NaOH, Na2SO4, NaNO3b)KOH, Ba(OH)2, BaCl2, Na2SO4c)Na2CO3 , NaCl , Na2SO4 , NaNO3d)HCl , H2SO4 , HNO3, NaOHĐọc tiếp

Nhận biết các chất: 

a)HCl, NaOH, Na2SO4, NaNO3

b)KOH, Ba(OH)2, BaCl2, Na2SO4

c)Na2CO3 , NaCl , Na2SO4 , NaNO3

d)HCl , H2SO4 , HNO3, NaOH

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Đề cương ôn tập HKI 1 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Hoàng Minh Nguyễn Hoàng Minh 15 tháng 12 2021 lúc 20:35

\(a,\) Trích mẫu thử, cho quỳ tím vào các mẫu thử:

- Quỳ hóa đỏ: HCl

- Quỳ hóa xanh: NaOH

- Quỳ ko đổi màu: \(Na_2SO_4,NaNO_3\)(1)

Cho (1) vào \(Ba(OH)_2\), tạo sau phản ứng kết tủa là \(Na_2SO_4\), ko ht là \(NaNO_3\)

\(Na_2SO_4+Ba(OH)_2\to BaSO_4\downarrow+2NaOH\)

\(b,\) Trích mẫu thử, cho quỳ tím vào các mẫu thử:

- Quỳ hóa xanh: \(KOH,Ba(OH)_2(1)\)

- Quỳ ko đổi màu: \(BaCl_2,Na_2SO_4(2)\)

Cho dd \(H_2SO_4\) vào (1), xuất hiện KT trắng sau p/ứ là \(Ba(OH)_2\), ko ht là \(KOH\)

Cho tiếp dd \(H_2SO_4\) vào (2), xuất hiện KT trắng sau p/ứ là \(BaCl_2\), còn lại là \(Na_2SO_4\)

\(Ba(OH)_2+H_2SO_4\to BaSO_4\downarrow+2H_2O\\ BaCl_2+H_2SO_4\to BaSO_4\downarrow+2HCl\)

\(c,\) Trích mẫu thử, cho dd \(HCl\) thấy mẫu thử có khí bay lên là \(Na_2CO_3\)

Cho \(BaCl_2\) vào các mẫu thử còn lại, tạo KT trắng là \(Na_2SO_4\)

Cho dd \(AgNO_3\) vào các mẫu thử còn lại, tạo KT trắng là NaCl

Còn lại là \(NaNO_3\)

\(Na_2CO_3+2HCl\to 2NaCl+H_2O+CO_2\uparrow\\ Na_2SO_4+BaCl_2\to BaSO_4\downarrow+2NaCl\\ AgNO_3+NaCl\to AgCl\downarrow+NaNO_3\)

\(d,\) Trích mẫu thử, cho quỳ tím vào các mẫu thử:

- Hóa đỏ: \(HCl,H_2SO_4,HNO_3(1)\)

- Hóa xanh: NaOH

Cho AgNO3 vào (1), tạo KT trắng là HCl

Cho BaCl2 vào các mẫu thử còn lại, tạo KT trắng là \(H_2SO_4\)

Còn lại là HNO3

\(AgNO_3+HCl\to AgCl\downarrow+HNO_3\\ BaCl_2+H_2SO_4\to BaSO_4\downarrow+2HCl\)

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy

Từ khóa » Nhận Biết H2so4 Hno3 Naoh